Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1550/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 06/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1550/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 06/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 06 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 57/TTr-SCT ngày 30/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN
LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý (1.012568) |
|
2 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện (1.012569) |
|
Danh mục gồm 02 TTHC. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
Công chức Một cửa: CCMC
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý (1.012568)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế xử lý. |
CCMC cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế |
45 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản của chuyên viên trình; duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản trình UBND huyện, thành phố hoặc thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp… gửi hồ sơ đề nghị. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế |
02 ngày |
B5 |
Đóng dấu, ban hành văn bản |
Văn thư Phòng |
01 ngày |
B6 |
Xem xét, quyết định giao tài sản. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
10 ngày |
B7 |
Đóng dấu, ban hành Quyết định của UBND huyện, thành phố giao tài sản. |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày |
B8 |
Trả kết quả Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện (1.012569)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế xử lý. |
CCMC cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế |
41 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản của chuyên viên trình; duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản trình UBND huyện, thành phố hoặc thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp… gửi hồ sơ đề nghị. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế |
02 ngày |
B5 |
Đóng dấu, ban hành văn bản |
Văn thư Phòng |
01 ngày |
B6 |
Xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
29 ngày |
B7 |
Đóng dấu, ban hành Quyết định của UBND huyện, thành phố thu hồi tài sản |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày |
B8 |
Thống kê, theo dõi |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
75 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ
DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý (1.012567) |
Sở Công Thương, UBND tỉnh, cơ quan liên quan |
2 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh (1.012569) |
|
Danh mục gồm 02 TTHC. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý Thương mại: QLTM;
- Công chức Một cửa: CCMC.
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý (1.012567)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLTM xử lý. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLTM |
44 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
02 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký xử lý văn bản trình UBND tỉnh hoặc thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp… gửi hồ sơ đề nghị. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
B6 |
Đóng dấu, trình văn bản UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Văn thư Sở |
01 ngày |
B7 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC tại TTPVHCC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
B8 |
Trả kết quả Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh (1.012569)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLTM xử lý. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLTM |
40 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
01 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký xử lý văn bản trình UBND tỉnh hoặc thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp… gửi hồ sơ đề nghị. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
B6 |
Đóng dấu, trình văn bản UBND tỉnh xem xét, quyết định hoặc thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp… gửi hồ sơ đề nghị. |
Văn thư Sở |
01 ngày |
B7 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định thu hồi tài sản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cho TTPVHCC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
30 ngày |
B8 |
Trả kết quả Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
75 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây