Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thực hiện tại cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thực hiện tại cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1147/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1147/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1147/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 1692/TTr-SNN ngày 19/9/2024 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 17/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và 04 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thực hiện tại cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (trong đó: cấp tỉnh 02, cấp huyện: 02, cấp xã: 01).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao các đơn vị, địa phương:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai các nội dung sau đối với TTHC thuộc chức năng quản lý:
- Cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, thực hiện tái cấu trúc quy trình TTHC, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, cung cấp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định
Thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và đơn vị thực hiện TTHC theo quy định.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN 1: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ TTHC |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||||
1 |
1.012847.000.00.00.H05 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh https://dvc.bacninh.gov.vn (áp dụng sau 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
2 |
1.012848.000.00.00.H05 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên. |
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: + Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính https://dvc.bacninh.gov.vn (áp dụng sau 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính |
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính. |
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. - Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính. |
Không quy định |
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||||
1 |
1.012849.000.00.00.H05 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh https://dvc.bacninh.gov.vn (áp dụng sau 5 ngày kể từ ngày phê duyệt quy trình nội bộ). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
- Cơ quan giải quyết TTHC: Cơ quan chuyên môn cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
2 |
1.012850.000.00.00.H05 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: + Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh đối với trường hợp hồ sơ không yêu cầu nộp bản chính (https://dvc.bacninh.gov.vn) (áp dụng sau 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính |
- Cơ quan giải quyết TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. - Cơ quan phối hợp: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.. |
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. - Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính. |
Không quy định |
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ TTHC |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung |
A. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||||
1 |
1.008004.000.00.00.H05 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh https://dvc.bacninh.gov.vn (áp dụng sau 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến UBND cấp xã. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
- Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã - Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ban hành văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp +Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp nộp trực tiếp: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
|
Bước 2 |
Phân công phòng Kỹ thuật giải quyết giải quyết hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
|
Bước 3 |
- Sau khi nhận hồ sơ bảo đảm tính chính xác, đầy đủ, hợp pháp theo quy định, cán bộ phòng chuyên số hoá hồ sơ - Xem xét hồ sơ, dự thảo các văn bản liên quan để tham mưu lãnh đạo Chi cục thẩm định chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
11 ngày |
Dự thảo Tờ trình và văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX hoặc văn bản không chấp thuận theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất. |
|
Bước 4 |
Xác nhận hồ sơ, kết quả: Hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt gửi cấp trên. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ: Tờ trình và dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt gửi cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất hoặc Tờ trình và dự thảo Văn bản không chấp thuận gửi cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày |
Tờ trình và dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX hoặc văn bản không chấp thuận theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất. |
|
Bước 6 |
Ký duyệt hồ sơ: Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt gửi cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá kết quả thực hiện. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt gửi cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất theo mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP |
|
Văn bản không chấp thuận gửi cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá kết quả thực hiện. |
Văn bản không chấp thuận gửi cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP |
||||
Bước 7 |
Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá kết quả thực hiện. |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/2 ngày |
|
|
Bước 8 |
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công để trả cho công dân |
Trung tâm Hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
- Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP; - Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
||||
|
|
|
|
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Bước 1 |
- Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp gửi hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đề nghị xác định diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền. Hồ sơ gồm: Bản kê khai diện tích đất chuyên trồng lúa chuyển mục đích sử dụng sang đất phi nông nghiệp theo mẫu tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP; Số lượng: 01 bộ hồ sơ. - Cán bộ tiếp nhận số hoá hồ sơ tiếp nhận. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp nộp trực tiếp: Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ. |
Phòng Quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ - Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên có văn bản trả lời |
Bước 3 |
Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chuyên viên tiến hành thẩm định và dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
Phòng Quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ - Sở Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày |
Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa |
Bước 4 |
Xác nhận hồ sơ, kết quả: Hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt gửi đến Sở Tài chính để xác định số tiền phải nộp. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa |
Bước 5 |
Xác định số tiền phải nộp: Sở Tài chính căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Sở Tài nguyên và Môi trường, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất. |
Sở Tài chính |
05 ngày |
Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 6 |
- Bộ phận chuyên môn Sở Tài nguyên môi trường thực hiện số hoá kết quả và chuyển trả kết quả về bộ phận một cửa. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
- Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa - Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 7 |
Người được giao đất, cho thuê đất thực hiện nộp tiền: người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo thông báo của cơ quan tài chính. Sau 30 ngày kể từ ngày có văn bản thông báo của cơ quan tài chính; người được nhà nước giao đất, cho thuê đất chưa nộp hoặc nộp chưa đủ số tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa thì phải nộp thêm tiền chậm nộp. Mức tính tiền chậm nộp và thời gian tính tiền chậm nộp được quy định như sau: - Mức tính tiền chậm nộp bằng 0,03%/ngày tính trên số tiền phải nộp để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa chậm nộp; - Thời gian tính tiền chậm nộp được tính liên tục kể từ ngày tiếp theo ngày phát sinh tiền chậm nộp đến ngày liền kề trước ngày số tiền đã nộp vào ngân sách nhà nước; - Người nộp tiền tự xác định số tiền chậm nộp theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 4 Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP và nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định. Người nộp tiền phải nộp tiền chậm nộp được miễn tiền chậm nộp trong trường hợp bất khả kháng như bị thiệt hại vật chất do gặp thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ. |
Người được giao đất, cho thuê đất |
30 ngày |
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết của các cơ quan (từ bước 3 đến bước 6) là 12 ngày. |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Bước 1 |
- Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp gửi hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đề nghị xác định diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền, hồ sơ gồm: Bản kê khai diện tích đất chuyên trồng lúa chuyển mục đích sử dụng sang đất phi nông nghiệp theo mẫu tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. Số lượng: 01 bộ hồ sơ. - Cán bộ tiếp nhận số hoá hồ sơ tiếp nhận |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
½ ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp nộp trực tiếp: Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TN&MT cấp huyện |
03 ngày |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên có văn bản trả lời |
Bước 3 |
Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chuyên viên tiến hành thẩm định và dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
Chuyên viên Phòng TN&MT cấp huyện |
04 ngày |
Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa |
Bước 4 |
- Xác nhận hồ sơ, kết quả: Hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt gửi đến cơ quan tài chính cấp huyện để xác định số tiền phải nộp. - Cán bộ chuyên môn thực hiện số hoá kết quả thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
02 ngày |
Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa |
Bước 5 |
Xác định số tiền phải nộp: cơ quan tài chính cấp huyện căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Phòng Tài nguyên và Môi trường, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, cơ quan tài chính cấp huyện xác định số tiền phải nộp theo mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất. |
Cơ quan tài chính cấp huyện |
05 ngày |
Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 6 |
- Bộ phận chuyên môn phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện số hoá kết quả và chuyển trả kết quả về bộ phận một cửa. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho người được nhà nước giao đất, cho thuê đất |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
- Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa - Văn bản xác định số tiền phải nộp |
Bước 7 |
Người được giao đất, cho thuê đất thực hiện nộp tiền: người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo thông báo của cơ quan tài chính. Sau 30 ngày kể từ ngày có văn bản thông báo của cơ quan tài chính; người được nhà nước giao đất, cho thuê đất chưa nộp hoặc nộp chưa đủ số tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa thì phải nộp thêm tiền chậm nộp. Mức tính tiền chậm nộp và thời gian tính tiền chậm nộp được quy định như sau: - Mức tính tiền chậm nộp bằng 0,03%/ngày tính trên số tiền phải nộp để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa chậm nộp; - Thời gian tính tiền chậm nộp được tính liên tục kể từ ngày tiếp theo ngày phát sinh tiền chậm nộp đến ngày liền kề trước ngày số tiền đã nộp vào ngân sách nhà nước; - Người nộp tiền tự xác định số tiền chậm nộp theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 4 Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP và nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định. Người nộp tiền phải nộp tiền chậm nộp được miễn tiền chậm nộp trong trường hợp bất khả kháng như bị thiệt hại vật chất do gặp thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ. |
Người được giao đất, cho thuê đất |
30 ngày |
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết của các cơ quan (từ bước 3 đến bước 6) là 12 ngày. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (Mã TTHC: 1.008004)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp nộp trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; |
UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ chuyên môn giải quyết giải quyết hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
|
- Sau khi nhận hồ sơ bảo đảm tính chính xác, đầy đủ, hợp pháp theo quy định, cán bộ chuyên môn số hoá hồ sơ tiếp nhận. -Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn xem xét sự phù hợp của Bản Đăng ký với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã: - Trường hợp Bản Đăng ký phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi cho người sử dụng đất trồng lúa đăng ký; - Trường hợp Bản Đăng ký không phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã thông báo bằng văn bản theo mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐCP gửi cho người sử dụng đất trồng lúa. |
Cán bộ chuyên môn |
2 ngày |
Dự thảo văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi cho người sử dụng đất trồng lúa đăng ký (Trường hợp Bản Đăng ký phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã) Dự thảo văn bản thông báo theo mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐCP gửi cho người sử dụng đất trồng lúa (Trường hợp Bản Đăng ký không phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã). |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã xem xét lại hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt hồ sơ: - Văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi cho người sử dụng đất trồng lúa đăng ký (Trường hợp Bản Đăng ký phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã) - Cán bộ chuyên môn số hoá kết quả |
Lãnh đạo UBND xã |
1/2 ngày |
Văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP gửi cho người sử dụng đất trồng lúa đăng ký (Trường hợp Bản Đăng ký phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã) |
|
- Văn bản thông báo theo mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐCP gửi cho người sử dụng đất trồng lúa (Trường hợp Bản Đăng ký không phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã). - Cán bộ chuyên môn số hoá kết quả |
Văn bản thông báo theo mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐCP gửi cho người sử dụng đất trồng lúa (Trường hợp Bản Đăng ký không phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã). |
||||
Bước 5 |
Bàn giao kết quả cho bộ phận một cửa để trả cho công dân |
UBND cấp xã |
1/2 ngày |
- Văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP; - Văn bản không chấp thuận bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây