Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1705/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 30/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1705/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 30/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 3029/TTr-SKHĐT-ĐKKD ngày 28/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1620/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
5. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002639.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002640.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
8. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002642.H61)
a) Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
b) Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
9. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002643.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
10. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002644.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
11. Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002645.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
12. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (Mã TTHC: 2.002646.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây