Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2466/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2466/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2466/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2319/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2700/TTr-SGDĐT ngày 11 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính (TTHC) được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
1. Bãi bỏ TTHC số 46 mục 1 và TTHC số 01, 02, 03, 04 mục 3 tại Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế;
2. Bãi bỏ TTHC số 26, 27, 28, 29 tại Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
3. Bãi bỏ Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh |
||||
1 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Giáo dục thường xuyên |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Giám đốc Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
2 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Giáo dục thường xuyên |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Giám đốc Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
3 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Giáo dục thường xuyên |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Giám đốc Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
4 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Giáo dục thường xuyên |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Giám đốc Sở Nội vụ. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
5 |
2.000011 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ; - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
GD&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo. |
II |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh |
||||
1 |
1.005106 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ; - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
GD&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện; Phòng GD&ĐT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
2 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện; Phòng GD&ĐT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
3 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng GD&ĐT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
4 |
1.005097 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
Thông tư số 25/2023/TT- BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh |
Giáo dục thường xuyên |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Hội Khuyến học cấp huyện và các đơn vị liên quan. - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. |
III |
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh |
||||
1 |
2.002597 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Thông tư số 25/2023/TT- BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, công nhận “cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh |
Giáo dục thường xuyên |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây