Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1980/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 23/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1980/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 23/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1980/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 23 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2972/QĐ-BNN-LN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 464/TTr-SNN ngày 17/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 06 danh mục thủ tục hành chính, trong đó: 04 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện (Có Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi đối với 05 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều này, trong đó: 03 quy trình đối với 03 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (02 TTHC liên thông UBND tỉnh), 02 quy trình đối với 02 TTHC cấp huyện (Có Phụ lục II kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
15 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
Không |
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
2 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
32 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
Không |
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
3 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
Không |
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 14 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
4 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh: Trong thời hạn không quá 15 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ). - Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
Không |
Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
90 ngày (tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử (nếu có) |
Không |
Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
2 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
- Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ: 20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ). - Thực hiện hỗ trợ kinh phí: 20 ngày (tính từ ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử (nếu có) |
Không |
Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
TỔNG: 06 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
- Thời gian giải quyết theo quy định: 32 ngày (tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ).
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/4 ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, TY và TS |
Ý kiến phân công |
1/4 ngày |
B3 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN |
Ý kiến phân công |
1/4 ngày |
B4 |
Thành lập Hội đồng nghiệm thu |
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN |
Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ- CP gửi tới tổ chức, cá nhân |
06 ngày |
B5 |
Tiến hành nghiệm thu |
Hội đồng nghiệm thu |
Biên bản nghiệm thu theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP |
15,5 ngày |
B6 |
Hoàn thiện trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN |
Dự thảo văn bản (Tờ trình, dự thảo QĐ kèm hs) |
03 ngày |
B7 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN |
Ý kiến xét duyệt |
1/4 ngày |
B8 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến xét duyệt |
1/2 ngày |
B9 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B10 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN |
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh) |
1/4 ngày |
B11 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/4 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh giải quyết (Xem xét và phê duyệt Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh) |
05 ngày |
||
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
|
32 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/4 ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, TY và TS |
Ý kiến phân công |
1/4 ngày |
B3 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN |
Ý kiến phân công |
1/4 ngày |
B4 |
Thành lập Hội đồng thẩm định |
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN |
Quyết định thành lập HĐTĐ |
05 ngày |
B5 |
Tổ chức thẩm định |
Hội đồng thẩm định |
Hội đồng thẩm định về tính xác thực và nội dung của thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP; tổ chức kiểm tra thực tế trong trường hợp cần thiết |
08 ngày |
B6 |
Hoàn thiện trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN |
Dự thảo văn bản (Tờ trình, dự thảo QĐ kèm hs) |
1,75 ngày |
B7 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN |
Ý kiến xét duyệt |
1/4 ngày |
B8 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến xét duyệt |
1/4 ngày |
B9 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B10 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN |
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ của UBND tỉnh) |
1/4 ngày |
B11 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/4 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh giải quyết (Xem xét và phê duyệt Quyết định của UBND tỉnh) |
03 ngày |
||
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ).
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/4 ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, TY và TS |
Ý kiến phân công |
1/4 ngày |
B3 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN |
Ý kiến phân công |
1/4 ngày |
B4 |
Thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án |
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN |
Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ- CP gửi tới tổ chức, cá nhân |
11,75 ngày |
B5 |
Xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư công |
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN |
Dự thảo QĐ |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN |
Ý kiến xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
||
B6 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN |
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ của UBND tỉnh) |
1/4 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
- Thời gian giải quyết theo quy định: 90 ngày (tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ).
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh UBND cấp huyện |
Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
B3 |
Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP tiếp nhận tổ chức thẩm định, nghiệm thu |
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP |
Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP |
Thẩm định hs, kết quả nghiệm thu, dự thảo văn bản hỗ trợ |
82 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP |
Ý kiến xét duyệt |
1/2 ngày |
||
B4 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP |
Ý kiến xét duyệt |
1/2 ngày |
B5 |
UBND cấp huyện xem xét quyết định |
UBND cấp huyện |
Phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP |
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) |
1/2 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Đính kèm kết quả (hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
90 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
- Quy trình:
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/2 ngày |
Trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách. |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh UBND cấp huyện |
Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
|
B3 |
Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP tiếp nhận thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP |
Ý kiến phân công |
1/2 ngày |
|
Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP |
Văn bản thẩm định, dự thảo QĐ phê duyệt hoặc văn bản trả lời |
12 ngày |
|||
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP |
Ý kiến xét duyệt |
1/2 ngày |
|||
B4 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP |
Ý kiến xét duyệt |
1/2 ngày |
|
B5 |
UBND cấp huyện xem xét quyết định |
UBND cấp huyện |
Phê duyệt |
05 ngày |
|
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP |
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) |
1/2 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
20 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây