625264

Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

625264
LawNet .vn

Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 1442/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 18/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1442/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 18/09/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1442/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 18 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 12/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục E "Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước" tại Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ TNMT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC;Trung tâm;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1442/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

Phí, lệ phí (vnđ)

1. Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.012500. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

15 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

23 ngày

2. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 1.012501. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình quyết định chấp thuận

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

04 ngày làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày làm việc

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

08 ngày làm việc

3. Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch. Mã số TTHC: 1.012502. DVC: Toàn trình

3.1. Trường hợp nộp tờ khai tại Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình xác nhận đăng ký

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

3.2. Trường hợp nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã

1.

Bước 1

Tiếp nhận

Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

03 ngày

UBND xã

UBND tỉnh

1) Hồ sơ được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ tại TTPVHCC

(2) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(3) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(5) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2.

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC))

01 ngày

3.

Bước 3

Thẩm định và trình xác nhận đăng ký

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

05 ngày

4.

Bước 4

Phê duyệt

UBND tỉnh

04 ngày

 

5.

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

4. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.012503. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

Không

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình văn bản ý kiến về phương án

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

22 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

30 ngày

5. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.012504. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

Không

1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình văn bản ý kiến

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

22 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

30 ngày

6. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền. Mã số TTHC: 1.012505. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

18 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

26 ngày

 

 

 

 

7. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004232. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Từ 200.000 đồng đến 2.200.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

36 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

45 ngày

8. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004228. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Từ 100.000 đồng đến 1.100.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình gia hạn giấy phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

29 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

38 ngày

9. Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004223 . DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Từ 200.000 đồng đến 3.000.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

36 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

45 ngày

10. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004211. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng đến 1.500.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình gia hạn giấy phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

29 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

38 ngày

11. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 1.004122 . DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

Không

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

1.000.000 đồng

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

17 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

24 ngày

12. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 2.001738. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

Không

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

500.000 đồng

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình gia hạn giấy phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

12 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

03 ngày

 

 

 

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

17 ngày

13. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 1.004253. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

04 ngày làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày làm việc

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

08 ngày làm việc

14. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. Mã số TTHC: 1.009669 . DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

18 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

26 ngày

15. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. Mã số TTHC: 2.001770. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

36 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);

29 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của

(TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);

38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)

16. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.004283. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Các Sở, ban, ngành

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

14 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

21 ngày

17. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt. Mã số TTHC: 1.011516. DVC: Một phần

17.1. Trường hợp nộp tờ khai tại Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

 

UBND tỉnh

1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình xác nhận

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

07 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 20 ngày)

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 06 ngày)

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

- Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

- Tổng cộng thời gian giải quyết

28 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng).

17.2. Trường hợp nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Bước 1

Tiếp nhận

Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

03 ngày

UBND xã

UBND tỉnh

1) Hồ sơ được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ tại TTPVHCC;

(2) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(3) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(5) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định và trình xác nhận

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

05 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 17 ngày)

4

Bước 4

Phê duyệt

UBND tỉnh

04 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 06 ngày)

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

- Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

 

- Tổng cộng thời gian giải quyết

28 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng).

18. Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024). Mã số TTHC: 1.004179. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Từ 300.000 đồng đến 4.000.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

36 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

45 ngày

19. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt. Mã số TTHC: 1.004167. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Từ 150.000 đồng đến 2.000.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình gia hạn giấy phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

29 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

38 ngày

 

 

 

 

20. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.011518. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình chấp thuận trả lại Giấy phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

15 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

23 ngày

 

 

 

 

21. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.000824. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

17 ngày

 

 

 

 

22. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện. Mã số TTHC: 2.001850. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Sở Công Thương , Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, cơ quan, đơn vị có liên quan.

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

40 ngày (Trong đó: 07 ngày làm việc để lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan)

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

49 ngày

 

 

 

 

23. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Mã số TTHC: 1.001740. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định, lấy ý kiến và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

47 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

56 ngày

 

 

 

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

Phí, lệ phí (vnđ)

1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.001662. DVC: Một phần

1.1. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

1 ngày

UBND cấp xã

UBND cấp huyện

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sau đó chuyển đến Bộ phận chuyên môn của Phòng TNMT

(2) Phòng TNMT xác minh, trình UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai

(3) UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai và chuyển một (01) bản cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

(4) Phòng TNMT tham mưu UBND cấp huyện lập sổ theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký; hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký gửi Sở TNMT

(5) Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả kết quả cho chủ sử dụng; thu lệ phí, phí (nếu có).

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình xác nhận

Phòng TNMT

07 ngày

3

Bước 3

Xác nhận Tờ khai

UBND cấp huyện

05 ngày

4

Bước 4

Lập hồ sơ theo dõi, cập nhật số liệu

Phòng TNMT

Theo quy định

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

1 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

1.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

03 ngày

UBND cấp xã

UBND cấp huyện

1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;

(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ trực tuyến tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sau đó chuyển đến Bộ phận chuyên môn của Phòng TNMT.

(3) Phòng TNMT xác minh, trình UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai;

(4) UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai và chuyển một (01) bản cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

(5) Phòng TNMT tham mưu UBND cấp huyện lập sổ theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký; hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký gửi Sở TNMT

(6) Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả kết quả cho chủ sử dụng; thu lệ phí, phí (nếu có).

Không

2

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

01 ngày

3

Bước 3

Thẩm định và trình xác nhận

Phòng TNMT

05 ngày

4

Bước 4

Xác nhận Tờ khai

UBND cấp huyện

04 ngày

5

Bước 5

Lập hồ sơ theo dõi, cập nhật số liệu

Phòng TNMT

Theo quy định

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

2. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện). Mã số TTHC: 1.001645. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi nguồn nước nội tỉnh bị chuyển nước và Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

UBND cấp huyện

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sau đó chuyển đến Bộ phận chuyên môn của Phòng TNMT;

(2) Phòng Tài nguyên và Môi trường tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến và tham mưu UBND cấp huyện;

(3) UBND cấp huyện ban hành Văn bản ý kiến.

(4) Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả kết quả cho chủ đầu tư; thu lệ phí, phí (nếu có).

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả.

2

Bước 2

Tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến và tham mưu UBND cấp huyện

Phòng TNMT

33 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt văn bản ý kiến

UBND cấp huyện

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và hẹn trả kết quả của UBND cấp huyện

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

42 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác