Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022
Số hiệu: | 54/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Hoài Anh |
Ngày ban hành: | 27/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 54/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Hoài Anh |
Ngày ban hành: | 27/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 25 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022;
Căn cứ Báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Bình Thuận và các chuyên đề lồng ghép gửi kèm theo Công văn số 232/KTNN-TH ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Kiểm toán nhà nước;
Xét Tờ trình số 2529/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022, như sau:
1. Điều chỉnh tại khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
“2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2022 là 32.240.266 triệu đồng; trong đó tổng số thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 21.517.430 triệu đồng.
4. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 29.498.369 triệu đồng; trong đó tổng số chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 20.939.566 triệu đồng.
5. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022 là 2.741.897 triệu đồng; trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 577.864 triệu đồng.
(Đính kèm các biểu mẫu điều chỉnh quyết toán 48,49,50,51,52,53,54)."
2. Các nội dung còn lại giữ nguyên như Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 25 (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11,882,358 |
32,240,266 |
15,822,326 |
271.33 |
I |
Tổng thu cân đối ngân sách |
11,839,858 |
32,212,455 |
7,993,483 |
272.07 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
6,790,600 |
9,657,232 |
2,866,632 |
142.21 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3,245,500 |
3,164,169 |
-81,331 |
97.49 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3,545,100 |
6,493,063 |
2,947,963 |
183.16 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5,049,258 |
5,391,234 |
341,976 |
106.77 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3,067,229 |
3,067,229 |
0 |
100.00 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1,982,029 |
2,324,005 |
341,976 |
117.25 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách (cấp huyện, cấp xã) |
|
4,550,271 |
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
4,538,904 |
4,538,904 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
7,853,928 |
7,853,928 |
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
220,886 |
220,886 |
|
II |
Vay Trung ương |
42,500 |
27,811 |
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP |
11,882,358 |
29,498,369 |
548,453 |
248.25 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9,908,279 |
10,072,876 |
164,597 |
101.66 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2,960,680 |
3,314,433 |
353,753 |
111.95 |
2 |
Chi thường xuyên |
6,749,442 |
6,755,983 |
6,541 |
100.10 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
1,460 |
1,460 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
0 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
197,157 |
|
-197,157 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1,974,079 |
2,357,935 |
383,856 |
119.44 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
115,483 |
115,483 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1,974,079 |
2,242,452 |
268,373 |
113.59 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
11,985,178 |
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
532,108 |
|
|
V |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
|
4,550,272 |
|
|
VI |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
|
|
0 |
|
|
KẾT DƯ NSĐP |
|
2,741,897 |
|
|
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
6,611 |
|
|
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
48,900 |
27,811 |
|
|
- |
Vay để bù đắp bội chi |
42,500 |
27,811 |
|
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
6,400 |
|
|
|
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
86,521 |
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
10,407,188 |
21,517,430 |
206.76 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5,315,430 |
6,813,933 |
128.19 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5,049,258 |
5,391,234 |
106.77 |
- |
Bổ sung cân đối ngân sách |
3,067,229 |
3,067,229 |
100.00 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1,982,029 |
2,324,005 |
117.25 |
3 |
Vay Trung ương |
42,500 |
27,811 |
65.44 |
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
5 |
Thu kết dư năm trước chuyển sang bổ sung dự toán |
|
|
|
6 |
Thu kết dư |
|
2,786,087 |
|
7 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6,295,537 |
|
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
202,828 |
|
9 |
Thu viện trợ |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
10,407,188 |
20,939,566 |
201.20 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7,073,255 |
7,406,055 |
104.71 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3,333,933 |
3,857,008 |
115.69 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3,063,176 |
3,063,176 |
100.00 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
270,757 |
793,832 |
293.19 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
9,676,503 |
|
4 |
Chi từ nguồn bội thu |
|
|
|
III |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
577,864 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4,809,103 |
10,722,836 |
222.97 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1,475,170 |
2,843,299 |
192.74 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3,333,933 |
4,550,271 |
136.48 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3,063,176 |
3,548,872 |
115.86 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
270,757 |
1,001,399 |
369.85 |
3 |
Thu kết dư |
|
1,752,817 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1,558,391 |
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
18,058 |
|
II |
Chi ngân sách |
4,809,103 |
8,558,803 |
177.97 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4,809,103 |
5,556,864 |
115.55 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
693,264 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
485,696 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
207,568 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2,308,675 |
|
III |
Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
2,164,033 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F) |
8,488,000 |
11,882,358 |
33,991,419 |
32.240.266 |
400.46 |
271.33 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
8,488,000 |
6,790,600 |
11,097,163 |
9,657,232 |
130.74 |
142.21 |
I |
Thu nội địa |
7,188,000 |
6,790,600 |
10,101,595 |
9,657,232 |
140.53 |
142.21 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
1,200,000 |
1,200,000 |
1,371,456 |
1,371,456 |
114.29 |
114.29 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
939,000 |
939,000 |
739,431 |
739,431 |
78.75 |
78.75 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
195,000 |
195,000 |
539,281 |
539,281 |
276.55 |
276.55 |
|
- Thuế tài nguyên |
66,000 |
66,000 |
92,744 |
92,744 |
140.52 |
140.52 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
125,000 |
125,000 |
129,420 |
129,420 |
103.54 |
103.54 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
68,000 |
68,000 |
69,938 |
69,938 |
102.85 |
102.85 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
38,000 |
38,000 |
42,498 |
42,498 |
111.84 |
111.84 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
22 |
22 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
19,000 |
19,000 |
16,962 |
16,962 |
89.27 |
89.27 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
720,000 |
720,000 |
884,115 |
884,115 |
122.79 |
122.79 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
571,000 |
571,000 |
688,715 |
688,715 |
120.62 |
120.62 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
148,500 |
148,500 |
194,509 |
194,509 |
130.98 |
130.98 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
109 |
109 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
782 |
782 |
156.40 |
156.40 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
930,000 |
930,000 |
1,878,106 |
1,876,080 |
201.95 |
201.73 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
621,000 |
621,000 |
1,178,226 |
1,178,226 |
189.73 |
189.73 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
249,000 |
249,000 |
579,979 |
579,979 |
232.92 |
232.92 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
8,000 |
8,000 |
12,994 |
10,968 |
162.43 |
137.10 |
|
- Thuế tài nguyên |
52,000 |
52,000 |
106,907 |
106,907 |
205.59 |
205.59 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
482,000 |
482,000 |
1,272,968 |
1,272,968 |
264.10 |
264.10 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
470,000 |
225,600 |
356,506 |
171,125 |
75.85 |
75.85 |
- |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
244,400 |
244,400 |
|
|
|
|
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
225,600 |
225,600 |
3 |
3 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
230,000 |
230,000 |
535,929 |
535,929 |
233.01 |
233.01 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
170,000 |
110,000 |
181,514 |
127,437 |
106.77 |
115.85 |
- |
Phí và lệ phí Trung ương |
60,000 |
|
55,368 |
1,291 |
92.28 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
99,120 |
99,120 |
116,522 |
116,522 |
117.56 |
117.56 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
10,880 |
10,880 |
9,624 |
9,624 |
88.46 |
88.46 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
74 |
74 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
10,000 |
10,000 |
20,872 |
20,872 |
208.72 |
208.72 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
170,000 |
170,000 |
312,812 |
312,812 |
184.01 |
184.01 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1,100,000 |
1,100,000 |
975,281 |
975,281 |
88.66 |
88.66 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
1,592 |
1,592 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1,330,000 |
1,330,000 |
1,676,934 |
1,676,934 |
126.09 |
126.09 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
473,687 |
473,687 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
110,320 |
110,320 |
|
|
|
- Thuế thu nhập sau thuế |
|
|
467,057 |
467,057 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
625,720 |
625,720 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
150 |
150 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
58,000 |
37,000 |
82,954 |
62,430 |
143.02 |
168.73 |
16 |
Thu khác ngân sách |
180,000 |
108,000 |
403,603 |
221,248 |
224.22 |
204.86 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
5,000 |
5,000 |
10,841 |
10,841 |
216.82 |
216.82 |
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế |
8,000 |
8,000 |
6,618 |
6,618 |
82.73 |
82.73 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1,300,000 |
|
995,568 |
|
76.58 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
74,500 |
|
58,948 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
20,600 |
|
104,324 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
46,550 |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1,158,350 |
|
812,329 |
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
19,080 |
|
|
|
7 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
2 |
|
|
|
8 |
Thu khác |
|
|
885 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG BỔ SUNG DỰ TOÁN |
|
|
|
|
|
|
C |
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
42,500 |
27,811 |
27,811 |
|
|
D |
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
5,049,258 |
9,941,505 |
9,941,505 |
|
|
Đ |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
532,108 |
220,886 |
|
|
E |
THU KẾT DƯ |
|
|
4,538,904 |
4,538,904 |
|
|
G |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
7,853,928 |
7,853,928 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.882.358 |
29,498,369 |
248.25 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9,908,279 |
10,072,876 |
101.66 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2,960,680 |
3,314,433 |
111.95 |
II |
Chi thường xuyên |
6,749,442 |
6,755,983 |
100.10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3,077,791 |
2,822,227 |
91.70 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
19,689 |
15,618 |
79.32 |
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
209,609 |
134,316 |
64.08 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
1,460 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
100.00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
197,157 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1,974,079 |
2,357,935 |
119.44 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
115,483 |
|
1 |
Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới |
|
85,581 |
|
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
|
5,163 |
|
3 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
24,739 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1,974,079 |
2,242,452 |
113.59 |
4 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
132,055 |
|
5 |
Vốn bổ sung thực hiện các dự án (Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản) |
|
332,147 |
|
6 |
Bổ sung đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
2,563 |
|
7 |
Đầu tư các dự án kết nối có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững |
|
571,206 |
|
8 |
Vốn ngoài nước |
|
117,685 |
|
9 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch (thu hồi vốn ứng trước) |
|
854,554 |
|
10 |
Vốn dự bị động viên |
|
3,000 |
|
11 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
26,500 |
|
12 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý |
|
45,339 |
|
13 |
Kinh phí hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
|
6,994 |
|
14 |
Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí |
|
195 |
|
15 |
Kinh phí thực hiện Chương trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí theo Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
283 |
|
16 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân năm 2022 |
|
78,729 |
|
17 |
Bổ sung kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022 |
|
6,384 |
|
18 |
Kinh phí hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do dịch covid - 19 năm 2021 |
|
64,818 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
11,985,178 |
|
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
4,550,272 |
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
532,108 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.407.188 |
20.939.566 |
10.532.378 |
201.20 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3,333,933 |
3,857,008 |
523,075 |
115.69 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7,073,255 |
7,094,833 |
21,578 |
100.31 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2,520,680 |
2,419,326 |
-101,354 |
95.98 |
II |
Chi thường xuyên |
2,474,636 |
2,413,269 |
-61,367 |
97.52 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
557,490 |
421,188 |
-136,302 |
75.55 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
19,689 |
14,813 |
-4,876 |
75.23 |
- |
Chi quốc phòng |
129,922 |
114,885 |
-15,037 |
88.43 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
51,177 |
45,629 |
-5,548 |
89.16 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
587,599 |
755,198 |
167,599 |
128.52 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
35,155 |
47,626 |
12,471 |
135.47 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
34,453 |
15,475 |
-18,978 |
44.92 |
- |
Chi thể dục thể thao |
47,596 |
39,226 |
-8,370 |
82.41 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
40,029 |
17,068 |
-22,961 |
42.64 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
425,891 |
585,914 |
160,023 |
137.57 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
338,087 |
278,254 |
-59,833 |
82.30 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
124,637 |
29,036 |
-95,601 |
23.30 |
- |
Chi khác |
82,911 |
48,957 |
-33,954 |
59.05 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
1,460 |
1,460 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
0 |
100.00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
102,860 |
|
-102,860 |
|
VI |
Chi các Chương trình mục tiêu |
1,974,079 |
2,259,778 |
285,699 |
114.47 |
- |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
24,320 |
24,320 |
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1,974,079 |
2,235,458 |
261,379 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
9,676,503 |
9,676,503 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
311,222 |
311,222 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận )
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.882.358 |
7.073.255 |
4.809.103 |
29.498.369 |
20.939.566 |
8,558,803 |
248.25 |
296.04 |
177.97 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.908.279 |
5.099.176 |
4.809.103 |
10.072.876 |
4,835,055 |
5,237,821 |
101.66 |
94.82 |
108.91 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.960.680 |
2.520.680 |
440,000 |
3,314,433 |
2,419,326 |
895,107 |
111.95 |
95.98 |
203.43 |
II |
Chi thường xuyên |
6.749.442 |
2.474.636 |
4.274.806 |
6,755,983 |
2,413,269 |
4,342,714 |
100.10 |
97.52 |
101.59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.077.791 |
557,490 |
2.520.301 |
2,822,227 |
421,188 |
2,401,039 |
91.70 |
75.55 |
95.27 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
19,689 |
19,689 |
|
15,618 |
14,813 |
805 |
79.32 |
75.23 |
|
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
209,609 |
40,029 |
169,580 |
134,316 |
17,068 |
117,248 |
64.08 |
42.64 |
69.14 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
|
|
1,460 |
1,460 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
197,157 |
102,860 |
94,297 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.974.079 |
1.974.079 |
|
2,357,935 |
2,259,778 |
98,157 |
119.44 |
114.47 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
115,483 |
24,320 |
91,163 |
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới |
0 |
|
|
85,581 |
5,599 |
79,982 |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
0 |
|
|
5,163 |
2,696 |
2,467 |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
0 |
|
|
24,739 |
16,025 |
8,714 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.974.079 |
1.974.079 |
|
2,242,452 |
2,235,458 |
6,994 |
113.59 |
113.24 |
|
1 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
132,055 |
132,055 |
|
|
|
|
2 |
Vốn bổ sung thực hiện các dự án (Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản) |
|
|
|
332,147 |
332,147 |
|
|
|
|
3 |
Bổ sung đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
2,563 |
2,563 |
|
|
|
|
4 |
Đầu tư các dự án kết nối có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững |
|
|
|
571,206 |
571,206 |
|
|
|
|
5 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
117,685 |
117,685 |
|
|
|
|
6 |
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch (thu hồi vốn ứng trước) |
|
|
|
854,554 |
854,554 |
|
|
|
|
7 |
Vốn dự bị động viên |
|
|
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
8 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
|
|
26,500 |
26,500 |
|
|
|
|
9 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý |
|
|
|
45,339 |
45,339 |
|
|
|
|
10 |
Kinh phí hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
6,994 |
|
6,994 |
|
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí |
|
|
|
195 |
195 |
|
|
|
|
12 |
Kinh phí thực hiện Chương trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí theo QĐ số 558/QĐ- TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
283 |
283 |
|
|
|
|
13 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân năm 2022 |
|
|
|
78,729 |
78,729 |
|
|
|
|
14 |
Bổ sung kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022 |
|
|
|
6,384 |
6,384 |
|
|
|
|
15 |
Kinh phí hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do dịch covid - 19 năm 2021 |
|
|
|
64,818 |
64,818 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
11.985.178 |
9,676,503 |
2,308,675 |
|
|
|
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
4,550,272 |
3,857,008 |
693,264 |
|
|
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
532,108 |
311,222 |
220,886 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi nộp C ngân sách cấp trên |
hi bổ sung ngân sách cấp dưới |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ Trung ương giao |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22=7/1 |
23=12/2 |
24=13/3 |
|
TỔNG SỐ |
10.407.188 |
2.520.680 |
2.474.636 |
0 |
1,974,079 |
1,000 |
102,860 |
0 |
3,333,933 |
20,939,566 |
4,429,535 |
2,638,518 |
1,460 |
1,000 |
24,320 |
100 |
24,220 |
9.676.503 |
311,222 |
3.857.008 |
201.20 |
175.73 |
106.62 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6,969,395 |
2.520.680 |
2.474.636 |
|
1,974,079 |
|
|
|
|
7,092,373 |
4,429,535 |
2,638,518 |
|
|
24,320 |
100 |
24,220 |
|
|
|
101.76 |
175.73 |
106.62 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
14,533 |
|
14,533 |
|
|
|
|
|
|
13,833 |
|
13,833 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc |
24,115 |
|
24,115 |
|
|
|
|
|
|
38,688 |
14,774 |
23,914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
7,696 |
|
7,696 |
|
|
|
|
|
|
6,892 |
214 |
6,678 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngành Tư pháp |
7,654 |
|
7,654 |
|
|
|
|
|
|
11,646 |
4,344 |
7,302 |
|
|
242 |
|
242 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Ngành Công Thương |
12,079 |
|
12,079 |
|
|
|
|
|
|
10,942 |
152 |
10,790 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
40,024 |
|
40,024 |
|
|
|
|
|
|
19,934 |
|
19,596 |
|
|
338 |
|
338 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ngành Khoa học Công nghệ |
21,935 |
|
21,935 |
|
|
|
|
|
|
38,307 |
20,786 |
17,521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngành Tài chính |
12,170 |
|
12,170 |
|
|
|
|
|
|
23,996 |
|
23,996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
125,643 |
|
125,643 |
|
|
|
|
|
|
74,792 |
20,690 |
51,444 |
|
|
2,658 |
|
2,658 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Ngành Xây dựng |
13,635 |
|
13,635 |
|
|
|
|
|
|
13,083 |
1,478 |
11,605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ngành Giao thông vận tải |
45,201 |
|
45,201 |
|
|
|
|
|
|
58,479 |
20,042 |
38,437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23,657 |
|
23,657 |
|
|
|
|
|
|
17,227 |
249 |
16,900 |
|
|
78 |
|
78 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Ngành Tài nguyên và Môi trường |
39,463 |
|
39,463 |
|
|
|
|
|
|
28,375 |
5,361 |
23,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
111,913 |
|
111,913 |
|
|
|
|
|
|
129,689 |
26,937 |
102,355 |
|
|
397 |
|
397 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
6,843 |
|
6,843 |
|
|
|
|
|
|
6,640 |
|
6,640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận |
16,050 |
|
16,050 |
|
|
|
|
|
|
64,938 |
49,421 |
15,517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ban Dân tộc |
23,601 |
|
23,601 |
|
|
|
|
|
|
10,243 |
|
10,226 |
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
18 |
BQL các khu công nghiệp |
3,058 |
|
3,058 |
|
|
|
|
|
|
2,998 |
|
2,998 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ngành Giáo dục và Đào tạo (có trường CĐCĐ) |
444,926 |
|
444,926 |
|
|
|
|
|
|
393,232 |
19,858 |
373,144 |
|
|
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngành y tế (bao gồm Hội KHHGĐ) |
596,909 |
|
596,909 |
|
|
|
|
|
|
574,009 |
72,463 |
501,179 |
|
|
367 |
|
367 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Ngành Nông nghiệp và PTNT |
214,590 |
|
214,590 |
|
|
|
|
|
|
339,723 |
121,004 |
199,568 |
|
|
19,151 |
100 |
19,051 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban chỉ huy PCTT&TKCN |
897 |
|
897 |
|
|
|
|
|
|
1,657 |
|
1,657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường Chính trị |
12,727 |
|
12,727 |
|
|
|
|
|
|
11,319 |
|
11,319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Cao đẳng Y tế |
6,363 |
|
6,363 |
|
|
|
|
|
|
6,008 |
|
6,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng Nghề |
10,934 |
|
10,934 |
|
|
|
|
|
|
13,199 |
|
13,199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tỉnh ủy Bình Thuận |
74,113 |
|
74,113 |
|
|
|
|
|
|
60,672 |
7,040 |
53,632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Báo Bình Thuận |
16,922 |
|
16,922 |
|
|
|
|
|
|
11,972 |
|
11,972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đoàn khối doanh nghiệp |
925 |
|
925 |
|
|
|
|
|
|
941 |
|
941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
19,621 |
|
19,621 |
|
|
|
|
|
|
6,051 |
4,876 |
1,175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban đại diện Người cao tuổi |
409 |
|
409 |
|
|
|
|
|
|
572 |
|
572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội Nhà báo |
448 |
|
448 |
|
|
|
|
|
|
433 |
|
433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
4,620 |
|
4,620 |
|
|
|
|
|
|
4,504 |
|
4,492 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Tỉnh Đoàn |
6,403 |
|
6,403 |
|
|
|
|
|
|
6,021 |
|
6,021 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
3,474 |
|
3,474 |
|
|
|
|
|
|
4,787 |
268 |
4,389 |
|
|
130 |
|
130 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Nông dân (bao gồm Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân) |
3,992 |
|
3,992 |
|
|
|
|
|
|
4,990 |
|
4,990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội cựu chiến binh |
2,258 |
|
2,258 |
|
|
|
|
|
|
2,385 |
|
2,385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Chữ thập đỏ |
1,804 |
|
1,804 |
|
|
|
|
|
|
2,598 |
|
2,598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Luật gia |
398 |
|
398 |
|
|
|
|
|
|
831 |
|
831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Đông y |
1,151 |
|
1,151 |
|
|
|
|
|
|
1,476 |
|
1,476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Người mù |
652 |
|
652 |
|
|
|
|
|
|
734 |
|
734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1,089 |
|
1,089 |
|
|
|
|
|
|
1,616 |
|
1,616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật (bao gồm GTGC) |
2,999 |
|
2,999 |
|
|
|
|
|
|
2,372 |
|
2,372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
377 |
|
377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Nạn nhân chất độc DIOXIN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
|
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Bảo trợ khuyết tật và trẻ mồ côi |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
588 |
|
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Liên minh các HTX |
1,651 |
|
1,651 |
|
|
|
|
|
|
3,077 |
|
3,077 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Đơn vị khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,033,847 |
4,032,967 |
180 |
|
|
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Chi công việc, nhiệm vụ khác |
2,469,170 |
|
495,091 |
|
1,974,079 |
|
|
|
|
1,030,578 |
6,611 |
1,023,967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,460 |
|
|
1,460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
1,000 |
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
102,860 |
|
|
|
|
|
102,860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3,333,933 |
|
|
|
|
|
|
|
3,333,933 |
3,857,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.857.008 |
|
|
|
VI |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,676,503 |
|
|
|
|
|
|
|
9.676.503 |
|
|
|
|
|
VII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311,222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
311,222 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây