625080

Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh Nam Định

625080
LawNet .vn

Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh Nam Định

Số hiệu: 1970/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 18/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1970/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 18/09/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1970/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 18 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN LỰC LƯỢNG THAM GIA BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CÔNG AN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ ANTT ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 5353/TTr-CAT-PTM ngày 05/9//2024 về việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ ANTT ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Công an tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP7, VP8, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN LỰC LƯỢNG THAM GIA BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CÔNG AN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1970/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Quy trình nội bộ

1

Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

2

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ

3

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ

1. Thủ tục Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

- Mã TTHC: 1.012533.000.00.00.H40

- Thời hạn giải quyết: Niêm yết công khai danh sách công dân dự tuyển: 15 ngày làm việc; niêm yết công khai biên bản xét tuyển và thông báo kết quả xét tuyển đến địa chỉ của công dân dự tuyển: 03 ngày làm việc).

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Công an xã, phường, thị trấn

Công an cấp xã

Công dân nghiên cứu Kế hoạch tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự do Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành được niêm yết công khai tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố, chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp về Công an cấp xã theo thời gian, địa điểm đã thông báo.

Công an cấp xã tổ chức tiếp nhận trực tiếp hồ sơ dự tuyển.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định thì bộ phận tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay khi tiếp nhận và hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Theo kế hoạch tuyển chọn

- Phiếu hẹn trả

Bước 2

Công an xã, phường, thị trấn

Công an cấp xã

Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ, Công an cấp xã lập danh sách công dân dự tuyển, báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp phê duyệt và niêm yết công khai danh sách công dân dự tuyển tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố.

15 ngày làm việc

danh sách công dân dự tuyển

Bước 3

UBND cấp xã

Chủ tịch UBND cấp xã

Thành lập Hội đồng xét tuyển:

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển

 

Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển

Bước 4

Hội đồng xét tuyển

Tổ chức họp xét tuyển:

Thời gian tổ chức họp xét tuyển được thực hiện sau khi kết thúc thời hạn niêm yết công khai danh sách công dân dự tuyển và do Chủ tịch Hội đồng xét tuyển quyết định về thời gian.

 

Biên bản kết quả xét tuyển

Bước 5

Công an xã, phường, thị trấn

Công an cấp xã

Công an cấp xã niêm yết công khai Biên bản kết quả xét tuyển tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố và thông báo kết quả xét tuyển đến địa chỉ của công dân dự tuyển, thông báo thời gian đến nhận nhiệm vụ trong trường hợp được tuyển chọn.

03 ngày làm việc, kể từ ngày lập Biên bản kết quả xét tuyển

 

2. Thủ tục Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia

BHYT mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi làm nhiệm vụ

- Mã số TTHC: 1.012537.000.00.00.H40

- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Bộ phận một của UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

- Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp xã.

- UBND cấp xã tổ chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ phải có trách nhiệm hướng dẫn ngay để hoàn thiện;

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân. Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho cho công chức Lao động - TB&XH cấp xã.

- Hồ sơ 01 bộ gồm:

+ Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh của người được hỗ trợ chế độ bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương hoặc người đại diện hợp pháp (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 40/2024/NĐ-CP);

+ Bản sao hóa đơn thu tiền, giấy ra viện; hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với trường hợp điều trị nội trú hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị cấp;

+ Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên;

+ Trường hợp bị tai nạn giao thông thì có thêm biên bản của cơ quan Công an.

0,5 ngày làm việc

- Theo thành

phần hồ sơ;

- Phiếu hẹn trả.

UBND cấp xã

Công chức Lao động-TB&XH cấp xã

Xem xét, kiểm tra, chuyển hồ sơ theo quy định cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức

Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Lao động - TB&XH xử lý.

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Phòng Lao động - TB&XH

Lãnh đạo Phòng

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

0,5 ngày làm việc

 

Chuyên viên

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương; chuyển hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH xem xét ký duyệt (theo quy định tại Nghị quyết số 46/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

1,5 ngày làm việc

Dự thảo tờ trình, quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan.

Lãnh đạo Phòng

Xem xét, ký duyệt Tờ trình trình UBND cấp huyện và ký nháy bản dự thảo Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương trình UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan.

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư của Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

Văn thư

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện xử lý

0,5 ngày làm việc

Chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện phê duyệt

01 ngày làm việc

Tờ trình của Phòng Lao động - TB&XH, dự thảo quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan.

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra, phê duyệt quyết định chi trả kinh phí trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt.

0,5 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương và chuyển hồ sơ cho văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương

Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

 

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã.

 

 

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả cho công dân.

 

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định chi trả kinh phí, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương.

 

3. Thủ tục Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia BHXH mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ

- Mã số TTHC: 1.012538.000.00.00.H40

- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

- Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp xã.

- UBND cấp xã tổ chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ phải có trách nhiệm hướng dẫn ngay để hoàn thiện;

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho cho công chức Lao động - TB&XH cấp xã.

- Hồ sơ 01 bộ gồm:

+ Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất, tiền mai táng phí (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 40/2024/NĐ-CP).

+ Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với trường hợp điều trị nội trú.

+ Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử.

+ Trường hợp bị tai nạn giao thông dẫn đến chết thì có thêm biên bản của cơ quan Công an.

0,5 ngày làm việc

- Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả.

UBND cấp xã

Công chức Lao động -TB&XH cấp xã

Xem xét, kiểm tra, chuyển hồ sơ theo quy định cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

 

Bước 2

Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Công chức

Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Lao động - TB&XH xử lý

0,5 ngày làm việc

 

Bước 3

Phòng Lao động - TB&XH

Lãnh đạo Phòng

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

0,5 ngày  làm việc  1,5 ngày làm việc

 

Chuyên viên

Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết; chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xem xét ký duyệt (theo quy định tại Nghị quyết số 46/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Dự thảo tờ trình, quyết định chi trả trợ cấp, hồ sơ liên quan.

Lãnh đạo Phòng

Xem xét, ký duyệt Tờ trình trình UBND cấp huyện và ký nháy bản dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết

Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả trợ cấp, hồ sơ liên quan.

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư của Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

Văn thư

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện xử lý

0,5 ngày  làm việc  0,5 ngày làm việc

Chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện phê duyệt

Tờ trình của Phòng Lao động - TB&XH, dự thảo quyết định chi trả trợ cấp, hồ sơ liên quan.

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra, phê duyệt quyết định chi trả trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

0,5 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết và chuyển hồ sơ cho văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc

Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết

Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã.

 

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả cho tổ chức/công dân.

 

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định chi trả trợ cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết.

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác