Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2070/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 05/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2070/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 05/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2070/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 570/TTr-SNV ngày 27 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và 03 quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ-Mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 02. Nhập hồ sơ vào hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 đến Phòng Nội vụ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không quy định thời gian |
Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ), bao gồm: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01 /Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: xử lý và dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND huyện. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản nêu rõ lý do trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ thiếu cần bổ sung: Có văn bản nêu rõ thành phần hồ sơ cần bổ sung và gửi đến đơn vị nộp hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
Không quy định thời gian |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ, văn bản trả lời) |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND huyện xem xét và phê duyệt. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Không quy định thời gian |
Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 4 |
Văn thư nhân bản, đóng dấu, phát hành theo nơi nhận |
Văn thư |
Không quy định thời gian |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ, văn bản trả lời đã được phê duyệt) |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và trả kết quả; Thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận văn bản theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). Cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không quy định thời gian |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ văn bản giải quyết TTHC được trao cho tổ chức, cá nhân/phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả/phiếu kiểm soát quá tỉnh giải quyết hồ sơ. |
Tổng số thời hạn giải quyết TTHC: Bộ Nội vụ không định cụ thể thời gian |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ - Mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bàng phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 02. Nhập hồ sơ vào hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 đến Phòng Nội vụ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ), bao gồm: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC) - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: xử lý và dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND huyện. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản nêu rõ lý do trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ thiếu cần bổ sung: Có văn bản nêu rõ thành phần hồ sơ cần bổ sung và gửi đến đơn vị nộp hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
18 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ, văn bản trả lời) |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND huyện xem xét và phê duyệt. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
05 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 4 |
Văn thư nhân bản, đóng dấu, phát hành theo nơi nhận |
Văn thư |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ, văn bản trả lời đã được phê duyệt) |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và trả kết quả; Thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận văn bản theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). Cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND va UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ văn bản giải quyết TTHC được trao cho tổ chức, cá nhân/phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng số thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
2. THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
3. THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ - Mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 02. Nhập hồ sơ vào hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 đến Công chức phụ trách lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
01 ngày |
Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ), bao gồm: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: xử lý và dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND xã. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản nêu rõ lý do trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ thiếu cần bổ sung: Có văn bản nêu rõ thành phần hồ sơ cần bổ sung và gửi đến đơn vị nộp hồ sơ |
Công chức Phụ trách lĩnh vực tôn giáo |
10 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ, văn bản trả lời) |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xem xét và phê duyệt. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
03 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 4 |
Văn thư nhân bản, đóng dấu, phát hành theo nơi nhận |
Văn thư |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ, văn bản trả lời đã được phê duyệt) |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và trả kết quả; Thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận văn bản theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). Cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ văn bản giải quyết TTHC được trao cho tổ chức, cá nhân/phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng số thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày. |
1. THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
2. THỦ TỤC: ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ
3. THỦ TỤC: ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ - Mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 02. Nhập hồ sơ vào hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 đến Công chức phụ trách lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
01 ngày |
Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ), bao gồm: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01/Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: xử lý và dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND xã. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản nêu rõ lý do trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ thiếu cần bổ sung: Có văn bản nêu rõ thành phần hồ sơ cần bổ sung và gửi đến đơn vị nộp hồ sơ |
Công chức Phụ trách lĩnh vực tôn giáo |
15 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ, văn bản trả lời) |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xem xét và phê duyệt. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
03 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 4 |
Văn thư nhân bản, đóng dấu, phát hành theo nơi nhận |
Văn thư |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ, văn bản trả lời đã được phê duyệt) |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và trả kết quả; Thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận văn bản theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). Cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ văn bản giải quyết TTHC được trao cho tổ chức, cá nhân/phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng số thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày. |
3. THỦ TỤC: THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ - Mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 02. Nhập hồ sơ vào hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 đến Công chức phụ trách lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không quy định thời gian |
Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ), bao gồm: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01 /Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 02 được trao cho cá nhân nộp hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC được cập nhật dữ liệu. |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: xử lý và dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND xã. - Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản nêu rõ lý do trả hồ sơ. - Nếu hồ sơ thiếu cần bổ sung: Có văn bản nêu rõ thành phần hồ sơ cần bổ sung và gửi đến đơn vị nộp hồ sơ |
Công chức Phụ trách lĩnh vực tôn giáo |
Không quy định thời gian |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ, văn bản trả lời). |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xem xét và phê duyệt. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Không quy định thời gian |
Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 4 |
Văn thư nhân bản, đóng dấu, phát hành theo nơi nhận |
Văn thư |
Không quy định thời gian |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ, văn bản trả lời đã được phê duyệt) |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và trả kết quả; Thông báo đến tổ chức, cá nhân đến nhận văn bản theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). Cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không quy định thời gian |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ văn bản giải quyết TTHC được trao cho tổ chức, cá nhân/phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Tổng số thời hạn giải quyết TTHC: Bộ Nội vụ không quy định cụ thể thời gian |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây