Quyết định 21/2024/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai
Quyết định 21/2024/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 21/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 02/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 02/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2024/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Công văn số 349/HĐND-TT ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai xin ý kiến thống nhất về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 85/TTr-SGD&ĐT ngày 02 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Quyết định này ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai, bao gồm:
a) Máy móc, thiết bị chuyên dùng có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về danh mục đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và các văn bản hướng dẫn về công tác thiết bị dạy học cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông.
b) Máy móc, thiết bị chuyên dùng không có trong danh mục thiết bị dạy học hoặc không có số lượng, định mức chi tiết do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành thực hiện theo Phụ lục số 01, số 02, số 03, số 04 kèm theo Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, bao gồm: Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề và giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục);
b) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
1. Các cơ sở giáo dục căn cứ quy định tại Quyết định này và quy mô trường lớp, quy mô học sinh, điều kiện cơ sở vật chất để mua sắm, lắp đặt máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo hoạt động giáo dục.
2. Các đơn vị, cơ sở đào tạo tổ chức mua sắm, quản lý, sử dụng thiết bị đảm bảo theo quy định hiện hành.
3. Quyết định này quy định đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, một số vật tư, công cụ, dụng cụ khác chưa có trong Quyết định này các cơ sở giáo dục căn cứ thực tế để tổ chức mua sắm theo quy định hiện hành.
1. Định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng theo phụ lục số 01, số 02, số 03, số 04 kèm theo Quyết định này là tối đa.
2. Tùy theo điều kiện cụ thể của từng cơ sở giáo dục về quy mô số lớp, số học sinh, yêu cầu chuyên môn, diện tích phòng học, kinh phí để trang bị cho phù hợp.
3. Đối với trường phổ thông có nhiều cấp học lựa chọn định mức sử dụng máy móc, thiết bị giáo dục chuyên dùng đảm bảo phù hợp theo từng cấp học.
Điều 4. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2024.
2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, kiểm tra thực hiện quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục, báo cáo và đề nghị UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp với thực tế (nếu cần thiết).
3. Đối với các tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CHO CẤP MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số: 21/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT |
Tiêu chuẩn, tên thiết bị |
Mục đích sử dụng |
Định mức |
Ghi chú |
|
A |
Thiết bị dùng chung |
|
|
||
1 |
Bộ âm thanh ngoài trời |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
01 bộ/trường, điểm trường |
|
|
2 |
Bộ âm thanh phòng họp hội đồng |
Dùng chung: Hội họp, hội thảo, sinh hoạt chuyên môn. |
01 bộ/trường |
|
|
3 |
Camera |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
06 camera/trường |
|
|
4 |
Ti vi tối thiểu 55 inch |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
01 chiếc/trường |
|
|
5 |
Thiết bị lọc nước |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
02 chiếc/trường |
|
|
B |
Thiết bị dùng riêng |
|
|
|
|
1 |
Phòng học (phòng học thông thường) |
|
|||
1.1 |
Bộ Máy vi tính |
Dùng cho giáo viên |
01 bộ/ phòng |
|
|
1.2 |
Điều hòa |
Giáo viên và học sinh |
02 chiếc/ phòng |
|
|
1.3 |
Camera |
Giáo viên và học sinh |
02 camera/phòng |
|
|
1.4 |
Ti vi tối thiểu 55 inch |
Dùng chung |
01 chiếc/phòng |
|
|
1.5 |
Hệ thống mạng, tủ mạng; các phụ kiện khác: Switch... |
Dùng chung |
01 bộ/phòng |
|
|
2 |
Phòng học đa năng |
|
Trường hạng 1, 02 phòng/trường; trường hạng 2 01 phòng/trường |
||
2.1 |
Bộ Máy vi tính |
Dùng chung |
01 bộ/ phòng |
||
2.2 |
Bàn ghế học sinh (01 bàn; 02 ghế) |
Dùng chung |
18 bộ/phòng |
||
2.3 |
Ti vi tối thiểu 55 inch |
Dùng chung |
01 bộ/phòng |
||
2.4 |
Điều hòa |
Dùng chung |
02 chiếc/ phòng |
||
2.5 |
Hệ thống mạng, tủ mạng; các phụ kiện khác: Switch, hệ thống mạng... |
Dùng chung |
01 bộ/phòng |
||
2.6 |
Tăng âm; Loa; Micro |
Dùng chung |
01 bộ/phòng |
||
3 |
Phòng y tế |
|
|
||
3.1 |
Thiết bị y tế học đường |
Dùng cho phòng Y tế học đường |
01 bộ/trường |
|
|
3.2 |
Giường y tế Inox |
01 chiếc/trường |
|
||
3.3 |
Tủ thuốc y tế |
01 chiếc/trường |
|
||
3.4 |
Bàn ghế nhân viên y tế |
|
01 bộ/trường |
|
|
4 |
Đồ dùng nhà bếp |
Bếp ăn cho học sinh |
|
||
4.1 |
Tủ nấu cơm điện |
01 cái/250 trẻ |
|
||
4.2 |
Tủ sấy khăn mật |
01 cái/250 trẻ |
|
||
4.3 |
Tủ sấy bát |
01 cái/250 trẻ |
|
||
4.4 |
Tủ bảo quản thực phẩm |
01 cái/01 bếp |
|
||
4.5 |
Máy giặt công nghiệp |
01 cái/01 trường |
|
||
4.6 |
Tủ lạnh |
01 cái/01 bếp |
|
||
4.7 |
Xe đẩy thức ăn |
04 cái/01 bếp |
|
||
4.8 |
Máy hút mùi |
02 cái/01 bếp |
|
||
4.9 |
Bàn chế biến thức ăn |
04 cái/01 bếp |
|
||
4.10 |
Máy xay thịt |
01 cái/01 bếp |
|
||
4.11 |
Máy thái rau, củ, quả |
01 cái/01 bếp |
|
||
4.12 |
Máy xay sinh tố |
01 cái/01 bếp |
|
||
4.13 |
Bếp ga |
03 cái/01 bếp |
|
||
4.14 |
Máy lọc nước |
01 cái/01 bếp |
|
||
4.15 |
Tủ, giá úp bát |
02 cái/01 bếp |
|
||
4.16 |
Tủ, giá đựng đồ dùng nấu ăn |
02 cái/01 bếp |
|
||
4.17 |
Tủ lưu mẫu thức ăn |
01 cái/bếp |
|
||
5 |
Thiết bị đồ chơi |
|
|||
5.1 |
Đồ chơi ngoài trời |
Hoạt động ngoài trời (Bập bênh, thú nhún, xích đu...) |
05 bộ/trường; 03 bộ/điểm trường lẻ |
|
|
5.2 |
Bộ đồ chơi vận động |
Dùng chung cho trẻ vận động (Cầu trượt, thang leo, vận động đa năng...) |
05 bộ/trường; 03 bộ/điểm trường lẻ |
|
|
6 |
Màn hình LED và Hệ thống kèm theo |
Trang bị cho Hội trường và ngoài trời |
01 bộ/trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CHO CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 21/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT |
Tiêu chuẩn, tên thiết bị |
Mục đích sử dụng |
Định mức |
Ghi chú |
A |
Thiết bị dùng chung cho hoạt động ngoài trời của nhà trường |
|
||
1 |
Bộ âm thanh ngoài trời |
Dùng chung cho hoạt động chung của nhà trường |
01 bộ/trường, điểm trường |
|
2 |
Bộ âm thanh phòng họp hội đồng |
Dùng chung: Hội họp, hội thảo, sinh hoạt chuyên môn. |
01 bộ/trường |
|
3 |
Bộ thiết bị âm thanh công xuất cao (Loa, âm ly, cục đẩy, hệ thống kết nối; mích không dây...) |
Dùng chung cho các hoạt động trong nhà Đa năng diện tích từ 400 m2 trở lên. |
01 bộ/trường |
|
4 |
Camera |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
06 camera/trường |
|
5 |
Ti vi tối thiểu 55 inch |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
01 chiếc/trường |
|
6 |
Thiết bị lọc nước |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
02 chiếc/trường |
|
B |
Thiết bị dùng riêng |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
(phòng học thông thường) |
|
|
1.1 |
Bộ Máy vi tính bàn hoặc máy tính xách tay |
Dùng cho giáo viên |
01 bộ/ phòng |
|
1.2 |
Ti vi tối thiểu 55 inch |
Giáo viên và học sinh |
01 chiếc/phòng |
|
1.3 |
Bàn ghế học sinh (01 bàn; 02 ghế) |
Dùng cho học sinh |
18 bộ/ phòng |
|
1.4 |
Bàn ghế giáo viên (01 bàn, 01 ghế) |
Dùng cho giáo viên |
01 bộ/phòng |
|
1.5 |
Điều hòa |
Giáo viên và học sinh |
02 chiếc/ phòng |
|
1.6 |
Camera |
Giáo viên và học sinh |
02 camera/phòng |
|
1.7 |
Bảng viết (Bảng trượt) |
Giáo viên và học sinh |
01 chiếc/phòng |
|
1.8 |
Hệ thống mạng, tủ mạng; các phụ kiện khác: Switch, hệ thống mạng... |
Dùng chung |
01 bộ/phòng |
|
2 |
Phòng tin học |
|
|
|
2.1 |
Bộ Máy vi tính |
Dùng chung cho học sinh, giáo viên |
19 bộ/ phòng |
Trường hạng 01,02; 02 phòng/trường; |
2.2 |
Bàn ghế học sinh (01 bàn; 02 ghế) |
Dùng cho học sinh |
18 bộ/phòng |
|
2.3 |
Điều hòa |
Dùng chung |
02 chiếc/ phòng |
Trường hạng 03; 01 phòng/trường |
2.4 |
Hệ thống mạng, tủ mạng; các phụ kiện khác: Switch, hệ thống mạng... |
Dùng chung |
01 bộ/phòng |
|
2.5 |
Tăng âm; Loa; Micro |
Dùng chung |
01 bộ/phòng |
|
2.6 |
Bàn ghế giáo viên (01 bàn; 01 ghế) |
Dùng cho giáo viên |
01 bộ/phòng |
|
2.7 |
Camera |
Dùng chung |
02 cam/phòng |
|
3 |
Phòng học ngoại ngữ |
|
- Trường hạng 01 và hạng 2; 02 phòng/trường; - Trường hạng 03; 01 phòng/trường |
|
3.1 |
Bàn ghế học sinh (01 bàn; 02 ghế) |
Dùng cho học sinh |
18 bộ/phòng |
|
3.2 |
Bàn ghế giáo viên (01 bàn; 01 ghế) |
Dùng cho giáo viên |
01 bộ/phòng |
|
3.3 |
Điều hòa |
Dùng chung |
02 chiếc/ phòng |
|
3.4 |
Tăng âm; Loa; Micro |
Dùng chung |
01 bộ/phòng |
|
3.5 |
Camera |
Dùng chung |
02 cam/phòng |
|
3.6 |
Hệ thống mạng, tủ mạng; các phụ kiện khác: Switch, hệ thống mạng... |
Dùng chung |
01 bộ/phòng |
|
3.7 |
Bộ thiết bị phần mềm tương tác giữa giáo viên và học sinh |
Dùng chung cho môn Ngoại ngữ |
01 bộ/phòng |
|
4 |
Phòng y tế |
|
|
|
4.1 |
Thiết bị y tế học đường |
Dùng cho phòng Y tế học đường |
01 bộ/trường |
|
4.2 |
Giường y tế Inox |
02 chiếc/trường |
|
|
4.3 |
Tủ thuốc y tế |
01 chiếc/trường |
|
|
4.4 |
Bàn ghế nhân viên y tế |
01 bộ/trường |
|
|
5 |
Khu bán trú học sinh (Bếp ăn, phòng ở học sinh) |
|
||
5.1 |
Tủ lưu mẫu thức ăn |
Phục vụ bếp ăn bán trú |
01 cái/01 bếp |
|
5.2 |
Tủ đựng thức ăn |
02 cái/01 bếp |
|
|
5.3 |
Tủ nấu cơm công nghiệp |
01 cái/150 học sinh |
|
|
5.4 |
Tủ cấp đông đựng thực phẩm |
01 cái/ bếp |
|
|
5.5 |
Bếp ga công nghiệp |
03 cái/ bếp |
|
|
5.6 |
Bàn chế biến thức ăn |
04 cái/ bếp |
|
|
5.7 |
Giá để đồ dùng, dụng cụ bếp |
03 cái/ bếp |
|
|
5.8 |
Tủ xay bát |
01 cái/ bếp |
|
|
5.9 |
Máy giặt công nghiệp |
01 cái/150 học sinh |
|
|
5.10 |
Máy lọc nước |
01 cái/bếp |
|
|
5.11 |
Giường tầng |
Phòng học sinh bán trú |
01 chiếc/02 học sinh |
|
5.12 |
Tủ đựng đồ dùng |
01 chiếc/06 học sinh |
|
|
C |
Phòng thư viện |
|
|
|
1 |
Thư viên thông thường |
Nếu đã có thư viện thông thường thì chỉ đầu tư nâng cấp, bổ sung thiết bị để thành thư viên điện tử (không đầu tư mới). |
||
1.1 |
Bộ Máy vi tính |
Dùng cho tra cứu |
03 bộ/phòng |
|
1.2 |
Kệ, giá sách thư viện |
Dùng chung |
05 chiếc/phòng |
|
1.3 |
Bộ bàn ghế đọc (01 bàn, 06 ghế) |
05 bộ/phòng |
|
|
1.4 |
Kệ đựng báo |
05 chiếc/phòng |
|
|
1.5 |
Điều hòa |
02 chiếc/ phòng |
|
|
1.6 |
Máy in |
01 chiếc/ phòng |
|
|
2 |
Thư viện điện tử |
Nếu đã được trang bị thiết bị thư viện điện tử thì không bổ sung, trang bị phòng thư viện thông thường. |
||
2.1 |
Máy tính chủ |
Dùng cho giáo viên |
01 bộ/phòng |
|
2.2 |
Máy vi tính tra cứu |
Dùng chung |
18 bộ/phòng |
|
2.3 |
Hệ thống Wifi |
Dùng chung |
01 Hệ thống/phòng |
|
2.4 |
Bàn ghế (01 bàn; 06 ghế) |
Dùng chung |
07 bộ/phòng |
|
7 |
Phòng học trực tuyến |
Tối đa 01 phòng/trường |
||
- |
Máy quay, Camera |
Dùng chung |
01 bộ/phòng |
Kết hợp với phòng Tin học, Ngoại ngữ |
8 |
Màn hình LED và Hệ thống kèm theo |
Trang bị cho Hội trường và ngoài trời |
01 bộ/trường |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CHO CẤP HỌC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG (THCS, THPT VÀ GDTX)
(Kèm theo Quyết định số: 21/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT |
Tiêu chuẩn, tên thiết bị |
Mục đích sử dụng |
Định mức |
Ghi chú |
A |
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
1 |
Bộ âm thanh ngoài trời |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
01 bộ/trường, điểm trường |
|
2 |
Bộ âm thanh phòng họp hội đồng |
Dùng chung: Hội họp, hội thảo, sinh hoạt chuyên môn. |
01 bộ/trường |
|
3 |
Bộ thiết bị âm thanh công xuất cao (Loa, âm ly, cục đẩy, hệ thống kết nối; mích không dây...) |
Dùng chung cho các hoạt động trong nhà Đa năng diện tích từ 400 m2 trở lên. |
01 bộ/trường |
|
4 |
Camera |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
06 camera/trường |
|
5 |
Ti vi tối thiểu 55 inch |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
02 chiếc/trường |
|
6 |
Thiết bị lọc nước |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
02 chiếc/trường |
|
B |
Thiết bị dùng riêng |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
(Phòng học thông thường) |
|
|
1.1 |
Bộ Máy vi tính hoặc Máy tính xách tay. |
Dùng cho giáo viên |
01 bộ/phòng |
|
1.2 |
Ti vi tối thiểu 55 inch, máy chiếu hoặc màn hình tương tác thông minh. |
Giáo viên và học sinh |
01 chiếc/phòng |
|
1.3 |
Bàn ghế học sinh(01 bàn, 02 ghế) |
Dùng cho học sinh |
23 bộ/ phòng |
|
1.4 |
Bàn ghế giáo viên(01 bàn, 01 ghế) |
Dùng cho giáo viên |
01 bộ/phòng |
|
1.5 |
Điều hòa |
Dùng chung |
02 chiếc/ phòng |
|
1.6 |
Camera |
Dùng chung |
02 camera/phòng |
|
1.7 |
Bảng từ. |
Dùng chung |
01 chiếc/ phòng |
|
2 |
Phòng tin học |
- Trường hạng 01, 02; 02 phòng/trường; - Trường hạng 3; 01 phòng/trường |
|
|
3 |
Phòng ngoại ngữ |
- Trường hạng 01, 02; 02 phòng/trường. - Trường hạng 03; 01 phòng/trường. |
|
|
3.1 |
Bàn ghế HS (01 bàn, 06 ghế) |
Học sinh |
07 bộ/phòng |
|
3.2 |
Bàn ghế giáo viên (01 bàn, 01 ghế) |
Giáo viên |
01 bộ/phòng |
|
3.3 |
Điều hòa |
Dùng chung |
02 bộ/phòng |
|
4 |
Phòng y tế |
|
|
|
4.1 |
Thiết bị y tế học đường |
Dùng cho phòng Y tế học đường |
01 bộ/trường |
|
4.2 |
Giường y tế Inox |
02 chiếc/trường |
|
|
4.3 |
Tủ thuốc y tế |
01 chiếc/trường |
|
|
4.4 |
Bàn ghế nhân viên y tế (01 bàn, 01 ghế) |
|
01 bộ/trường |
|
5 |
Khu bán trú học sinh (Bếp ăn, phòng ở học sinh) |
|
||
5.1 |
Tủ lưu mẫu thức ăn |
Phục vụ bếp ăn bán trú |
01 cái/01 bếp |
|
5.2 |
Tủ đựng thức ăn |
02 cái/01 bếp |
|
|
5.3 |
Tủ nấu cơm công nghiệp |
01 cái/150 học sinh |
|
|
5.4 |
Tủ cấp đông đựng thực phẩm |
01 cái/ bếp |
|
|
5.5 |
Bếp ga công nghiệp |
03 cái/ bếp |
|
|
5.6 |
Bàn chế biến thức ăn |
04 cái/ bếp |
|
|
5.7 |
Giá để đồ dùng, dụng cụ bếp |
03 cái/ bếp |
|
|
5.8 |
Tủ sấy bát |
01 cái/bếp |
|
|
5.9 |
Máy giặt công nghiệp |
01 cái/ 150 học sinh |
|
|
5.10 |
Máy lọc nước |
01 cái/bếp |
|
|
5.11 |
Giường tầng |
Phòng ở học sinh bán trú |
01 chiếc/02 học sinh |
|
5.12 |
Tủ đựng đồ dùng |
01 chiếc/06 học sinh |
|
|
6 |
Phòng học trực tuyến |
01 phòng/trường |
||
- |
Máy quay, Camera |
|
01 chiếc/ phòng |
Kết hợp với phòng Tin học, Ngoại ngữ. |
C |
Thiết bị phục vụ cho các kì thi THPT Quốc gia |
|
||
1 |
Camera |
Phục vụ cho công tác thi tuyển sinh |
02 bộ/trường |
|
2 |
Đầu ghi hình Camera |
01 cái/trường |
|
|
3 |
Ổ cứng cho Camera |
01 cái/trường |
|
|
4 |
Nguồn tổng cho Camera |
01 cái/trường |
|
|
5 |
Ổ cắm đa năng |
01 cái/trường |
|
|
6 |
Tủ đựng đầu ghi Camera 3-CE |
01 cái/trường |
|
|
7 |
Bộ lưu điện chuyên dụng cho hệ thống Camera |
01 bộ /trường |
|
|
8 |
Hệ thống mạng, tủ mạng; các phụ kiện khác: Switch, hệ thống mạng.. |
01 bộ/trường |
|
|
9 |
Máy phát điện |
01 cái |
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho các kì thi và đánh giá kiểm định chất lượng |
|
10 |
Máy chấm trắc nghiệm |
03 cái |
||
11 |
Máy Phô tô siêu tốc |
02 cái |
||
12 |
Máy vi tính cấu hình cao |
03 bộ |
||
13 |
Máy tính xách tay |
03 chiếc |
||
14 |
Máy ghi đĩa chuyên dụng |
01 chiếc |
||
15 |
Máy in khổ A3-A4 |
02 chiếc |
||
D |
Thiết bị phòng học thông minh |
|
||
1 |
Thiết bị kết nối mạng (Cáp quang, dây mạng, Wifi, chia mạng...) |
Thiết kế cho 01 phòng học thông minh |
01 bộ/phòng |
|
2 |
Thiết bị cân bằng tải |
05 cái/trường |
|
|
3 |
Phần mềm vận hành hệ thống |
01 bộ/trường |
|
|
4 |
Máy Vi tính quản lí vận bành thư viện điện tử |
01 bộ/trường |
|
|
5 |
Thẻ chip thông minh |
01 cái/học sinh |
|
|
6 |
Thiết bị đọc thẻ |
15 bộ/trường |
|
|
7 |
Máy pos thu tiền qua quẹt thẻ |
04 cái/trường |
|
|
8 |
Cửa thủy lực gắn kèm thiết bị kiểm soát thông minh |
07 bộ/trường |
|
|
9 |
Màn hình 100 inch của hệ thống điều hành IOC |
01 cái/trường |
|
|
10 |
Máy tính quản lý vận hành IOC |
01 bộ/trường |
|
|
11 |
Màn hình tương tác thông minh 86inch và phần mềm hỗ trợ |
01 bộ/trường |
|
|
12 |
Camera lớp học thông minh |
01 chiếc/trường |
|
|
13 |
Máy tính bảng hỗ trợ học sinh |
35 chiếc/phòng |
|
|
14 |
Bộ chuyển đổi Quang sang Lan |
03 bộ/trường |
|
|
E |
PHÒNG HỌC BỘ MÔN |
|
|
|
1 |
Phòng Âm nhạc và đội nghi lễ của nhà trường |
|
||
1.1 |
Bàn ghế học sinh 22 bộ (01 bàn; 02 ghế); Bàn ghế Giáo viên 01 bộ (01 bàn; 01 ghế) |
|
23 bộ/phòng |
|
1.2 |
Tủ đựng thiết bị |
|
03 chiếc/ phòng |
|
1.3 |
Đàn Piano điện |
|
05 chiếc/phòng |
|
1.4 |
Đàn ghita |
|
15 chiếc/phòng |
|
1.5 |
Trống cơ |
|
05 bộ/phòng |
|
1.6 |
Đàn Ocgan |
|
05 chiếc/phòng |
|
1.7 |
Trống Comga/Bongo |
|
05 chiếc/phòng |
|
1.8 |
Trống Cajon |
|
05 chiếc/phòng |
|
1.9 |
Kèn Saxophone |
|
05 chiếc/phòng |
|
1.10 |
Kèn Trunpet |
|
05 chiếc/phòng |
|
1.11 |
Trống lễ hội |
|
03 bộ/trường |
|
1.12 |
Kèn bass |
|
05 chiếc/phòng |
|
1.13 |
Xanh pall |
|
02 chiếc/phòng |
|
2 |
Phòng thực hành: Môn Khoa học tự nhiên; môn Hóa Học |
Dùng chung |
|
- THCS: Môn Khoa học tự nhiên. - THPT: Môn Hóa học. |
2.1 |
Bàn ghế thí nghiệm Composit (01 bàn 04 ghế). |
|
10 bộ/phòng |
|
2.2 |
Tủ đựng hóa chất |
|
02 chiếc/ phòng |
|
2.3 |
Tủ chuyên dụng sấy khô |
|
01 chiếc/ phòng |
|
2.4 |
Tủ đựng thiết bị |
|
03 chiếc/ phòng |
|
2.5 |
Tủ hút độc |
|
01 chiếc/ phòng |
|
2.6 |
Giá để thiết bị |
|
05 chiếc/phòng |
|
2.7 |
Máy vi tính |
|
01 bộ/ phòng |
|
2.8 |
Điều hòa |
|
02 chiếc/ phòng |
|
3 |
Phòng thực hành: Môn Công nghệ; Vật lý; Sinh học |
Dùng chung |
|
- THCS: Môn Công nghệ - THPT: Môn Vật Lý Sinh học |
3.1 |
Bàn ghế thí nghiệm Composit (01 bàn 04 ghế). |
|
10 bộ/phòng |
|
3.2 |
Tủ chuyên dụng sấy khô |
|
01 chiếc/ phòng |
|
3.3 |
Tủ đựng thiết bị |
|
03 chiếc/ phòng |
|
3.4 |
Giá để thiết bị |
|
05 chiếc/phòng |
|
3.5 |
Điều hòa |
|
02 chiếc/ phòng |
|
4 |
Phòng sản xuất bài giảng số (tiêu chuẩn) |
Dùng cho trường THPT Chuyên; trường hạng I. |
||
4.1 |
Hệ thống thu hình/thu âm |
|
|
|
4.1.1 |
Camera thu hình PTZ |
|
01 bộ/phòng |
|
4.1.2 |
Thiết bị ghi hình hỗ trợ live stream |
|
01 bộ/phòng |
|
4.1.3 |
Bản quyền nâng cấp ghi hình cho thiết bị Media Processor |
|
01 license/phòng |
|
4.1.4 |
Thiết bị chuyển đổi USB sang cáp mạng đầu phát dạng box |
|
01 bộ/phòng |
|
4.1.5 |
Thiết bị chuyển đổi tín hiệu USB từ cáp mạng, loại gắn tường |
|
01 bộ/phòng |
|
4.1.6 |
Thiết bị chuyển đổi HDMI sang cáp mạng |
|
02 bộ/phòng |
|
4.1.7 |
Thiết bị chuyển đổi cáp mạng sang HDMI |
|
02 bộ/phòng |
|
4.1.8 |
Microphones trần |
|
01 bộ/phòng |
|
4.1.9 |
Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số, điều khiển qua IP |
|
01 bộ/phòng |
|
4.2 |
Thiết bị điều khiển tích hợp |
|
|
|
4.2.1 |
Bộ điều khiển trung tâm đa nhiệm |
|
01 bộ/phòng |
|
4.2.2 |
Thiết bị mở rộng điều khiển công suất |
|
01 chiếc/phòng |
|
4.2.3 |
Nút bấm điều khiển gắn tường |
|
01 bộ/phòng |
|
4.2.4 |
Thiết bị điều khiển hệ thống |
|
01 chiếc/phòng |
|
4.2.5 |
Thiết bị chuyển mạch |
|
01 chiếc/phòng |
|
4.3 |
Thiết bị chuyên dụng |
|
|
|
4.3.1 |
Đèn chủ Keylight Led 200W |
|
01 chiếc/phòng |
|
4.3.2 |
Đèn lạnh chiếu phông |
|
01 bộ/phòng |
|
4.3.3 |
Đèn lạnh FillLight |
|
01 bộ/phòng |
|
4.3.4 |
Bảng kính chuyên dụng cho phòng studio |
|
01 bộ/phòng |
|
4.3.5 |
Bộ phông chuyên dùng để quay phim |
|
01 bộ/phòng |
|
4.4 |
Thiết bị đầu cuối phục vụ trình chiếu |
|
|
|
4.4.1 |
Màn hình TV Smart 75 inch |
|
02 chiếc/phòng |
|
4.4.2 |
Máy tính xách tay trình chiếu cấu hình cao |
|
02 bộ/phòng |
|
4.4.3 |
Bảng từ tương tác 75 inch Gồm: giá treo di động, OPS |
|
01 bộ/phòng |
|
4.5 |
Phụ kiện khác |
|
|
|
5.5.1 |
Vách tường tiêu âm |
|
Theo diện tích phòng |
|
5.5.2 |
Bàn, ghế làm việc |
|
03 bộ/phòng |
|
5.5.3 |
Điều hòa một chiều 18.000BTU |
|
02 bộ/phòng |
|
5.5.4 |
Tủ thiết bị trung tâm |
|
01 chiếc |
|
5.5.5 |
Hệ thống phụ kiện giá treo cố định cho camera, micro, đèn |
|
01 Hệ thống/phòng |
|
5 |
Thiết bị phục vụ công tác thi |
|
|
|
5.1 |
Máy điện thoại bàn có ghi âm |
|
01 bộ/điểm thi |
|
6 |
Màn hình LED và Hệ thống kèm theo |
Trang bị cho Hội trường và ngoài trời |
01 bộ/trường |
|
F |
Thư viện |
|
|
|
1 |
Phòng thư viện thông thường |
Nếu đã có thư viện thông thường thì chỉ đầu tư nâng cấp, bổ sung thiết bị để thành thư viện điện tử (không đầu tư mới). |
||
1.1 |
Máy vi tính |
Dùng cho tra cứu |
03 bộ/ phòng |
|
1.2 |
Kệ, giá sách thư viện |
Dùng chung |
07 chiếc/phòng |
|
1.3 |
Bộ bàn ghế đọc (01 bàn, 06 ghế) |
|
07 bộ/phòng |
|
1.4 |
Kệ đựng báo |
|
05 chiếc/phòng |
|
1.5 |
Điều hòa |
|
02 chiếc/ phòng |
|
2 |
Phòng thư viện điện tử |
Nếu đã được trang bị thiết bị thư viện điện tử thì không bổ sung, trang bị phòng thư viện thông thường. |
||
2.1 |
Máy vi tính (có 01 máy tính chủ cấu hình cao; 44 máy cho tra cứu) |
|
45 bộ/thư viện |
|
2.2 |
Bàn ghế phòng đọc (Bộ 01 bàn 06 ghế có khả năng di động linh hoạt) |
|
10 bộ/thư viện |
|
2.3 |
Hệ thống kết nối mạng |
|
01 hệ thống/thư viện |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CHO GIÁO DỤC STEM
(Kèm theo Quyết định số: 21/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai)
1. Thiết bị giáo dục Stem Vinaponic cho cấp học Tiểu học, THCS, Trung học phổ thông
STT |
Tên dụng cụ/thiết bị/trường |
Đơn vị tính |
Số lượng |
A |
HỆ THỐNG TRẠM DỰ BÁO THỜI TIẾT |
|
|
1 |
Bộ thí nghiệm cảm biến môi trường và bộ Kit thí nghiệm |
Bộ |
01/ trường |
2 |
Thiết bị hiển thị và thực hành thí nghiệm (máy tính bảng) |
Cái |
01/ trường |
3 |
Dụng cụ đo thời tiết thông minh |
Cái |
01/ trường |
4 |
Trạm khí tượng |
Bộ |
01/ trường |
5 |
Poster: 1 Sightboard DBTT, 1 poster bảo vệ môi trường, 1 poster bảo vệ trái đất |
Bộ |
01/ trường |
B |
HỆ THỐNG TRẠM XỬ LÍ NƯỚC |
|
|
1 |
Bộ thí nghiệm cảm biến môn hóa học & sinh học và bộ Kit thí nghiệm |
Bộ |
01/ trường |
2 |
Thiết bị hiển thị và thực hành thí nghiệm (máy tính bảng) |
Cái |
01/ trường |
3 |
Hệ thống xử lí nước |
Bộ |
01/ trường |
4 |
Poster: Sightboard bảo vệ nguồn nước, poster mô hình xử lý nước, bộ thông tin mô tả cho 4 bể chứa của hệ thống |
Bộ |
01/ trường |
C |
HỆ THỐNG TRẠM NĂNG LƯỢNG SẠCH |
|
|
1 |
Bộ thí nghiệm cảm biến môn Vật lý (và bộ Kit thí nghiệm) |
Bộ |
01/ trường |
2 |
Thiết bị hiển thị và thực hành thí nghiệm (máy tính bảng) |
Cái |
01/ trường |
3 |
Hệ thống pin mặt trời |
Bộ |
01/ trường |
4 |
Phần mềm theo dõi sản xuất điện mặt trời |
|
|
5 |
Poster: Poster mô hình, sơ đồ sản xuất điện sạch |
Bộ |
01/ trường |
D |
HỆ THỐNG KẾT NỐI VẠN VẬT IoT |
|
|
1 |
Gateway và các thiết bị cảm biến |
Bộ |
01/trường |
2 |
Bộ phát wifi chuyên dụng 100 user chuẩn AC tốc độ 1300 Mbps |
Cái |
01/ trường |
3 |
Phần mềm theo dõi và điều khiển môi trường trong nhà kính từ xa |
Phần mềm |
01/ trường |
4 |
Phần mềm theo dõi sản xuất điện mặt trời |
Phần mềm |
01/ trường |
5 |
Thiết bị hiển thị và thực hành thí nghiệm (máy tính bảng) |
Cái |
02 /trường |
6 |
Máy in |
Cái |
01/ trường |
7 |
Poster: Sơ đồ tổng quát IoT |
Bộ |
01/ trường |
E |
PHÒNG HỌC STEM |
|
|
1 |
Màn hình cảm ứng tương tác 75 inch, phân giả 4K/ tích hợp OPS PC, Android TV Box, Blackboard |
Bộ |
01/ trường |
2 |
Thiết bị kiểm tra đánh giá Wevote (50 student vote, 1 teacher vote, 1 hub), kèm túi đựng chuyên dụng và pin dự phòng |
Bộ |
01/ trường |
3 |
Thiết bị điểm truy cập nội dung (Intelibox (Wifi)) |
Cái |
01 / trường |
4 |
Bộ phát wifi chuyên dụng 100 user chuẩn AC tốc độ 1300 Mbps |
Cái |
01/trường |
5 |
Máy in |
Cái |
01/ trường |
6 |
Tủ khoa học |
Bộ |
01/ trường |
7 |
Xe đẩy đa dụng Medical cart |
Cái |
01/ trường |
8 |
Bộ kit Năng lượng sạch |
Bộ |
01 / trường |
9 |
Kệ thuyết trình, bộ Stem tool kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem Vinaphonics tool kit |
Cái |
02 /trường |
10 |
Thiết bị camera phục vụ học trực tuyến lập trình |
Cái |
01/ trường |
11 |
Tủ chứa đồ dụng cụ Stem |
Tủ |
01/trường |
12 |
Kệ chứa đồ dụng cụ Stem |
Tủ |
01/ trường |
13 |
Tủ hoạt động STEM Activity (05 hộc) |
Tủ |
05/trường |
14 |
Bàn ghế học nhóm Stem (01 bàn, 06 ghế) |
Bộ |
06/trường |
15 |
Bàn ghế giáo viên (01 bàn, 01 ghế) |
Bộ |
01/ trường |
16 |
Bảng mica |
Cái |
01/trường |
17 |
Máy điều hòa 01 chiều 2 HP |
Bộ |
3/trường |
18 |
Poster: Mô hình tổng thể Stem, Value Chain & Start-Up, Nghiên cứu khoa học 07 bước, các nhà bác học, bảo vệ môi trường, tiết kiệm nước, tiết kiệm điện, An toàn vệ sinh thực phẩm, nội qui phòng Stem, tắt nguồn điện. |
Bộ |
01/ trường |
F |
TRUNG TÂM SẢN XUẤT STEM |
|
|
1 |
Nhà kính: Hệ thống khung có 02 lớp (màn và lưới) 48 m2 và hệ thống vận hành |
Bộ |
01/ trường |
2 |
Quạt phòng cách li |
Bộ |
01/ trường |
3 |
Quạt gió công nghiệp |
Cái |
01/ trường |
4 |
Hệ thống Cooling Pad |
Bộ |
01/ trường |
5 |
IP Camera |
Bộ |
01/ trường |
6 |
Máy bơm nước |
Cái |
04/trường |
7 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
01/ trường |
8 |
Hệ thống ánh sáng |
Bộ |
01/trường |
9 |
Hệ thống thông tin môi trường |
Cái |
01 / trường |
10 |
Công cụ Test NO3 |
Cái |
01/ trường |
11 |
Bút đo Bluelab |
Cái |
01/ trường |
12 |
Bộ điều chỉnh giờ |
Bộ |
01/ trường |
13 |
Lót sàn trung tâm sản xuất Stem |
m2 |
48/trường |
14 |
Xe đẩy khay ươm và thu hoạch |
Cái |
02/trường |
15 |
Tủ bảo quản 04 ngăn |
Cái |
02/trường |
16 |
Bộ hướng dẫn hoạt động Stem Kit |
Bộ |
36/trường |
17 |
Bộ Poster hướng dẫn các mô hình |
Bộ |
01/ trường |
18 |
Bộ QR code các mô hình |
Bộ |
01/ trường |
19 |
Đồng phục khoa học |
Bộ |
36/trường |
20 |
Sticker cảnh báo |
Bộ |
01/ trường |
21 |
Hệ thống ươm giống - Nursery |
Bộ |
01/ trường |
22 |
Hệ thống nuôi các trồng cây - Aquaponics |
Bộ |
01/ trường |
23 |
Hệ thống trồng thủy canh - NFT Thẳng |
Bộ |
01/trường |
24 |
Hệ thống trồng thủy canh - NFT Tầng |
Bộ |
01/ trường |
25 |
Hệ thống công nghệ trồng tưới cây nhỏ giọt |
Bộ |
01/ trường |
26 |
Bồn dự trữ nước cấp cho sản xuất Stem |
Bộ |
01/ trường |
27 |
Hệ thống bảng thông tin về hệ thống tổng thể Vinaphonics, sơ đồ sản xuất, nội quy STEM đặt trong khuôn viên STEM Vinaphonics |
Gói |
01/ trường |
2. Thiết bị giáo dục Stem Robotics cho các cấp học (Tiểu học, THCS, THPT):
STT |
Tên dụng cụ/thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
A |
STEM ROBOTICS BẬC TIỂU HỌC |
|
|
I |
Bộ linh kiện lắp ghép khối |
|
|
1 |
Bộ lắp ghép khối Stem Junior Xtra |
Bộ |
10/ trường |
2 |
Bộ lắp ghép khối Stem Advance |
Bộ |
10/ trường |
3 |
Bộ lập trình Stem Scottie Go |
Bộ |
10/ trường |
II |
Bộ linh kiện lắp ghép truyền động |
|
|
1 |
Bộ lắp ghép truyền động Stem Gearphun |
Bộ |
10/ trường |
2 |
Bộ lắp ghép Stem Junior |
Bộ |
10/ trường |
3 |
Bộ Stem & Robotics Mini |
Bộ |
10/ trường |
4 |
Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực hành sản xuất Stem robotics maker space |
Cái |
10/ trường |
5 |
Thiết bị đo cảm biến tổng hợp labdisc Gensci, phần mềm phân tích khoa học Globiworld |
Cái |
01/ trường |
6 |
Máy in 3D, dây nhựa (06 cuộn), kèm phần mềm lập trình 3D Cura, 3D TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics |
Cái |
02/ trường |
7 |
Máy khắc laser CNC kèm phần mềm thiết kế |
Cái |
01/ trường |
8 |
Máy vi tính AIO tích hợp màn hình, ổ cứng, Ram, CPU, mainboard... phục vụ học sinh lập trình Robotics CoderZ |
Bộ |
10/ trường |
9 |
Thiết bị lưu trữ điện UPS |
Cái |
10/ trường |
10 |
Máy laptop giáo viên phục vụ đào tạo lập trình Robotics CoderZ và in 3D; cài đặt sẵn các phần mềm dạy và học Robotics |
Cái |
01/trường |
11 |
Thiết bị camera phục vụ học lập trình trực tuyến |
Cái |
01/trường |
12 |
Máy tính bảng cầm tay lập trình và điều khiển Robot |
Cái |
10/ trường |
13 |
Bảng hiện thị tương tác lập trình Robotics 75 inch; tích hợp OPS, Android |
Cái |
01/ trường |
14 |
Thiết bị truy cập nội dung và lưu trữ Intelibox (Wifi) |
Cái |
01/ trường |
15 |
Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (08 kính, bộ sạc, hộp đựng kính) |
Bộ |
02/ trường |
16 |
Thiết bị chuyển mạch Switch 24 ports |
Cái |
01/ trường |
17 |
Thiết bị kết nối internet: router và Bộ phát Wifi |
Cái |
01/ trường |
18 |
Máy điều hòa 2HP |
Bộ |
03/ trường |
19 |
Máy hút bụi |
Cái |
01/ trường |
20 |
Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ |
Phần mềm |
01/ trường |
21 |
Bài giảng tương tác điện tử Robotics |
Bộ |
01/ trường |
22 |
Phần mềm quản lí thiết bị và tổ chức hoạt động Radix |
Bộ |
01/ trường |
B |
STEM ROBOTICS BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
I |
Bộ linh kiện lắp ghép khối |
|
|
2 |
Bộ xây dựng - STEM Amusement Park Set: London Eye and Ferris Wheel |
Bộ |
12/ trường |
3 |
Bộ thiết bị nhà kính STEM Green House |
Bộ |
12/ trường |
4 |
Bộ xây dựng kiến trúc - STEM Architecture |
Bộ |
12/ trường |
II |
Bộ linh kiện lắp ghép truyền động |
|
|
1 |
Bộ thiết bị STEM & Robotics Pro, kèm phần mềm lập trình Keiro |
Bộ |
12/ trường |
2 |
Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực hành sản xuất Stem robotics maker space |
Bộ |
12/ trường |
3 |
Bộ thiết bị ứng dụng Kết nối vạn vật - IoT |
Bộ |
03/ trường |
4 |
Thiết bị đo cảm biến tổng hợp labdisc Gensci, phần mềm phân tích khoa học Globilab |
Cái |
06/ trường |
5 |
Máy in 3D, dây nhựa (06 cuộn), kèm phần mềm lập trình 3D Cura, 3D TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics |
Bộ |
03/ trường |
6 |
Máy vi tính AIO tích hợp màn hình, ổ cứng, Ram, CPU, mainboard... phục vụ học sinh lập trình Robotics CoderZ |
Bộ |
12/ trường |
7 |
Thiết bị lưu trữ điện UPS |
Cái |
12/ trường |
8 |
Máy laptop giáo viên phục vụ đào tạo lập trình Robotics CoderZ và in 3D; cài đặt sẵn các phần mềm dạy và học Robotics |
Cái |
01/ trường |
9 |
Máy khắc laser CNC kèm phần mềm thiết kế |
Cái |
01/ trường |
10 |
Máy tính bảng cầm tay lập trình và điều khiển Robot |
Cái |
10/ trường |
11 |
Bảng hiện thị tương tác lập trình Robotics 75 inch; tích hợp OPS, Android |
Cái |
01/trường |
12 |
Thiết bị camera phục vụ học lập trình trực tuyến |
Cái |
01/ trường |
13 |
Thiết bị truy cập nội dung và lưu trữ Intelibox (Wifi) |
Cái |
01/ trường |
14 |
Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (08 kính, bộ sạc, hộp đựng kính) |
Bộ |
02/ trường |
15 |
Thiết bị chuyển mạch Switch 24 ports |
Cái |
01/trường |
16 |
Thiết bị kết nối internet: Router +Bộ phát wifi |
Cái |
01/ trường |
17 |
Máy điều hòa 2HP |
Bộ |
03/ trường |
18 |
Máy hút bụi |
Cái |
01/ trường |
19 |
Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ |
Bộ |
01/ trường |
20 |
Bài giảng tương tác điện tử Robotics |
Bộ |
01/ trường |
21 |
Phần mềm quản lí thiết bị và tổ chức hoạt động Radix |
Bộ |
01/ trường |
23 |
Phần mềm quản lý QR code |
Bộ |
01/trường |
24 |
Tấm format +1 Map |
Bộ |
06/trường |
C |
STEM ROBOTICS BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
|
|
I |
Hệ thống thực hành Stem Robotics |
|
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép khối |
|
|
1 |
Bộ xây dựng - STEM Amusement Park Set: London Eye and Ferris Wheel |
Bộ |
12/ trường |
2 |
Bộ thiết bị nhà kính STEM Green House |
Bộ |
12/ trường |
3 |
Bộ xây dựng kiến trúc - STEM Architecture |
Bộ |
12/ trường |
II |
Bộ linh kiện lắp ghép truyền động |
|
|
1 |
Bộ thiết bị STEM & Robotics Produino, kèm phần mềm lập trình Keiro |
Bộ |
12/ trường |
2 |
Bộ thiết bị Stem Solar Power |
|
12/ trường |
3 |
Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực hành sản xuất Stem robotics maker space |
Bộ |
12/ trường |
4 |
Bộ thiết bị ứng dụng Kết nối vạn vật - IoT |
Bộ |
03/ trường |
5 |
Thiết bị đo cảm biến tổng hợp labdisc Gensci, phần mềm phân tích khoa học Globilab |
Cái |
06/ trường |
6 |
Máy in 3D, dây nhựa (6 cuộn), kèm phần mềm lập trình 3D Cura, 3D TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics |
Bộ |
03/ trường |
7 |
Máy vi tính AIO tích hợp màn hình, ổ cứng, Ram, CPU, mainboard... phục vụ học sinh lập trình Robotics CoderZ |
Bộ |
10/ trường |
8 |
Thiết bị lưu trữ điện UPS |
Cái |
10/ trường |
9 |
Máy laptop giáo viên phục vụ đào tạo lập trình Robotics CoderZ và in 3D; cài đặt sẵn các phần mềm dạy và học Robotics |
Cái |
01/ trường |
10 |
Máy khắc laser CNC kèm phần mềm thiết kế |
Cái |
01/ trường |
11 |
Máy tính bảng cầm tay lập trình và điều khiển Robot |
Cái |
10/ trường |
12 |
Bảng hiện thị tương tác lập trình Robotics 75 inch; tích hợp OPS, Android |
Cái |
01/ trường |
13 |
Thiết bị camera phục vụ học lập trình trực tuyến |
Cái |
01/ trường |
14 |
Thiết bị truy cập nội dung và lưu trữ Intelibox (Wifi) |
Cái |
01/trường |
15 |
Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (08 kính, bộ sạc, hộp đựng kính) |
Bộ |
01/ trường |
16 |
Thiết bị chuyển mạch Switch 24 ports |
Cái |
01/ trường |
17 |
Thiết bị kết nối internet Router +Bộ phát wifi |
Cái |
01/ trường |
18 |
Máy điều hòa 2HP |
Bộ |
03/ trường |
19 |
Máy hút bụi |
Cái |
01/trường |
20 |
Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ |
Bộ |
01/ trường |
21 |
Bài giảng tương tác điện tử Robotics |
Bộ |
01/ trường |
22 |
Phần mềm quản lí thiết bị và tổ chức hoạt động Radix |
Bộ |
01/trường |
23 |
Phần mềm quản lý QR code |
Bộ |
01/trường |
24 |
Tấm format +01 Map |
Bộ |
06/trường |
D |
Bàn ghế phòng thực hành Robotics (Dùng chùng chung cho các cấp học) |
|
|
1 |
Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình - Stem Robotics Coding cho học sinh (01 bàn, 02 ghế) |
Bộ |
12/ trường |
2 |
Bộ bàn ghế lắp ráp Stem Robotics cho học sinh (01 bàn, 06 ghế) |
Bộ |
06/ trường |
3 |
Bàn để máy in 3D và CNC |
Cái |
03/ trường |
4 |
Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (01 bàn, 01 ghế) |
Bộ |
01 / trường |
5 |
Bộ Stem tool kit |
Bộ |
12/ trường |
6 |
Kệ thuyết trình nhóm |
Cái |
06/ trường |
7 |
Tủ chứa dụng cụ Robotics |
Cái |
01/ trường |
8 |
Tủ chứa sản phẩm Robotics |
Cái |
01/ trường |
9 |
Kệ trưng bày mô hình Robotics |
Cái |
01/ trường |
10 |
Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics |
Cái |
01/ trường |
11 |
Bảng trắng |
Cái |
01/ trường |
12 |
Bảng hoạt động Stem Robotics |
Cái |
01/ trường |
13 |
Bộ Poster Robotics |
Bộ |
01/ trường |
14 |
Logo hộp đèn Robotics |
Cái |
01/ trường |
15 |
Bản đồ đường đi Robot (02 format và 10 map) |
Bộ |
10/ trường |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây