Quyết định 771/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 771/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 771/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 09/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 771/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 09/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 771/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 09 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: 103 thủ tục hành chính.
2. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 31 thủ tục hành chính.
3. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 03 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 977/QĐ-UBND-HC ngày 22/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết định số 352/QĐ-UBND-HC ngày 25/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu Kinh tế; Quyết định số 588/QĐ-UBND-HC ngày 12/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 771 /QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1 |
|
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp. |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 208 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
9 |
|
3 |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 19, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 21, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
17 |
4 |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 24, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
37 |
5 |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
64 |
6 |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 22, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
89 |
7 |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 20, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 22, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
117 |
8 |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 47 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
139 |
9 |
1.005169 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 48 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
162 |
10 |
2.002011 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 49 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
184 |
11 |
2.002010 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 50 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
208 |
12 |
2.002009 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 51 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
219 |
13 |
2.002008 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 52 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
248 |
14 |
1.005114 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 53 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
281 |
15 |
2.002000 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 54 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
297 |
16 |
2.001993 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 55 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
307 |
17 |
2.001992 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Phí công bố 100.000. |
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 58 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
330 |
18 |
2.001954 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 59 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
356 |
19 |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28, 29, 30 và Điều 31Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
379 |
20 |
2.002031 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
395 |
21 |
2.002075 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
425 |
22 |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 45, Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28, Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
446 |
23 |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 62 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
462 |
24 |
1.005176 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. - Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
472 |
25 |
2.001992 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Phí công bố 100.000 đối với trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
513 |
26 |
2.002085 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 32, Điều 198 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
541 |
27 |
2.002083 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 32 , Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
588 |
28 |
2.002059 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 32, Điều 200 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
635 |
29 |
2.002060 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 32, Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
688 |
30 |
2.002057 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 32, Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
725 |
31 |
2.002034 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 32, Điều 202 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
761 |
32 |
2.002032 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 32 , Điều 205 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
807 |
33 |
2.002033 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
862 |
34 |
1.010027 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
880 |
35 |
2.002018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 68 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực tiếp |
899 |
36 |
2.002017 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
907 |
37 |
2.002015 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 63, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
915 |
38 |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Miễn lệ phí đăng ký tạm ngừng kinh doanh. - Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn: Không có. |
- Điều 206 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 66 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
923 |
39 |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Miễn lệ phí |
- Điều 207, 208 và 210 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
934 |
40 |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Miễn lệ phí |
- Điều 209 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 71 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
943 |
41 |
2.002020 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Miễn lệ phí |
- Điều 213 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 72 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
951 |
42 |
2.002016 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 39 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
962 |
43 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
972 |
|
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Lệ phí đăng ký 50.000. |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 98, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
988 |
|
45 |
2.001996 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Phí công bố 100.000. |
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 56 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1009 |
46 |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
- Phí công bố 100.000. |
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 57 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1033 |
47 |
2.002070 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1058 |
48 |
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1067 |
49 |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1076 |
50 |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1085 |
51 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020. - Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC. - Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1095 |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
2.000529.000.00.00.H20 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
50 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1103 |
2 |
2.001061.000.00.00.H20 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
30 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1108 |
3 |
2.001025.000.00.00.H20 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
50 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1113 |
4 |
1.002395.000.00.00.H20 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
3 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1119 |
5 |
2.001021.000.00.00.H20 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
30 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1128 |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định nội sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
2.000024.000.00.00.H20 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 11 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1134 |
2 |
1.000016.000.00.00.H20 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 12 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực tiếp |
1143 |
3 |
2.000005.000.00.00.H20 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 13 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1149 |
4 |
2.002005.000.00.00.H20 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 15 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1155 |
5 |
2.002004.000.00.00.H20 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Chưa quy định |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Chưa quy định |
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Điều 17 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1161 |
IV. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
2.002418.000.00.00.H20 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị. |
14 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017. - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1166 |
2 |
2.00199.000.00.00.H20 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp. |
03 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017. - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1173 |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Khoản 3, Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1392 |
|
2 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1405 |
|
3 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5 ngày. - Cơ quan liên quan: 7 ngày. - UBND Tỉnh: 4 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Khoản 5, Khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1422 |
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 44, Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1443 |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
03 ngày hoặc 10 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1457 |
|
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1473 |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Khoản 4 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1489 |
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1501 |
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1515 |
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1526 |
|
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày. - Cơ quan liên quan: 15 ngày. - UBND Tỉnh: 7 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Điểm d khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1541 |
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 07 ngày. - UBND Tỉnh: 05 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1555 |
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
05 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1566 |
|
14 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 08 ngày. - Cơ quan liên quan: 07 ngày. - UBND Tỉnh: 03 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1579 |
|
15 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1587 |
|
16 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Không quy định thời gian |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, Khoản 2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1598 |
|
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
10 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1603 |
|
18 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày đối với cấp lại; 03 ngày đối với hiệu đính. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1620 |
|
19 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1632 |
|
20 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
15 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư 2020. - Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1642 |
|
21 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1658 |
|
22 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1668 |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
2.000765.000.00.00.H20 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
15 ngày: + UBND Tỉnh: 05; + Sở Kế hoạch và Đầu tư: 10; |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1677 |
2 |
2.000746.000.00.00.H20 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
05 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1688 |
3 |
1.001664.000.00.00.H20 |
Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
05 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1693 |
VII. LĨNH VỰC NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
* Thủ tục hành chính giữa nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. |
45 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư công. - Khoản 5, Điều 1 Nghị định số 20/2023/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1697 |
|
2 |
2.001991 |
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư). |
20 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư công. - Khoản 2, Điều 23 Nghị định số 114/2021/NĐ-CP. - Khoản 16, Điều 1 Nghị định số 20/2023/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1709 |
3 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư công; - Điều 21, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1716 |
|
4 |
2.002053 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. |
30 ngày |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư công. - Điều 42, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1719 |
5 |
2.002050 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. |
Không có |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư công. - Điều 43, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1721 |
VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
1.009491 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30. - UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp. |
- Trực
tiếp. |
1723 |
2 |
1.009492 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30. - UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp. |
- Trực
tiếp. |
1753 |
3 |
1.009493 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp. |
- Trực
tiếp. |
1785 |
4 |
1.009494 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 60. - UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP. |
- Trực
tiếp. |
- Trực
tiếp. |
1815 |
IX. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
2.002283 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30. - UBND Tỉnh: 10. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công |
Không có |
- Luật Đấu thầu năm 2013. - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
1846 |
2 |
2.002603 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
- Đối với dự án đầu tư do UBND Tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: 28 ngày làm việc. - Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: 25 ngày làm việc. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Không có |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực. |
Trực tiếp |
Đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
1850 |
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
23 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định công nhận kết quả thi. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Tối đa 800.000 đồng/thí sinh/kỳ thi. |
- Luật Đấu thầu năm 2023. - Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu. |
Trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích. |
1 |
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định cấp lại chứng chỉ. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
100.000 đồng/lần |
- Luật Đấu thầu năm 2023. - Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu. |
Trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích. |
4 |
|
3 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định cấp gia hạn chứng chỉ. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
100.000 đồng/lần |
- Luật Đấu thầu năm 2023. - Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu. |
Trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích. |
10 |
|
4 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Cá nhân bị thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu phải nộp lại bản gốc chứng chỉ cho cơ quan ra quyết định thu hồi chứng chỉ trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi. |
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Không có. |
- Luật Đấu thầu năm 2023. - Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích. |
13 |
XI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.005125.000.00.00.H20 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
2 |
2.002013.000.00.00.H20 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
3 |
1.005003.000.00.00.H20 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
4 |
1.005047.000.00.00.H20 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
5 |
1.005122.000.00.00.H20 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
6 |
2.001979.000.00.00.H20 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
7 |
2.001957.000.00.00.H20 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
8 |
1.005056.000.00.00.H20 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
9 |
1.005072.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
10 |
2.001962.000.00.00.H20 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
11 |
1.005064.000.00.00.H20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
12 |
1.005124.000.00.00.H20 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
13 |
1.005046.000.00.00.H20 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
14 |
1.005283.000.00.00.H20 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
15 |
2.002125.000.00.00.H20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 771 /QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
3 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
50.000 |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
1 |
2 |
2.000720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
- Trong tỉnh: 3 - Ngoài tỉnh: 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
30.000 |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
12 |
3 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
3 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
30 |
4 |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Không có |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
37 |
5 |
2.000575 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
3 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
50.000 |
- Luật Doanh nghiệp 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT. - Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND. |
- Trực
tiếp |
- Trực
tiếp |
43 |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
* Thủ tục hành chính ban hành mới
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
2.002635 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
30.000 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
50 |
2 |
2.002636 |
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
30.000 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
57 |
3 |
2.002637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
63 |
4 |
2.002638 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy. |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
80 |
5 |
2.002639 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác. |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
88 |
6 |
2.002640 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
111 |
7 |
2.002641 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
134 |
8 |
2.002642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
142 |
9 |
2.002643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
150 |
10 |
2.002644 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
157 |
11 |
2.002645 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
165 |
12 |
2.002646 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
172 |
13 |
2.002648 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
183 |
14 |
2.002649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
30.000 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
207 |
15 |
2.002650 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
229 |
* Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định nội sung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
16 |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
50.000 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
238 |
17 |
2.002123 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
263 |
18 |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
30.000 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
277 |
19 |
1.004901 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
30.000 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
305 |
20 |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
329 |
21 |
2.001958 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
356 |
22 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
364 |
23 |
1.005377 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
373 |
24 |
2.001973 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
50.000 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
383 |
25 |
1.004982 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
392 |
26 |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
402 |
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.002122 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện |
2 |
2.002120 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện |
3 |
1.005121 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện |
4 |
1.004972 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện |
5 |
1.004895 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 771 /QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
1 |
2.002226 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác. |
Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không có |
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
1 |
2 |
2.002227 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác. |
Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không có |
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
15 |
3 |
2.002228 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác. |
Ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không có |
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. |
-
Trực tiếp. |
- Trực
tiếp. |
30 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây