Nghị quyết 420/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình (lần thứ 7) và thống nhất danh mục dự án cho phép thực hiện thủ tục đầu tư
Nghị quyết 420/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình (lần thứ 7) và thống nhất danh mục dự án cho phép thực hiện thủ tục đầu tư
Số hiệu: | 420/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 30/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 420/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 30/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HÒA BÌNH (LẦN THỨ 7) VÀ THỐNG NHẤT DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Trên cơ sở các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình: Số 310/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hòa Bình; số 35/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hòa Bình; số 109/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hòa Bình; số 132/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; số 151/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình (lần thứ 2) và thống nhất danh mục dự án cho phép thực hiện thủ tục đầu tư để bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình; số 202/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình (lần thứ 3) và thống nhất danh mục dự án cho phép thực hiện thủ tục đầu tư để bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình; số 226/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình (lần thứ 4) và thống nhất danh mục dự án cho phép thực hiện thủ tục đầu tư để bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình; số 304/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình (lần thứ 5) và thống nhất danh mục dự án cho phép thực hiện thủ tục đầu tư để bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình; số 397/NQ- HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình (lần thứ 6) và thống nhất danh mục dự án cho phép thực hiện thủ tục đầu tư để bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Hòa Bình (lần thứ 7) và thống nhất danh mục dự án cho phép thực hiện thủ tục đầu tư; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 350/BC-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp thu giải trình các ý kiến thẩm tra; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hòa Bình (lần thứ 7), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm 33,031 tỷ đồng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của 09 dự án thuộc Đề án ổn định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại biểu 01 đính kèm).
2. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu giai đoạn 2021-2025 của Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong và Ủy ban nhân dân huyện Yên Thủy, với tổng số kế hoạch vốn là 5,475 tỷ đồng; trong đó: số dự án điều chỉnh giảm kế hoạch vốn là 11 dự án; số dự án điều chỉnh tăng kế hoạch vốn là 3 dự án.
(Chi tiết tại biểu 02 đính kèm).
Điều 2. Thông qua danh mục điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 và cho phép thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư gồm: Điều chỉnh giảm 3,121 tỷ đồng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 của dự án cầu Chum - Km35+045, đường tỉnh 436 để bổ sung vốn chuẩn bị đầu tư cho dự án Đường giao thông kết nối liên vùng từ đường Hồ Chí Minh, tỉnh Thanh Hóa đến Quốc lộ 6 và đường cao tốc CT.03, tỉnh Hòa Bình (gồm 02 dự án: Dự án 1 qua tỉnh Thanh Hóa và Dự án 2 qua tỉnh Hòa Bình).
(Chi tiết tại biểu 03 đính kèm).
Điều 3. Các nội dung khác không điều chỉnh được thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 35/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2021; số 109/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2022; số 151/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022; số 202/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022; số 226/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023; số 304/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023; số 397/NQ- HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định của pháp luật có liên quan; chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung số liệu, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định; định kỳ đánh giá và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 30 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Kèm theo Nghị Quyết số 420/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 (Tăng+/giảm-) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn ngân sách tỉnh |
vốn ngân sách TW |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
438.799 |
0 |
438.799 |
119.397 |
-33.031 |
0 |
86.366 |
|
I |
ĐỀ ÁN ỔN ĐỊNH DÂN CƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG CHUYỂN DÂN SÔNG ĐÀ TỈNH HÒA BÌNH |
|
|
438.799 |
0 |
438.799 |
119.397 |
-33.031 |
0 |
86.366 |
|
1 |
Dự in chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 |
|
|
438.799 |
0 |
438.799 |
119.397 |
-33.031 |
0 |
86.366 |
|
1 |
Tuyến Gốc Thị-óm Thăm-chợ Sông, xã Trung Hòa. |
tỉnh HB |
781/QĐ-UBND 30/3/2016 |
14.950 |
|
14.950 |
1.988 |
-88 |
|
1.900 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 77/QĐ-UBND ngày 15/1/2020 |
2 |
Tuyến đường UB xã Thái Thịnh đi xóm Bích, xóm Trụ, TPHB |
TPHB |
296/QĐ-UBND 14/3/2012 |
58.932 |
|
58.932 |
3.700 |
-45 |
|
3.655 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 1084/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 |
3 |
Đường xóm Diềm l-xóm Cái, xã Tân Dân |
Lương Sơn |
2515/QĐ-UBND 04/10/2016 |
33.500 |
|
33.500 |
16.500 |
-1.400 |
|
15.100 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 2902/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 |
4 |
Đường ô tô xóm Đoi đi Nà Bó, xã Tàn Mai |
Kim Bôi |
2224/QĐ-UBND 29/8/2016 |
19.000 |
|
19.000 |
5.000 |
-900 |
|
4.100 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 2109/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
5 |
Tuyến đường tứ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đi xã Ba Khan. |
Lạc Sơn |
2704/QĐ-UBND 24/10/2016 |
40.000 |
|
40.000 |
18.000 |
-1.230 |
|
16.770 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 2078/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
6 |
Tuyến đường từ TT xã di xóm Ong đi xóm Thăm dài 7,8km, xã Trung Hòa. |
Lạc Sơn |
2089/QĐ-UBND 17/8/2016 |
29.000 |
|
29.000 |
9.000 |
-5.792 |
|
3.208 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 2108/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
7 |
Tuyến đường từ TT xã Mường Chiềng đi xóm Kế |
Lạc Thủy |
2878/QĐ-UBND 10/11/2016 |
65.500 |
|
65.500 |
25.500 |
-1.500 |
|
24.000 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 2935/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường Tân Mai - Tân Dân |
Lương Sơn |
2756/QĐ-UBND 28/10/2016 |
97.917 |
|
97.917 |
18.642 |
-1.009 |
|
17.633 |
Quyết định phê duyệt quyết toán số 1334/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 |
9 |
Đường mỏ đá số 8 xóm Tháu, xã Thái Thịnh đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, |
Mai Châu |
2755/QĐ-UBND 28/10/2016 |
80.000 |
|
80.000 |
21.067 |
-21.067 |
|
0 |
Công văn số 8354/VPUBND - KTN ngày 06/10/2021; dừng thực hiện do dự kiến trúng với Tuyến đường ven hồ Hòa Bình thuộc dự án Phát triển du lịch tỉnh Hòa Bình đang đề xuất đầu tư bằng nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á |
Biểu số 02
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN
(Kèm theo Nghị Quyết số 420/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho huyện |
Điều chỉnh kế hoạch vốn trung hạn nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho huyện giai đoạn 2021-2025 (Tăng+/giảm-) |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho huyện sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||
NST |
NSTW |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
161.177 |
74355 |
0 |
58.148 |
-5.475 |
5.475 |
58.148 |
|
A |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
125.677 |
72.520 |
0 |
47.648 |
-5.475 |
0 |
42.173 |
|
I |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CAO PHONG |
|
16.250 |
15.093 |
0 |
16.250 |
-1.835 |
0 |
14.415 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Ngái đi xóm Thôi Bạ xã Thạch Yên |
2772/QĐ-UBND; 21/10/2020 |
4.950 |
3.793 |
|
4.950 |
-873 |
|
4.077 |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024, không còn nhu cầu vốn còn lại trong Kế hoạch trung hạn |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường xóm Nam Thành xã Nam Phong, huyện Cao Phong |
2643/QĐ-UBND; 02/10/2020 |
3.450 |
3.450 |
|
3.450 |
-383 |
|
3.067 |
|
3 |
Sửa chữa nâng cấp mương bai Ngái, xã Thạch Yên |
2674/QĐ-UBND; 07/10/2020 |
2.950 |
2.950 |
|
2.950 |
-106 |
|
2.844 |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp đường từ xóm Bảm, xã Tây phong đi xóm Cạn, xã Hợp Phong huyện Cao Phong |
2673/QĐ-UBND; 01/10/2020 |
4.900 |
4.900 |
|
4.900 |
-473 |
|
4.427 |
|
II |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN THỦY |
|
109.427 |
57.427 |
0 |
31.398 |
-3.640 |
0 |
27.758 |
|
1 |
Đường Bảo Hiệu - Hữu Lợi |
854/QĐ-UBND; 26/5/2011 |
32.427 |
32.427 |
|
7.447 |
-2.200 |
|
5.247 |
Các dự án đã hoàn thành, hết nhiệm vụ chi, không còn nhu cầu vốn còn lại trong Kế hoạch trung hạn |
2 |
Đường từ QL 12B vào xóm Liên Tiến xã Ngọc Lương |
479/QĐ-UBND; 24/3/2021 |
11.000 |
|
|
400 |
-125 |
|
275 |
|
3 |
Trường THCS Bảo Hiệu |
2120/QĐ-UBND; 30/10/2017 |
15.000 |
15.000 |
|
2.000 |
-535 |
|
1.465 |
|
4 |
Trường THCS Yên Lạc |
2490/QĐ-UBND; 29/10/2018 |
10.000 |
10.000 |
|
223 |
-90 |
|
133 |
Các dự án đã hoàn thành, hết nhiệm vụ chi, không còn nhu cầu vốn còn lại trong Kế hoạch trung hạn |
5 |
Xây dựng các công trình quốc phòng trong khu vực phòng thủ huyện Yên Thủy |
480/QĐ-UBND; 24/3/2021 |
6.000 |
|
|
3.300 |
-140 |
|
3.160 |
|
6 |
Sửa chữa đường Bảo Hiệu - Lạc Lương - Lạc Sỹ |
482/QĐ-UBND; 24/3/2021 |
25.000 |
|
|
12.628 |
-350 |
|
12.278 |
|
7 |
Sửa chữa đường thị trấn Hàng Trạm - Đa Phúc |
481/QĐ-UBND; 24/3/2021 |
10.000 |
|
|
5.400 |
-200 |
|
5.200 |
|
B |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
35.500 |
1.835 |
0 |
10.500 |
0 |
5.475 |
15.975 |
|
I |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CAO PHONG |
|
3.000 |
1.835 |
0 |
0 |
0 |
1.835 |
1.835 |
|
l |
Đường nội xóm Rớm Khánh (điểm từ nhà ông Thâm đi Chùa Khánh) |
2415/QĐ-UBND; 22/7/2024 |
3.000 |
1.835 |
0 |
0 |
|
1.835 |
1.835 |
Dự án bổ sung Kế hoạch trung hạn để đảm bảo hiệu quả sử dụng nguồn vốn đầu tư, tận dụng vốn đã được phân bổ nhưng hết nhu cầu sử dụng của các dự án dã hoàn thành để bổ sung đầu tư xây dựng công trình phục vụ tiêu chí đạt chuẩn Nông thôn mới xã Thạch Yên |
II |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN THỦY |
|
32.500 |
0 |
0 |
10.500 |
0 |
3.640 |
14.140 |
|
1 |
Đường nội thị Khu Phố Yên Phong - Yên Sơn - Đông Yên |
477/QĐ-UBND; 24/3/2021 |
24.000 |
|
|
10 000 |
|
3.272 |
13.272 |
Bổ sung vốn NST để đẩy nhanh tiến độ hoàn thành sớm đưa vào sử dụng |
2 |
Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ UBND xã Lạc Lương, huyện Yên Thủy |
237/NQ-HĐND 31/3/2021 |
8.500 |
|
|
500 |
|
368 |
868 |
|
Biểu số 03
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ CHO PHÉP
THỰC HIỆN THỦ TỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị Quyết số 420/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của HĐND
tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh kế hoạch vốn trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 (Tăng+/giảm-) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn ngân sách tỉnh |
Vốn ngân sách TW |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
15.490.000 |
90.000 |
0 |
39.700 |
-3.121 |
3.121 |
39.700 |
|
I |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
90.000 |
90.000 |
0 |
39.700 |
-3.121 |
0 |
36.579 |
|
1 |
Cầu Chum - Km35+045, đường tỉnh 436 |
Lạc sơn |
365/NQ-HĐND, 09/12/2020; 1324/QĐ-UBND; 30/6/2021 |
90,000 |
90.000 |
|
39.700 |
-3.121 |
|
36.579 |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2024, hết nhu cầu vốn |
II |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021- 2025 VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN THỦ TỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
15.400.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.121 |
3.121 |
|
1 |
Đường giao thông kết nối liên vùng từ đường Hồ Chí Minh, tỉnh Thanh Hóa đến Quốc lộ 6 và đường cao tốc CT.03, tỉnh Hoà Bình (gồm 02 dự án: Dự án 1 qua tỉnh Thanh Hóa và Dự án 2 qua tỉnh Hòa Bình) |
Tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Hòa Bình |
|
15.400.000 |
|
|
0 |
|
3.121 |
3.121 |
bố trí vốn để thực hiện các công tác chuẩn bị đầu tư |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây