Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2099/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 28/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2099/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 28/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2099/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 287/TTr-SKHĐT ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 (mười lăm) thủ tục hành chính ban hành mới, 11 (mười một) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 20 (hai mươi) thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh căn cứ TTHC ban hành kèm theo Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); Sở Khoa học và Công nghệ trong vòng 20 ngày làm việc xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
- Bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã ban hành kèm theo Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 và Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh;
- Bãi bỏ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HỢP TÁC XÃ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên Hiệp Hợp tác xã
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ cách thức thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
QT.HTX.01 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichv ucong.hatinh .gov.vn |
- Lệ phí: 30.000 đồng/ lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ -HĐND) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên minh hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực hành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
QT.HTX.02 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
QT.HTX.03 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
QT.HTX.04 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
QT.HTX.05 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
QT.HTX.06 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
QT.HTX.07 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
QT.HTX.08 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.09 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
QT.HTX.10 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.11 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.12 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ -HĐND) |
Như trên |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.13 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.14 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.15 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã, Liên Hiệp Hợp tác xã
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ Cách thức thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
QT.HTX.16 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichv ucong.hatinh .gov.vn |
- Lệ phí: 50.000 đ/lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên minh hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực hành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.17 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đ/lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
QT.HTX.18 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
- Lệ phí: 30.000 đ/lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND) |
Như trên |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.19 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
QT.HTX.20 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.21 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
QT.HTX.22 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
- Lệ phí: 30.000 đ/lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
8 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
QT.HTX.23 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.24 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đ/lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
10 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.25 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
QT.HTX.26 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã, Liên Hiệp Hợp tác xã
STT |
TÊN TTHC |
Tên văn bản công bố thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Hủy bỏ |
16 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Hủy bỏ |
17 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Hủy bỏ |
18 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Hủy bỏ |
19 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Hủy bỏ |
20 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Hủy bỏ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây