Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1817/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 16/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1817/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 16/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1817/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 344/TTr-STC ngày 13 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 |
1.012735.H61 |
Hiệp thương giá |
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
2.002647.H61 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Hiệp thương giá (Mã TTHC: 1.012735.H61)
a) Thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Quản lý giá công sản và tài chính doanh nghiệp - Sở Tài chính xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Sở Tài chính phân công chuyên viên Phòng Quản lý giá công sản và tài chính doanh nghiệp rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá |
Sở Tài chính |
08 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý giá công sản và tài chính doanh nghiệp tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá, yêu cầu bên mua và bên bán cử người đại diện theo pháp luật tham gia hội nghị hiệp thương giá |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Tổ chức hội nghị hiệp thương giá |
12,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt vào văn bản xác định mức giá gửi cho bên mua và bên bán thực hiện, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
b) Thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Quản lý Thương mại - Sở Công thương xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Sở Công thương phân công chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá |
Sở Công thương |
08 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá, yêu cầu bên mua và bên bán cử người đại diện theo pháp luật tham gia hội nghị hiệp thương giá |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Tổ chức hội nghị hiệp thương giá |
12,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt vào văn bản xác định mức giá gửi cho bên mua và bên bán thực hiện, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
c) Thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Chuyển đổi số - Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Sở Thông tin và Truyền thông phân công chuyên viên Phòng Chuyển đổi số rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá |
Sở Thông tin và Truyền thông |
08 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá, yêu cầu bên mua và bên bán cử người đại diện theo pháp luật tham gia hội nghị hiệp thương giá. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Tổ chức hội nghị hiệp thương giá |
12,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt vào văn bản xác định mức giá gửi cho bên mua và bên bán thực hiện, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
a) Thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Quản lý giá công sản và tài chính doanh nghiệp - Sở Tài chính xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý giá công sản và tài chính doanh nghiệp thẩm định phương án giá điều chỉnh trình Lãnh đạo Phòng Quản lý giá công sản và tài chính doanh nghiệp xem xét |
Sở Tài chính |
27 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá công sản và tài chính doanh nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định phương án giá trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ thẩm định phương án giá trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét |
UBND tỉnh |
26 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
b) Thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Quản lý Thương mại - Sở Công thương xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại thẩm định phương án giá điều chỉnh trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét |
Sở Công thương |
27 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định phương án giá trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ thẩm định phương án giá trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét |
UBND tỉnh |
26 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
c) Thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Chuyển đổi số - Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số thẩm định phương án giá điều chỉnh trình Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số xem xét |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định phương án giá trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ thẩm định phương án giá trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét |
UBND tỉnh |
26 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây