Quyết định 1303/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương và Công ty Điện lực Vĩnh Phúc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1303/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương và Công ty Điện lực Vĩnh Phúc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1303/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 10/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1303/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 10/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1303/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 27/02/2024 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 531/QĐ-CT ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 271/TTr-STC ngày 04 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày.
Sở Công thương, Công ty Điện lực Vĩnh Phúc có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Công thương, Công ty Điện lực Vĩnh Phúc có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1303/QĐ-CT ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ Sở Công Thương được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng Quản lý Năng lượng Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản về việc chuyển giao công trình điện gửi Công ty Điện lực Vĩnh Phúc. |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC; Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu (văn bản và hồ sơ đầy đủ) gửi Công ty Điện lực hoặc văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức |
|
|
Thời gian của Sở Công Thương |
|
07 ngày |
|
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ Công ty Điện lực được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Công ty Điện lực |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Cán bộ được giao xử lý hồ sơ |
27 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 10 |
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Công ty Điện lực ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Công ty Điện lực ký văn bản gửi Sở Công thương |
Lãnh đạo Công ty điện |
01 ngày |
Văn bản báo cáo đủ điều kiện nhận bàn giao hoặc văn bản báo cáo không đủ điều kiện nhận bàn giao kèm theo hồ sơ biên bản |
|
Bước 12 |
Lấy số, đóng dấu gửi Sở Công Thương |
Văn thư công ty điện |
0,5 ngày |
Văn bản đã được lấy số đóng dấu kèm hồ sơ biên bản gửi Sở Công Thương |
|
|
Tổng thời gian giải quyết của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
|
30 ngày |
|
|
Bước 13 |
Văn thư Sở Công Thương tiếp nhận chuyển phòng QLNL |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
|
Bước 14 |
Trưởng phòng QLNL phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng/ hoặc Phó trưởng phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 15 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
4 ngày |
Xem xét thẩm định |
|
Bước 16 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 17 |
Ký duyệt Quyết định chuyển giao công trình điện hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 18 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC; Giao kết quả cho TTHC để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 19 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ Sở Công Thương được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Thời gian giải quyết |
7 ngày |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết |
Sở Công Thương: 14 ngày; Công ty Điện lực Vĩnh Phúc 30 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG
TY ĐIỆN LỰC VĨNH PHÚC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1303/QĐ-CT ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ Công ty Điện lực được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng chuyên môn của Công ty Điện lực |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo quy định, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
55 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng chuyên môn của Công ty Điện lực |
03 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký văn bản (gửi kèm dự thảo báo cáo về kết quả xác lập quyền sở hữu toàn dân, dự thảo Quyết định) |
Lãnh đạo Công ty Điện lực |
0,5 ngày |
Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển gửi UBND tỉnh |
Văn thư Công ty Điệc lực |
0,5 ngày |
Văn bản đã lấy số và đóng dấu, phiếu bàn giao hồ sơ chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
03 ngày |
Xem xét, thẩm định |
|
Bước 10 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
01 ngày |
Báo cáo kết quả đã được ký duyệt |
|
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công |
1 ngày |
- Thông báo bằng văn bản kết quả xét chọn đã được ký duyệt. |
|
Bước 12 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho TTPVHHC tỉnh |
Văn thư hoặc công chức được phân công. |
0,5 ngày |
Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho TTPVHHC tỉnh |
|
Bước 13 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ Công ty Điện lực được phân công tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Thông báo cho tổ chức/công dân; Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
67 ngày (Công ty Điện lực Vĩnh Phúc: 60 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày) |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây