Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2024 sáp nhập xóm, tổ dân phố và đổi tên tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2024 sáp nhập xóm, tổ dân phố và đổi tên tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 63/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 06/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 63/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 06/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 06 tháng 9 năm 2024 |
VỀ VIỆC SÁP NHẬP XÓM, TỔ DÂN PHỐ VÀ ĐỔI TÊN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc sáp nhập xóm, tổ dân phố và đổi tên tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Đổi tên 05 tổ dân phố tại 03 phường thuộc thành phố Phổ Yên (có Phụ lục II kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có tên trong danh sách kèm theo tại Điều 1, Điều 2 của Nghị quyết này tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ hai mươi (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 06 tháng 9 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH XÓM, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Hiện trạng xóm, tổ dân phố trước khi sáp nhập |
Nội dung sáp nhập xóm, tổ dân phố |
Xóm, tổ dân phố sau khi sáp nhập |
||||
TT |
Tên gọi |
Số hộ gia đình |
|
TT |
Tên gọi |
Số hộ gia đình |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
|
I |
Phường Đắc Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đấp 1 |
90 |
Nhập toàn bộ 90 hộ gia đình tổ dân phố Đấp 1 và toàn bộ 127 hộ gia đình tổ dân phố Đấp 2 |
1 |
Tổ dân phố Đấp 2 |
217 |
2 |
Tổ dân phố Đấp 2 |
127 |
||||
3 |
Tổ dân phố Hưng Thịnh 1 |
95 |
Nhập toàn bộ 95 hộ gia đình tổ dân phố Hưng Thịnh 1 và toàn bộ 88 hộ gia đình tổ dân phố Hưng Thịnh 2 |
2 |
Tổ dân phố Hưng Thịnh |
183 |
4 |
Tổ dân phố Hưng Thịnh 2 |
88 |
||||
5 |
Tổ dân phố Đầm 1 |
79 |
Nhập toàn bộ 79 hộ gia đình tổ dân phố Đầm 1 và toàn bộ 107 hộ gia đình tổ dân phố Đầm 2 |
3 |
Tổ dân phố Đầm |
186 |
6 |
Tổ dân phố Đầm 2 |
107 |
||||
|
Sau sáp nhập, phường Đắc Sơn còn 18 tổ dân phố |
|||||
II |
Phường Đông Cao |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Thành |
75 |
Nhập toàn bộ 75 hộ gia đình tổ dân phố Thành và toàn bộ 118 hộ gia đình tổ dân phố Thượng Trại |
1 |
Tổ dân phố Cẩm La 1 |
193 |
2 |
Tổ dân phố Thượng Trại |
118 |
||||
3 |
Tổ dân phố An Phong |
90 |
Nhập toàn bộ 90 hộ gia đình tổ dân phố An Phong và toàn bộ 123 hộ gia đình tổ dân phố Cò và toàn bộ 74 hộ gia đình tổ dân phố Dỏ |
2 |
Tổ dân phố Cẩm La 2 |
287 |
4 |
Tổ dân phố Dỏ |
74 |
||||
5 |
Tổ dân phố Cò |
123 |
||||
6 |
Tổ dân phố Sắn |
76 |
Nhập toàn bộ 76 hộ gia đình tổ dân phố Sắn và toàn bộ 94 hộ gia đình tổ dân phố Đồi và toàn bộ 89 hộ gia đình tổ dân phố Tân Ấp |
3 |
Tổ dân phố Cẩm La 3 |
259 |
7 |
Tổ dân phố Đồi |
94 |
||||
8 |
Tổ dân phố Tân Ấp |
89 |
||||
9 |
Tổ dân phố Đông |
98 |
Nhập toàn bộ 98 hộ gia đình tổ dân phố Đông và toàn bộ 100 hộ gia đình tổ dân phố Me |
4 |
Tổ dân phố Đông Me |
198 |
10 |
Tổ dân phố Me |
100 |
||||
11 |
Tổ dân phố Trà Thị |
74 |
Nhập toàn bộ 74 hộ gia đình tổ dân phố Trà Thị và toàn bộ 104 hộ gia đình tổ dân phố Việt Hùng |
5 |
Tổ dân phố Việt Trà |
178 |
12 |
Tổ dân phố Việt Hùng |
104 |
||||
|
Sau sáp nhập, phường Đông Cao còn 13 tổ dân phố |
|||||
III |
Phường Trung Thành |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Thanh Tân |
94 |
Nhập toàn bộ 94 hộ gia đình tổ dân phố Thanh Tân và toàn bộ 267 hộ gia đình tổ dân phố Thanh Xuyên 5 |
1 |
Tổ dân phố Thanh Xuyên 5 |
361 |
2 |
Tổ dân phố Thanh Xuyên 5 |
267 |
||||
3 |
Tổ dân phố Phú Thịnh |
85 |
Nhập toàn bộ 85 hộ gia đình tổ dân phố Phú Thịnh và toàn bộ 374 hộ gia đình tổ dân phố Cẩm Trà |
2 |
Tổ dân phố Cẩm Trà |
459 |
4 |
Tổ dân phố Cẩm Trà |
374 |
||||
|
Sau sáp nhập, phường Trung Thành còn 12 tổ dân phố |
|||||
B |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
I |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bá Vân 5 |
62 |
Nhập toàn bộ 62 hộ gia đình xóm Bá Vân 5 và toàn bộ 82 hộ gia đình xóm Bá Vân 4 |
1 |
Xóm Bá Vân 4 |
144 |
2 |
Xóm Bá Vân 4 |
82 |
||||
3 |
Xóm Kim Long 1 |
66 |
Nhập toàn bộ 66 hộ gia đình xóm Kim Long 1 và toàn bộ 65 hộ gia đình xóm Kim Long 2 |
2 |
Xóm Kim Long |
131 |
4 |
Xóm Kim Long 2 |
65 |
||||
5 |
Xóm Na Vùng |
70 |
Nhập toàn bộ 70 hộ gia đình xóm Na Vùng và toàn bộ 100 hộ gia đình xóm Đông Hưng |
3 |
Xóm Đông Hưng |
170 |
6 |
Xóm Đông Hưng |
100 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Bình Sơn còn 22 xóm |
|
|
|
|
|
C |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
I |
Xã Yên Đổ |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm An Thắng |
55 |
Nhập toàn bộ 55 hộ gia đình xóm An Thắng và toàn bộ 74 hộ gia đình xóm Cây Khế |
1 |
Xóm An Khế |
129 |
2 |
Xóm Cây Khế |
74 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Yên Đổ còn 15 xóm |
|||||
II |
Xã Yên Ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Ba Họ |
31 |
Nhập toàn bộ 31 hộ gia đình xóm Ba Họ và toàn bộ 210 hộ gia đình xóm Đồng Danh |
1 |
Xóm Đồng Danh |
241 |
2 |
Xóm Đồng Danh |
210 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Yên Ninh còn 13 xóm |
|||||
III |
Xã Phú Đô |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Na Sàng |
30 |
Nhập toàn bộ 30 hộ gia đình xóm Na Sàng và toàn bộ 54 hộ gia đình xóm Phú Thọ |
1 |
Xóm Phú Thọ |
84 |
2 |
Xóm Phú Thọ |
54 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Phú Đô còn 13 xóm |
|||||
D |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
I |
Xã Phương Giao |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Phương Đông |
63 |
Nhập toàn bộ 63 hộ gia đình xóm Phương Đông và toàn bộ 82 hộ gia đình xóm Phủ Trì |
1 |
Xóm Phủ Trì |
145 |
2 |
Xóm Phủ Trì |
82 |
||||
3 |
Xóm Là Mè |
34 |
Nhập toàn bộ 34 hộ gia đình xóm Là Mè và toàn bộ 56 hộ gia đình xóm Cao và toàn bộ 35 hộ gia đình xóm Bản |
2 |
Xóm Cao Bản |
125 |
4 |
Xóm Cao |
56 |
||||
5 |
Xóm Bản |
35 |
||||
6 |
Xóm Làng Hang |
49 |
Nhập toàn bộ 49 hộ gia đình xóm Làng Hang |
3 |
Xóm Đồng |
111 |
7 |
Xóm Là Khoan |
62 |
và toàn bộ 62 hộ gia đình xóm Là Khoan |
|
Nhất |
|
|
Sau sáp nhập, xã Phương Giao còn 09 xóm |
|||||
II |
Xã Tràng Xá |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Đồng Tác |
37 |
Nhập toàn bộ 66 hộ gia đình xóm Đồng Bài và toàn bộ 37 hộ gia đình xóm Đồng Tác |
1 |
Xóm Đồng Bài |
103 |
2 |
Xóm Đồng Bài |
66 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Tràng Xá còn 17 xóm |
|||||
III |
Xã Thượng Nung |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Tân Thành |
62 |
Nhập toàn bộ 62 hộ gia đình xóm Tân Thành và toàn bộ 43 hộ gia đình xóm Lũng Hoài |
1 |
Xóm Tân Thành |
105 |
2 |
Xóm Lũng Hoài |
43 |
||||
3 |
Xóm An Thành |
82 |
Nhập toàn bộ 82 hộ gia đình xóm An Thành và toàn bộ 64 hộ gia đình xóm Lục Thành |
2 |
Xóm An Thành |
146 |
4 |
Xóm Lục Thành |
64 |
||||
5 |
Xóm Lũng Luông |
118 |
Nhập toàn bộ 118 hộ gia đình xóm Lũng Luông và toàn bộ 42 hộ gia đình xóm Lũng Cà |
3 |
Xóm Lũng Luông |
160 |
6 |
Xóm Lũng Cà |
42 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Thượng Nung còn 04 xóm |
|||||
IV |
Xã Liên Minh |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Nho |
117 |
Nhập toàn bộ 117 hộ gia đình xóm Nho và toàn bộ 45 hộ gia đình xóm Khuân Đã |
1 |
Xóm Nho - Khuân Đã |
162 |
2 |
Xóm Khuân Đã |
45 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Liên Minh còn 08 xóm |
|||||
V |
Xã Thần Xa |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Hạ Sơn Tày |
41 |
Nhập toàn bộ 41 hộ gia đình xóm Hạ Sơn Tày và toàn bộ 82 hộ gia đình xóm Hạ Sơn Dao |
1 |
Xóm Hạ Sơn |
123 |
2 |
Xóm Hạ Sơn Dao |
82 |
||||
3 |
Xóm Ngọc Sơn I |
65 |
Nhập toàn bộ 65 hộ gia đình xóm Ngọc Sơn I và toàn bộ 48 hộ gia đình xóm Ngọc Sơn II |
2 |
Xóm Ngọc Sơn |
113 |
4 |
Xóm Ngọc Sơn II |
48 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Thần Xa còn 07 xóm |
|||||
E |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
I |
Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Hàm Rồng |
160 |
Nhập toàn bộ 160 hộ gia đình tổ dân phố Hàm Rồng và toàn bộ 158 hộ gia đình tổ dân phố Liên Sơn |
1 |
Tổ dân phố Hàm Rồng |
318 |
2 |
Tổ dân phố Liên Sơn |
158 |
||||
3 |
Tổ dân phố Cầu Thông 1 |
135 |
Nhập toàn bộ 135 hộ gia đình tổ dân phố Cầu Thông 1 và toàn bộ 109 hộ gia đình tổ dân phố Cầu Thông 2 |
2 |
Tổ dân phố Cầu Thông |
244 |
4 |
Tổ dân phố Cầu Thông 2 |
109 |
||||
5 |
Tổ dân phố Sơn Tập 2 |
142 |
Nhập toàn bộ 142 hộ gia đình tổ dân phố Sơn Tập 2 và toàn bộ 218 hộ gia đình tổ dân phố Sơn Tập 3 |
3 |
Tổ dân phố Sơn Tập |
360 |
6 |
Tổ dân phố Sơn Tập 3 |
218 |
||||
7 |
Tổ dân phố Bàn Cờ |
117 |
Nhập toàn bộ 117 hộ gia đình tổ dân phố Bàn Cờ và toàn bộ 182 hộ gia đình tổ dân phố Bàn Cờ 2 |
4 |
Tổ dân phố Bàn Cờ |
299 |
8 |
Tổ dân phố Bàn Cờ 2 |
182 |
||||
|
Sau sáp nhập, thị trấn Hùng Sơn còn 20 tổ dân phố |
|
|
|
|
|
II |
Xã Khôi Kỳ |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Gò Vai |
69 |
Nhập toàn bộ 69 hộ gia đình xóm Gò Vai và toàn bộ 153 hộ gia đình xóm Hoà Bình |
1 |
Xóm Hoà Bình |
222 |
2 |
Xóm Hoà Bình |
153 |
||||
3 |
Xóm Gò Gia |
75 |
Nhập toàn bộ 75 hộ gia đình xóm Gò Gia và toàn bộ 75 hộ gia đình xóm Đồng Mè |
2 |
Xóm Đồng Mè |
150 |
4 |
Xóm Đồng Mè |
75 |
||||
5 |
Xóm Chùa |
112 |
Nhập toàn bộ 112 hộ gia đình xóm Chùa và toàn bộ 83 hộ gia đình xóm Phú Nghĩa |
3 |
Xóm Phú Nghĩa |
195 |
6 |
Xóm Phú Nghĩa |
83 |
||||
7 |
Xóm Gò Miều |
101 |
Nhập toàn bộ 101 hộ gia đình xóm Gò Miều và toàn bộ 91 hộ gia đình xóm Cuốn Cờ |
4 |
Xóm Cuốn Cờ |
192 |
8 |
Xóm Cuốn Cờ |
91 |
||||
9 |
Xóm Gò Chòi |
104 |
Nhập toàn bộ 104 hộ gia đình xóm Gò Chòi và toàn bộ 80 hộ gia |
5 |
Xóm La Phác |
184 |
10 |
Xóm La Phác |
80 |
đình xóm La Phác |
|
|
|
11 |
Xóm Bãi Chè |
96 |
Nhập toàn bộ 96 hộ gia đình xóm Bãi Chè và toàn bộ 96 hộ gia đình xóm Gò Lá |
6 |
Xóm Gò Lá |
192 |
12 |
Xóm Gò Lá |
96 |
||||
13 |
Xóm Đồng Hoan |
95 |
Nhập toàn bộ 95 hộ gia đình xóm Đồng Hoan và toàn bộ 86 hộ gia đình xóm Sơn Mè |
7 |
Xóm Sơn Mè |
181 |
14 |
Xóm Sơn Mè |
86 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Khôi Kỳ còn 12 xóm |
|
|
|
|
|
III |
Xã Bình Thuận |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Văn Khúc 10 |
136 |
Nhập toàn bộ 136 hộ gia đình xóm Văn Khúc 10 và toàn bộ 130 hộ gia đình xóm Văn Khúc 11 |
1 |
Xóm Văn Khúc |
266 |
2 |
Xóm Văn Khúc 11 |
130 |
||||
3 |
Xóm Tiến Thành |
109 |
Nhập toàn bộ 109 hộ gia đình xóm Tiến Thành và toàn bộ 126 hộ gia đình xóm Tiến Thành 1 |
2 |
Xóm Tiến Thành |
235 |
4 |
Xóm Tiến Thành 1 |
126 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Bình Thuận còn 15 xóm |
|
|
|
|
|
IV |
Xã Mỹ Yên |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Đồng Cạn |
87 |
Nhập toàn bộ 87 hộ gia đình xóm Đồng Cạn và toàn bộ 74 hộ gia đình xóm Trại Cọ |
1 |
Xóm Trung Tâm |
161 |
2 |
Xóm Trại Cọ |
74 |
||||
3 |
Xóm La Hang |
73 |
Nhập toàn bộ 73 hộ gia đình xóm La Hang và toàn bộ 95 hộ gia đình xóm La Vương |
2 |
Xóm Đồng La |
168 |
4 |
Xóm La Vương |
95 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Mỹ Yên còn 15 xóm |
|
|
|
|
|
V |
Xã Tân Thái |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Đồng Đảng |
116 |
Nhập toàn bộ 116 hộ gia đình xóm Đồng Đảng và toàn bộ 120 hộ gia đình xóm Yên Thái |
1 |
Xóm Đồng Thái |
236 |
2 |
Xóm Yên Thái |
120 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Tân Thái còn 08 xóm |
|
|
|
|
|
VI |
Xã Cát Nê |
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Gò Chẩu |
68 |
Nhập toàn bộ 68 hộ gia đình xóm Gò Chẩu và toàn bộ 103 hộ gia đình xóm Đồng Gốc |
1 |
Xóm Đồng Gốc |
171 |
2 |
Xóm Đồng Gốc |
103 |
||||
3 |
Xóm La Lang |
63 |
Nhập toàn bộ 63 hộ gia đình xóm La Lang và toàn bộ 77 hộ gia đình xóm Nương Cao |
2 |
Xóm Nương Cao |
140 |
4 |
Xóm Nương Cao |
77 |
||||
5 |
Xóm La Vĩnh |
66 |
Nhập toàn bộ 66 hộ gia đình xóm La Vĩnh và toàn bộ 122 hộ gia đình xóm Đồng Phú |
3 |
Xóm Đồng Phú |
188 |
6 |
Xóm Đồng Phú |
122 |
||||
|
Sau sáp nhập, xã Cát Nê còn 10 xóm |
|
|
|
|
|
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tổ dân phố trước khi đổi tên |
Tổng số hộ gia đình |
Tổ dân phố sau khi đổi tên |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
I |
Phường Đông Cao |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Rùa |
153 |
Tổ dân phố Quan Rùa |
|
II |
Phường Tiên Phong |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Ao Cả |
120 |
Tổ dân phố Cổ Pháp 1 |
|
2 |
Tổ dân phố Kết Hợp |
121 |
Tổ dân phố Cổ Pháp 2 |
|
III |
Phường Thuận Thành |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Lai 1 |
101 |
Tổ dân phố Triều Lai 1 |
|
2 |
Tổ dân phố Lai 2 |
119 |
Tổ dân phố Triều Lai 2 |
|
TỔNG CỘNG |
05 tổ dân phố |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây