Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1914/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1914/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1914/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 14 tháng 09 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2404/QĐ-BCT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 160/TTr-SCT ngày 13 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục I kèm theo).
(Có phụ lục II kèm theo).
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp 1.012427 |
Trong thời gian 46 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/03/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp; - Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2024 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La)
1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Thời gian giải quyết: 46 ngày làm việc (Trong đó cấp huyện: 21 ngày; cấp tỉnh: 25 ngày).
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I. CẤP HUYỆN: 21 ngày |
||||
B1 |
- Tiếp nhận văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp của doanh nghiệp; - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Công chức Bộ phận một cửa cấp huyện |
Văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp của doanh nghiệp, HTX, tổ chức |
½ ngày |
B2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng xử lý |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Dự thảo văn bản thông báo rộng rãi tiếp nhận hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
½ ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn bản Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
01 ngày |
B4 |
Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
|
15 ngày |
B5 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Dự thảo Tờ trình của UBND cấp huyện, 02 bộ hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt và gửi Sở Công Thương |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Văn bản phát hành (Tờ trình, 02 bộ hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp kèm theo tệp tin điện tử của Hồ sơ) |
01 ngày |
II. CẤP TỈNH: 25 ngày |
||||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghiệp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định của pháp luật |
½ ngày |
B2 |
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phòng xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Xem xét hồ sơ, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo, trình lãnh đạo phòng - Chuyên viên xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến đánh giá của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố có liên quan về hồ sơ đăng ký làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: 01 ngày - Các sở, ngành cho ý kiến: 03 ngày - Chuyên viên tổng hợp ý kiến đánh giá của các sở, ngành, dự thảo báo cáo thẩm định, ban hành văn bản đề nghị thành viên Hội đồng đánh giá chấm điểm theo các tiêu chí, 03 ngày - Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp chấm điểm, họp hội đồng thống nhất kết quả: 05 ngày - Chuyên viên tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày |
Công chức phòng |
Dự thảo báo cáo thẩm định, Tổng hợp kết quả đánh giá chấm điểm Dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng, Tờ trình, Báo cáo thẩm định |
15 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ. Xem xét, xác nhận dự thảo, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
Tờ trình, Báo cáo thẩm định, Dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định thành lập/mở rộng) |
½ ngày |
B6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
½ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
05 ngày |
||
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
46 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây