Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 09 quy trình nội bộ (01 quy trình mới lĩnh vực lâm nghiệp, 05 quy trình mới lĩnh vực kiểm lâm, 02 quy trình được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và 01 quy trình được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm lâm) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 09 quy trình nội bộ (01 quy trình mới lĩnh vực lâm nghiệp, 05 quy trình mới lĩnh vực kiểm lâm, 02 quy trình được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và 01 quy trình được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm lâm) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2033/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 01/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2033/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 01/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2033/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 01 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3426/TTr-SNN ngày 20 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|||
1 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 1808/QĐ- UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
01/LN |
Lĩnh vực: Kiểm lâm |
|||
1 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
01/KL |
2 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
02/KL |
|
3 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
03/KL |
|
4 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
04/KL |
|
5 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
05/KL |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|||
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
02/LN |
2 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
03/LN |
|
Lĩnh vực: Kiểm lâm |
|||
1 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
06/KL |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và tổ chức lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
05 ngày |
Bước 3 |
Ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan |
Các sở, ngành, địa phương có liên quan |
15 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
12 ngày |
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
18,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 55 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT ĐỊNH GIAO RỪNG CHO TỔ CHỨC”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
03 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ giao rừng và hiện trạng rừng tại thực địa |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ giao rừng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 ngày |
Bước 5 |
Tổ chức kiểm tra hiện trạng rừng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, xã |
12 ngày |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và phối hợp với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày |
Bước 13 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 14 |
Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
06 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
8,5 ngày |
Bước 9 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, xác minh và tổng hợp |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
06 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày |
Bước 9 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
10 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
02 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày |
Bước 9 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
* Trường hợp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
12,5 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định nội dung trình phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương |
Phòng Kinh tế thẩm định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
8,5 ngày |
Bước 9 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh (nội dung này không quy định thời gian) |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày |
|||
* Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
12,5 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ và tổ chức lấy ý kiến của bộ, ngành trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 9 |
Ý kiến của các bộ, ngành |
Các bộ, ngành |
15 ngày |
Bước 10 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý và trình phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh (nội dung này không quy định thời gian) |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (sửa đổi, bổ sung)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và tổ chức lấy ý kiến thẩm định |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
05 ngày |
Bước 3 |
Ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
15 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
11 ngày |
Bước 5 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
8,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và tổ chức lấy ý kiến thẩm định |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
05 ngày |
Bước 3 |
Ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
15 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
11 ngày |
Bước 5 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
8,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Công chức xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày |
Lĩnh vực: Kiểm lâm (sửa đổi, bổ sung)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
TH1: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định. |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
12,5 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định nội dung trình phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương |
Phòng Kinh tế thẩm định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
8,5 ngày |
Bước 9 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh (nội dung này không quy định thời gian) |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày |
|||
TH 2: Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ và tổ chức thẩm định |
Phòng Quản lý, sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
12,5 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ và tổ chức lấy ý kiến của bộ, ngành trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 9 |
Ý kiến của các bộ, ngành |
Các bộ, ngành |
15 ngày |
Bước 10 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý và trình phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thực hiện theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh (nội dung này không quy định thời gian) |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây