Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1937/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1937/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1937/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1926/TTr-SCT ngày 15 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
|||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương xem xét, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo có văn bản trả lời đến Chủ đầu tư dự án, đơn vị chủ trì quản lý tài sản về việc không giải quyết hồ sơ trong đó nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo dự thảo tờ trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản, trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và hạ tầng |
47 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và hạ tầng |
02 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
7,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản; lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ đến công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Văn thư, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản |
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan |
30 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 90 ngày, trong đó: - Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 50 ngày; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: 10 ngày; - Bàn giao, tiếp nhận tài sản: 30 ngày. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THU HỒI TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương xem xét, thẩm định hồ sơ; - Dự thảo tờ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định thu hồi tài sản hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp, trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
42 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
02 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
27,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản; lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ đến công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
Văn thư, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 75 ngày, trong đó: - Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 45 ngày; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: 30 ngày. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây