Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1020/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1020/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 42/TTr-SXD ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Cập nhật quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo đúng quy định.
2. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính liên quan theo đúng quy trình đã công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN CÔNG BỐ BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
(Kèm theo Quyết số: 1020/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Quyết định công bố |
Thẩm quyền giải quyết |
I |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp, đổi biển số nhà |
03 ngày làm việc |
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
Cấp huyện |
II |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
07 ngày làm việc |
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
Cấp huyện |
III |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
|
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
15 ngày |
Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 |
Cấp huyện |
2 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
Cấp huyện |
3 |
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
Cấp huyện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
1. Thủ tục Cấp, đổi biển số nhà (03 ngày làm việc)
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
1/2 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo UBND cấp huyện - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư UBND cấp huyện phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành kết quả. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
2. Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh (07 ngày làm việc)
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
04 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo UBND cấp huyện - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư UBND cấp huyện phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành kết quả. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
3. Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (15 ngày)
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
12 ngày |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo UBND cấp huyện - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư UBND cấp huyện phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành kết quả. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo UBND cấp huyện - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư UBND cấp huyện phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành kết quả. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ- CP): 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo UBND cấp huyện - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư UBND cấp huyện phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Cho số, vào sổ, phát hành kết quả. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây