Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2066/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 04/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2066/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 04/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2066/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 04 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1451/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|||
01 |
2.002384 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|||
02 |
2.000212 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế đến UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ - tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) trong trường hợp giấy phép bị rách, nát, mất. Thời gian nhận hồ sơ: Vào ngày làm việc trong tuần (trừ Thứ bảy, Chủ nhật và các ngày lễ). Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ. Chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.
+ Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, UBND cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phí, lệ phí (nếu có) và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, UBND cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
Trường hợp không đồng ý cấp lại Giấy phép, UBND cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
+ Gửi qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ* (Mẫu kèm theo);
+ Trường hợp giấy phép bị rách, nát: Bản gốc giấy phép bị rách, nát.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu số 08- PL IV).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
+ Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
+ Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
+ Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
+ Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
+ Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 08-PL IV
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ
Kính gửi: ................1....................
1. Tên tổ chức /cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ:
2. Địa chỉ liên lạc: ............................................................................................................
3. Số điện thoại: .................................... 4. Số Fax: .......................................................
5. E-mail: ..........................................................................................................................
6. Người đứng đầu tổ chức2: ...........................................................................................
- Họ và tên: ........................................................................................................................
- Chức vụ: ............................................................................................................
- Số giấy CMND/CCCD/Hộ chiếu: ...........Ngày cấp: ...............Cơ quan cấp: .................
7. Đề nghị cấp lại giấy phép sau:
- Số giấy phép: ............................................................................................................
- Ngày cấp: ..................................................................................................................
- Có thời hạn đến ngày: ..............................................................................................
8. Lý do đề nghị cấp lại:
9. Các tài liệu kèm theo:
(1)
(2)
....
|
...........,
ngày.... tháng... năm ...
|
____________________
1 Ghi rõ tên cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép theo quy định tại Điều 28 Nghị định này.
2 Là người đại diện theo pháp luật của tổ chức. Trường hợp cá nhân đề nghị cấp giấy phép thì không phải khai mục này.
II. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Thủ tục: Công bố sử dụng dấu định lượng (Mã số TTHC: 2.000212, Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Cơ sở sử dụng dấu định lượng nộp bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Khoa học và Công nghệ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (tỉnh Bến Tre là nơi cơ sở đăng ký trụ sở chính) trong giờ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ Thứ bảy, Chủ nhật và các ngày lễ). Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ. Chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.
+ Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh xem xét, thẩm định theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đúng quy định, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào bản công bố của cơ sở.
+ Bước 3: Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre);
+ Gửi qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ: Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn*.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ bao gồm: 02 Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
+ Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày.
+ Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 4,5 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 1.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1.CBDĐL Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở đáp ứng các điều kiện sau đây được chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn.
Đối với cơ sở sản xuất:
+ Được thành lập theo quy định của pháp luật.
+ Đã thiết lập, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý định lượng theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN.
+ Kết quả đánh giá tại cơ sở đối với lượng của hàng đóng gói sẵn phải phù hợp với yêu cầu quy định tại Điều 4 và Điều 5 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN.
Đối với cơ sở nhập khẩu:
+ Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2;
+ Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
+ Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
+ Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
+ Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
+ Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc giải thể Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
+ Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu 1.CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Số: ....................................
Tên cơ sở sản xuất, nhập khẩu: .........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ...............................; Fax: ....................................; Email: .................................
Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có): .................................................................................
Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác với trụ sở chính) hoặc nơi nhập khẩu: ...............................
CÔNG BỐ
Sử dụng dấu định lượng “V” trên nhãn hàng đóng gói sẵn sau đây:
TT |
Tên hàng đóng gói sẵn |
Lượng danh định (Qn) |
Khối lượng bao bì |
|
|
|
|
....................................................... đã tiếp nhận bản công bố. Lần tiếp nhận: ..................... ............, ngày
........ tháng ........ năm ........... |
………., ngày ...
tháng ... năm ..…... |
Ghi chú: Bản công bố này gồm 02 bản, Cơ sở giữ 01 bản và Sở Khoa học và Công nghệ lưu 01 bản.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây