Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1538/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 09/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1538/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 09/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 516/TTr-SNN ngày 04 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực chăn nuôi (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
||||
1 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1.012832 Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/9/2024 |
Một phần |
15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1.012833 Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/9/2024 |
Một phần |
32 ngày tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
|||
3 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012834 T Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/9/2024 |
Một phần |
20 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 14 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. - Quyết định số 2972/QĐ- BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi 1.012835 Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/9/2024 |
Một phần |
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh: Trong thời hạn không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ; - Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa |
Không |
Sở Tài chính |
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lĩnh vực chăn nuôi (cấp huyện) |
||||||||
1 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012836 Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/9/2024 |
TTHC còn lại |
- Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần. - Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
- Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012837 Thủ tục này có hiệu lực từ ngày 20/9/2024 |
TTHC còn lại |
40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
- Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi - Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
* Lĩnh vực chăn nuôi (cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bộ phận quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi |
- Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án - Tổng hợp, lập văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư trình Sở Nông nghiệp và PTNT |
88 giờ |
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Xem xét, phê duyệt văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư |
24 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 32 ngày làm việc x 8 giờ = 256 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bộ phận quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi |
- Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng nghiệm thu có đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng và đại diện các Sở, 11 ban, ngành, địa phương có liên quan trong trường hợp cần thiết - Lập Biên bản nghiệm thu của Hội đồng nghiệm thu - Lập tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân |
188 giờ |
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyên viên và Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh |
24 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
04 giờ |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. |
36 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bộ phận quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi |
- Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
128 giờ |
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ |
24 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
4. Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Văn phòng Bộ phận một cửa |
Công chức, viên chức |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Tài chính Đầu tư |
Công chức, viên chức |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
80 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Công chức, viên chức |
- Rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh. |
24 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phụ trách |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt văn bản. |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Bộ phận một cửa |
Công chức, viên chức |
- Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
* Lĩnh vực chăn nuôi (cấp huyện)
- Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 90 ngày làm việc x 8 giờ = 720 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
716 giờ |
Công chức |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lãnh đạo |
Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
Bước 4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Công chức |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả |
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc x 8 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn cấp huyện |
Lãnh đạo |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
316 giờ |
Công chức |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lãnh đạo |
Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
Bước 4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Công chức |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả |
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây