Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 2244/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 02/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2244/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 02/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2244/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch;
Theo đề nghị của Sở Du lịch tại Tờ trình số 1091/TTr-SDL ngày 29/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2244/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
3 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
3 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
5 ngày làm việc |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
2 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
1 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
5 ngày làm việc |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
2 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
1 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày làm việc |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
2 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
1 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
05 ngày làm việc |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
2 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
1 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
3 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
3 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
7 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
2 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
1,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
15 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
3 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
3 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
7 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
3 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
1 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
3 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
1 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
10 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
1,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
4 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
1,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính còng/ nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
14 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
2 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
14 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
2 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
14 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
2 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
14 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
2 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
14 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
2 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây