623379

Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và mới ban hành trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

623379
LawNet .vn

Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và mới ban hành trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 1565/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Đặng Minh Thông
Ngày ban hành: 17/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1565/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Đặng Minh Thông
Ngày ban hành: 17/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1565/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định 1558/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 32/TTr-SCT ngày 07 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (mười hai) quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (bao gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và 03 quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kinh doanh khí).

(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Sở Công thương chịu trách nhiệm về việc đề xuất quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Sở Công thương chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố kịp thời tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực của ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Thông

 

PHỤ LỤC 1:

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Mã TTHC 2.000633.000.00.00.H06

2. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. Mã TTHC 2.000620.000.00.00.H06

Được công bố tại Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.

- Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).

- Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính:

- Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.

- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận.

- Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC:

- Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ.

- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

-> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hóa thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Sổ theo dõi hồ sơ;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 2

Công chức phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phụ trách chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do.

Công chức phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

06 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 3

Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng ký phê duyệt văn bản, chuyển bộ phận văn thư phòng

Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

2,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 4

Văn thư phòng vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện

Văn thư phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên Hệ thống; Thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Kết quả TTHC;

- Sổ theo dõi hồ sơ;

- Xử lý trên Hệ thống.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày làm việc

 

3. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Mã TTHC 1.001279.000.00.00.H06

4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Mã TTHC 2.000629.000.00.00.H06

5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. Mã TTHC 2.000615.000.00.00.H06

6. Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. Mã TTHC 2.001240.000.00.00.H06

Được công bố tại Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.

- Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).

- Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính:

- Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.

- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận.

- Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC:

- Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ.

- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

-> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hóa thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Sổ theo dõi hồ sơ;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 2

Công chức phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phụ trách chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do.

Công chức phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

3,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 3

Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng ký phê duyệt văn bản, chuyển bộ phận văn thư phòng

Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 4

Văn thư phòng vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện

Văn thư phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên Hệ thống; Thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Kết quả TTHC;

- Sổ theo dõi hồ sơ;

- Xử lý trên Hệ thống.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày làm việc

 

7. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã TTHC 2.000181.000.00.00.H06

8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã TTHC 2.000162.000.00.00.H06

9. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã TTHC 2.000150.000.00.00.H06

Được công bố tại Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.

- Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).

- Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính:

- Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.

- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận.

- Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC:

- Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ.

- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

-> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hóa thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Sổ theo dõi hồ sơ;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 2

Công chức phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phụ trách chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do.

Công chức phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

09 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 3

Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng ký phê duyệt văn bản, chuyển bộ phận văn thư phòng

Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

4,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và

hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 4

Văn thư phòng vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện

Văn thư phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên Hệ thống; Thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Kết quả TTHC;

- Sổ theo dõi hồ sơ;

- Xử lý trên Hệ thống.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày làm việc

 

* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định.

 

PHỤ LỤC 2:

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. Mã TTHC 2.001283.000.00.00.H06

Được công bố tại Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.

- Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).

- Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính:

- Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.

- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận.

- Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC:

- Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ.

- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

-> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hóa thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Sổ theo dõi hồ sơ;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 2

Công chức phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phụ trách chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình UBND cấp huyện phê duyệt hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do.

Công chức phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

8,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 3

Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

03 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 4

Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt văn bản, chuyển bộ phận văn thư UBND huyện

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 5

Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên Hệ thống; Thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Kết quả TTHC;

- Sổ theo dõi hồ sơ;

- Xử lý trên Hệ thống.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày làm việc

 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. Mã TTHC 2.001270.000.00.00.H06

3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. Mã TTHC 2.001261.000.00.00.H06

Được công bố tại Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:

- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.

- Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).

- Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính:

- Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ.

- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận.

- Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC:

- Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ.

- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

-> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.

- Chuyển công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ.

* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hóa thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Sổ theo dõi hồ sơ;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 2

Công chức phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phụ trách chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình UBND cấp huyện phê duyệt hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do.

Công chức phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng

3 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 3

Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế hạ tầng thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

1,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 4

Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt văn bản, chuyển bộ phận văn thư UBND huyện

Chủ tịch UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 5

Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp huyện

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Hồ sơ của tổ chức, công dân;

- Dự thảo kết quả TTHC;

- Xử lý trên Hệ thống.

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện xác nhận trên Hệ thống; Thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Kết quả TTHC;

- Sổ theo dõi hồ sơ;

- Xử lý trên Hệ thống.

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày làm việc

 

* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác