Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 2061/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 02/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2061/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 02/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2061/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 613/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm về việc đề xuất quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh), trong đó:
+ Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã là 05 ngày làm việc.
+ Thời gian giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện là 05 ngày làm việc.
+ Thời gian giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện là 02 ngày làm việc.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
A |
Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
02 ngày làm việc |
|
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội dự thảo Văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
Công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã - Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt văn bản có văn bản chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện - Nếu không đồng ý chuyển trả Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội kèm ý kiến chỉ đạo. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
B |
Thời gian giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
04 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ dự thảo kết quả TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
3,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
C |
Thời gian giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp huyện - Nếu đồng ý dự thảo kết quả TTHC: phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư UBND cấp huyện - Nếu không đồng ý chuyển trả phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện kèm ý kiến chỉ đạo |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 7 |
Văn thư UBND cấp huyện ban hành văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
D |
Thời gian giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
01 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nhận kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và chuyển kết quả về cho Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Đ |
Trả kết quả |
|
03 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thực hiện chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, tai nạn, bị thương |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh), trong đó:
+ Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã là 05 ngày làm việc.
+ Thời gian giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện là 05 ngày làm việc.
+ Thời gian giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện là 02 ngày làm việc.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
A |
Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
02 ngày làm việc |
|
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội dự thảo Văn bản đề nghị và trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
Công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã - Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt văn bản có văn bản chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện - Nếu không đồng ý chuyển trả Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội kèm ý kiến chỉ đạo. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
B |
Thời gian giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
04 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ dự thảo kết quả TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
3,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
C |
Thời gian giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp huyện - Nếu đồng ý dự thảo kết quả TTHC: phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư UBND cấp huyện - Nếu không đồng ý chuyển trả phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện kèm ý kiến chỉ đạo |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 7 |
Văn thư UBND cấp huyện ban hành văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
D |
Thời gian giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
01 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nhận kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và chuyển kết quả về cho Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Đ |
Trả kết quả |
|
03 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thực hiện chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, tai nạn, bị thương |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn
* QUY TRÌNH THỰC HIỆN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÔN ĐẢO (DO ĐẶC THÙ HUYỆN KHÔNG CÓ CẤP XÃ)
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh), trong đó:
+ Thời gian giải quyết của phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo là 07 ngày làm việc.
+ Thời gian giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo là 02 ngày làm việc.
+ Thời gian giải quyết của Công an huyện Côn Đảo là 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
A |
Thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Côn Đảo |
|
09 ngày làm việc |
|
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Côn Đảo tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Côn Đảo |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo tổng hợp hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) huyện phê duyệt |
Phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo |
4,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND huyện Côn Đảo - Nếu đồng ý dự thảo kết quả TTHC: phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư UBND huyện - Nếu không đồng ý chuyển trả Phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo kèm ý kiến chỉ đạo |
Chủ tịch UBND huyện Côn Đảo |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 4 |
Văn thư UBND huyện Côn Đảo ban hành văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện |
Văn thư UBND huyện Côn Đảo |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Côn Đảo xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; chuyển kết quả về cho Công an huyện Côn Đảo chi trả cho người bị tai nạn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Côn Đảo |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
B |
Trả kết quả (Công an huyện Côn Đảo) |
|
03 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Công an huyện Côn Đảo thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC; Đồng thời thực hiện chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, tai nạn, bị thương (việc chi trả thực hiện bằng hình thức: chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp tại Công an huyện) |
Công an huyện Côn Đảo |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh), trong đó:
+ Thời gian giải quyết của phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo là 07 ngày làm việc.
+ Thời gian giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo là 02 ngày làm việc.
+ Thời gian giải quyết của Công an huyện Côn Đảo là 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân (UBND) huyện Côn Đảo |
|
09 ngày làm việc |
|
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Côn Đảo tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Côn Đảo |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo tổng hợp hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) huyện phê duyệt |
Phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo |
4,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND huyện Côn Đảo - Nếu đồng ý dự thảo kết quả TTHC: phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư UBND huyện - Nếu không đồng ý chuyển trả Phòng Nội vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Côn Đảo kèm ý kiến chỉ đạo |
Chủ tịch UBND huyện Côn Đảo |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 4 |
Văn thư UBND huyện Côn Đảo ban hành văn bản, lưu kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện |
Văn thư UBND huyện Côn Đảo |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Côn Đảo xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; chuyển kết quả về cho Công an huyện Côn Đảo chi trả cho người bị tai nạn |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Côn Đảo |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
B |
Trả kết quả (Công an huyện Côn Đảo) |
|
03 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Công an huyện Côn Đảo thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC; Đồng thời thực hiện chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, tai nạn, bị thương (việc chi trả thực hiện bằng hình thức: chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp tại Công an huyện) |
Công an huyện Côn Đảo |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây