Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2055/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 21/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2055/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 21/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2055/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 75/TTr-SKHĐT ngày 15/8/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được công bố tại Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 và Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 trái với Quyết định này đều được thay thế, sửa đổi.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2055/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
S TT |
Tên, mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Mức độ DVC |
Cách thức thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẤP HUYỆN (15 TTHC) |
|
||||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh) - Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
|
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ
sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
|
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông
tin đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
|
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác 2.002644.H50 |
03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
|
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002645.H50 |
03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
|
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài 2.002646.H50 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh) - Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
|
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002648.H50 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
|
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002649.H50 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến |
|
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002650.H50 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Toàn trình |
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
|
II |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ CẤP HUYỆN (11 TTHC) |
|
||||||
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất 1.005280.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh) - Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
12 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh 2.002123.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh) - Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 1.005277.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh) - Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.004901.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh) - Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 1.004979.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh) - Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
6 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.001958.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; 1.005378.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh) - Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
8 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 1.005377.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.001973.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng - Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh) - Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
10 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.004982.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.005010.000.00.00.H50 |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: 05 ngày làm việc. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: 03 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. - Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; |
- Sửa đổi Tên TTHC - Sửa đổi căn cứ pháp lý - thay đổi cách thức thực hiện |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY CÔNG KHAI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.005125.000.00.00.H50 |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.002013.000.00.00.H50 |
nt |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.005003.000.00.00.H50 |
nt |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.005047.000.00.00.H50 |
nt |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia Mã TTHC: 2.005122.000.00.00.H50 |
|
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách Mã TTHC: 2.001979.000.00.00.H50 |
|
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất Mã TTHC: 2.001957.000.00.00.H50 |
|
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập Mã TTHC: 2.005056.000.00.00.H50 |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Mã TTHC: 2.005072.000.00.00.H50 |
|
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.001962.000.00.00.H50 |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.005064.000.00.00.H50 |
|
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.005124.000.00.00.H50 |
|
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.005046.000.00.00.H50 |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.005283.000.00.00.H50 |
|
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC: 2.002125.000.00.00.H50 |
|
16 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia Mã TTHC: 2.002122.000.00.00.H50 |
|
17 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách Mã TTHC: 2.002120.000.00.00.H50 |
|
18 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất Mã TTHC: 1.005121.000.00.00.H50 |
|
19 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Mã TTHC: 1.004972.000.00.00.H50 |
|
20 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã Mã TTHC: 1.004895.000.00.00.H50 |
|
Tổng cộng: 46 TTHC
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây