Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 1723/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Nguyễn Văn Khởi |
Ngày ban hành: | 30/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1723/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Nguyễn Văn Khởi |
Ngày ban hành: | 30/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1723/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 35/TTr-SCT ngày 29 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của Chủ đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác (Bên giao) - Thực hiện số hóa hồ sơ và cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, hồ sơ giấy. |
Công chức Sở Công Thương hoặc nhân viên bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Dự thảo văn bản chuyển giao công trình điện gửi Bên nhận (Công ty Điện lực). |
Phòng Quản lý Năng lượng |
6 ngày |
- Văn bản kèm theo hồ sơ TTHC và dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo Quy định tại Điều 4 Nghị định 02/2024/NĐ-CP - Trường hợp đủ điều kiện chuyển giao: Bên nhận (Công ty Điện lực) chủ trì, phối hợp cơ quan nhận bàn giao (Sở Công Thương) và Bên giao (Tổ chức, cá nhân có công trình điện) kiểm kê, xác định giá trị công trình và lập biên bản. - Trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao: Bên nhận (Công ty Điện lực) có văn bản thông báo cho Bên giao (Tổ chức, cá nhân có công trình điện) và cơ quan nhận bàn giao (Sở Công Thương) biết công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao. |
Phòng Quản lý Năng lượng theo dõi quá trình thực hiện |
30 ngày |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và Biên bản) - Kết quả giải quyết TTHC được người có thẩm quyền ký duyệt (Văn bản trả lời công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao, trong đó xác định cụ thể điều kiện không đáp ứng.) |
Bước 4 |
Thủ trưởng cơ quan nhận bàn giao ban hành Quyết định chuyển giao công trình điện. |
Sở Công Thương |
07 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Kết quả giải quyết TTHC được người có thẩm quyền ký duyệt (Quyết định chuyển giao công trình điện). |
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức Sở Công Thương hoặc Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần). |
Công chức Sở Công Thương hoặc Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh/ Kết quả giải quyết TTHC/ Giấy phép sẵn sàng trao cho cá nhân, tổ chức. - Văn bản xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết: 44 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của Chủ đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác (Bên giao) - Thực hiện số hóa hồ sơ và cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, hồ sơ giấy chuyển đến Công ty Điện lực Sóc Trăng (Bên nhận). |
Công chức Sở Công Thương hoặc nhân viên bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo Quy định tại Điều 4 Nghị định 02/2024/NĐ-CP - Trường hợp đủ điều kiện chuyển giao: Bên nhận (Công ty Điện lực) chủ trì, phối hợp cơ quan nhận bàn giao (Sở Công Thương) và Bên giao (Tổ chức, cá nhân có công trình điện) kiểm kê, xác định giá trị công trình và lập biên bản. - Trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao: Bên nhận (Công ty Điện lực) có văn bản thông báo cho Bên giao (Tổ chức, cá nhân có công trình điện) và cơ quan nhận bàn giao (Sở Công Thương) biết công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao. |
Phòng Quản lý Năng lượng theo dõi |
30 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và Biên bản). |
Bước 3 |
Công ty Điện lực Sóc Trăng lập hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Công Thương) xem xét, quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam. |
Phòng Quản lý Năng lượng theo dõi |
29 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và Biên bản). |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị không phù hợp. |
Sở Công Thương |
07 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC được người có thẩm quyền ký duyệt (Quyết định, văn bản). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
UBND tỉnh (Sở Công Thương theo dõi) |
|||
Bước 5 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức Sở Công Thương hoặc Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần). |
Công chức Sở Công Thương hoặc Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh/Kết quả giải quyết TTHC/Giấy phép sẵn sàng trao cho cá nhân, tổ chức. - Văn bản xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết: 67 ngày. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây