Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1538/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 06/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1538/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 06/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/ 6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 489/TTr-SNV ngày 02/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012672.H61 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.012664.H61 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
1.012661.H61 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
1.012659.H61 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
1.012658.H61 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
1.012657.H61 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
1.012656.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
1.012653.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
1.012651.H61 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
1.012648.H61 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
1.012646.H61 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
1.012645.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
1.012644.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
1.012642.H61 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (cấp tỉnh) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
1.012641.H61 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
1.012639.H61 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
1.012637.H61 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
1.012635.H61 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 |
1.012634.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
1.012632.H61 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 |
1.012631.H61 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 |
1.012630.H61 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 |
1.012629.H61 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
1.012628.H61 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 |
1.012626.H61 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
26 |
1.012625.H61 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 |
1.012626.H61 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 |
1.012622.H61 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29 |
1.012621.H61 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
1.012620.H61 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31 |
1.012619.H61 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
32 |
1.012617.H61 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
33 |
1.012616.H61 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
34 |
1.012615.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
35 |
1.012613.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
36 |
1.012608.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
37 |
1.012607.H61 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
38 |
1.012606.H61 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
39 |
1.012605.H61 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
40 |
1.012604.H61 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.012603.H61 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.012602.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
1.012601.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
1.012600.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
1.012599.H61 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
1.012598.H61 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
1.012596.H61 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
1.012593.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.012592.H61 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.012591.H61 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
1.012590.H61 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
1.012588.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
1.012586.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
1.012585.H61 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
1.012584.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
1.012582.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
1.012580.H61 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
1.012579.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 19/7 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
45 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
08 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
45 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
08 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển hồ sơ về UBND tỉnh lưu hồ sơ theo quy định |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển hồ sơ về UBND tỉnh lưu hồ sơ theo quy định |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
45 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
08 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
30 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
08 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
30 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét , trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
1,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
08 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt báo cáo UBND tỉnh; chuyển hồ sơ về UBND tỉnh lưu hồ sơ theo quy định |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt báo cáo UBND tỉnh; chuyển hồ sơ về UBND tỉnh lưu hồ sơ theo quy định |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
54 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn,kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển về Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
16 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn,kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển về Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
16 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
30. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chuyển việc, nhà tu hành (mã TTHC: 1.012620.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
24 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
24 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
24 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
24 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Nội Vụ |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tín ngưỡng, tôn giáo vụ xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt; lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ xử lý |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo; chuyển về phòng Nội vụ lưu trữu hồ sơ theo quy định |
03 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ xử lý |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo; chuyển về phòng Nội vụ lưu trữ hồ sơ theo quy định |
03 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ xử lý |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo; chuyển về phòng Nội vụ lưu trữ hồ sơ theo quy định |
03 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ xử lý |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo; chuyển về phòng Nội vụ lưu trữ hồ sơ theo quy định |
03 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ phối hợp đơn vị khác thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét |
UBND cấp huyện |
20,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ phối hợp đơn vị khác thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét |
UBND cấp huyện |
20,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ phối hợp đơn vị khác thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét |
UBND cấp huyện |
20,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nội vụ xử lý |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Công chức Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND cấp huyện |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo; chuyển về phòng Nội vụ lưu trữ hồ sơ theo quy định |
03 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng (mã TTHC: 1.012592.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời |
UBND cấp xã |
12,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (mã TTHC: 1.012591.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời |
UBND cấp xã |
12,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (mã TTHC: 1.012590.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời |
UBND cấp xã |
17,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp xã văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo |
UBND cấp xã |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản tiếp nhận thông báo, chuyển công chức chuyên môn lưu trữ hồ sơ theo quy định |
03 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo |
UBND cấp xã |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản tiếp nhận thông báo, chuyển công chức chuyên môn lưu trữ hồ sơ theo quy định |
03 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời |
UBND cấp xã |
12,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời |
UBND cấp xã |
12,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời |
UBND cấp xã |
17,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản trả lời, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (mã TTHC: 1.012580.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo |
UBND cấp xã |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản tiếp nhận thông báo, chuyển công chức chuyên môn lưu trữ hồ sơ theo quy định |
03 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo |
Bộ phận một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản xác nhận về tiếp nhận thông báo |
UBND cấp xã |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã ký duyệt văn bản tiếp nhận thông báo, chuyển công chức chuyên môn lưu trữ hồ sơ theo quy định |
03 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây