Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo yêu cầu quản lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo yêu cầu quản lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 2354/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 13/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2354/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 13/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2354/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 13 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ TTHC THỰC HIỆN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Văn phòng Chính phủ: số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 140/KH-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ; đẩy mạnh việc giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 616/TTr-TTPVHCC ngày 07/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ TTHC thực hiện số hóa theo yêu cầu quản lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nội vụ phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ và theo Quyết định này.
2. Sở Nội vụ tiếp tục rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết; tổng hợp đề xuất của cấp huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ cần số hóa theo yêu cầu quản lý, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để phê duyệt
3. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa của tỉnh Quảng Ninh; chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, triển khai thực hiện đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ngành, địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN
HỒ SƠ THỰC HIỆN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thành phần hồ sơ |
Ghi chú |
A |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (25 TTHC) |
|||
I |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (07 TTHC) |
|||
1 |
1.012392 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
- Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh theo chuyên đề; - Báo cáo thành tích tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh theo chuyên đề; - Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
|
2 |
1.012393 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
- Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể được đề nghị tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thành tích của tập thể; - Biên bản bình xét thi đua và kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
|
3 |
1.012395 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
- Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua; - Báo cáo thành tích của cá nhân; - Biên bản bình xét thi đua và kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp hình khen thưởng; - Chứng nhận, quyết định của cơ quan có thẩm quyền đối với sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học,... |
|
4 |
1.012396 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
- Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua; - Báo cáo thành tích của tập thể; - Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
|
5 |
1.012398 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
- Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh theo chuyên đề; - Báo cáo thành tích tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh theo chuyên đề; - Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
|
6 |
1.012399 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
- Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể được đề nghị tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh theo chuyên đề; - Báo cáo thành tích tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh theo chuyên đề; - Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
|
7 |
1.012401 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
- Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng (truy tặng) Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về thành tích đột xuất; - Báo cáo thành tích tập thể, cá nhân được đề nghị tặng (truy tặng) Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về thành tích đột xuất; - Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
|
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (10 TTHC) |
|||
1 |
1.003503 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội |
- Đơn đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội (theo mẫu); - Danh sách và trích ngang của những người dự kiến trong ban vận động thành lập hội. |
|
2 |
2.001481 |
Thành lập hội |
- Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu ban vận động thành lập hội; - Đơn đề nghị thành lập hội (theo mẫu); - Dự thảo Điều lệ hội (theo mẫu); - Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận; - Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở hội; - Bản kê khai tài chính, tài sản (nếu có). |
|
3 |
1.003960 |
Phê duyệt điều lệ hội |
- Công văn báo cáo kết quả đại hội (theo mẫu); - Điều lệ (theo mẫu) và biên bản thông qua điều lệ hội; - Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có Danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu hội, công văn báo cáo thay đổi chức danh lãnh đạo hội (nếu có); - Chương trình hoạt động của hội; - Nghị quyết đại hội. |
|
4 |
2.001688 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
- Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời; Nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ; - Đơn đề nghị chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (theo mẫu); - Đề án chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội; - Nghị quyết đại hội của hội về việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội; - Dự thảo điều lệ hội mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội; - Danh sách ban lãnh đạo lâm thời của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội; - Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
|
5 |
2.001678 |
Đổi tên hội |
- Đơn đề nghị đổi tên; - Nghị quyết đại hội của hội về việc đổi tên hội; - Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo hội thi gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 03/2013/TT-BNV. |
|
6 |
1.003900 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
- Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ; - Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm điểm của ban lãnh đạo, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội; - Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có); - Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên ban lãnh đạo, ban kiểm tra hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ; - Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội; - Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội; - Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có); Hồ sơ báo cáo đại hội bất thường: - Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội; - Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội; - Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mới, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội. |
|
7 |
1.003858 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
- Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện (theo mẫu); - Dự kiến nội dung hoạt động của văn phòng đại diện. |
|
8 |
1.003916 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
|
9 |
2.001590 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
- Tài liệu chứng minh việc hoàn tất các thủ tục công bố về việc thành lập quỹ và chuyển quyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập quy; - Danh sách, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của các thành viên Hội đồng quản lý quỹ, nếu thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ trước khi bầu Hội đồng quản lý quỹ. Trường hợp thành viên Hội đồng quản lý quỹ là người nước ngoài phải cung cấp lý lịch có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước người đó mang quốc tịch; - Văn bản liên quan đến việc bầu thành viên và các chức danh Hội đồng quản lý quỹ. |
|
10 |
2.001567 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Văn bản nêu rõ lý do thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ kèm theo danh sách, địa chỉ, số điện thoại liên hệ. |
|
III |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (8 TTHC) |
|||
1 |
1.012661 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Văn bản tóm tắt quá hình hoạt động của tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi chia, tách, sáp nhập, hợp nhất; - Hiến chương của tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu có); - Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở; - Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
2 |
1.012632 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Văn bản đăng ký (theo mẫu); - Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức; - Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi; - Quy chế hoạt động của tổ chức; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. |
|
3 |
1.012628 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử; - Văn bản đăng ký (theo mẫu); - Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. |
|
4 |
1.012607 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
- Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức; - Dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu có). |
|
5 |
1.012606 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
- Văn bản đề nghị (theo mẫu). |
|
6 |
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
- Văn bản thông báo nêu rõ tên tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc; họ và tên người đại diện của tổ chức; lý do, thời điểm thay đổi; trụ sở của tổ chức trước và sau khi thay đổi. |
|
7 |
1.012625 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Văn bản thông báo (theo mẫu) và các tài liệu kèm theo (nếu có). |
|
8 |
1.012626 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Văn bản thông báo (theo mẫu) và các tài liệu kèm theo (nếu có). |
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (08 TTHC) |
|||
I |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (07 TTHC) |
|||
1 |
1.012387 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đạt, chuyên đề |
- Tờ trình về việc đề nghị khen thưởng; - Biên bản xét duyệt của Hội đồng thi đua - Khen thưởng đơn vị; - Báo cáo thành tích (có xác nhận của đơn vị quản lý trực tiếp và cơ quan có thẩm quyền). |
|
2 |
1.012383 |
Tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
- Tờ trình về việc đề nghị khen thưởng; - Biên bản xét duyệt của Hội đồng thi đua - Khen thưởng đơn vị; - Báo cáo thành tích (có xác nhận của đơn vị quản lý trực tiếp và cơ quan có thẩm quyền). |
|
3 |
|
Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
- Tờ trình về việc đề nghị khen thưởng; - Biên bản xét duyệt của Hội đồng thi đua - Khen thưởng đơn vị; - Báo cáo thành tích của các cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở, trong báo cáo thành tích phải nêu rõ nội dung phát minh, sáng kiến, cải tiến, ứng dụng khoa học, công nghệ, sáng tác hoặc sáng tạo đem lại hiệu quả thiết thực. |
|
4 |
1.012383 |
Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
- Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua; - Báo cáo thành tích của cá nhân; - Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
|
5 |
1.012387 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
- Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo chuyên đề; - Báo cáo thành tích tập thể, cá nhân được đề nghị tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo chuyên đề; - Biên bản họp, xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen. |
|
6 |
1.012389 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
- Tờ trình về việc đề nghị khen thưởng; - Biên bản xét duyệt của Hội đồng thi đua - Khen thưởng đơn vị; - Báo cáo thành tích (có xác nhận của đơn vị quản lý trực tiếp và cơ quan có thẩm quyền). |
|
7 |
1.012390 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
- Văn bản đề nghị kèm theo danh sách gia đình được đề nghị tặng Giấy khen của cấp trình khen; - Báo cáo thành tích do gia đình được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng; - Biên bản xét khen thưởng. |
|
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (01 TTHC) |
|||
1 |
2.002100 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
- Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ; - Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ; - Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm điểm của ban lãnh đạo, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội; - Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có); - Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên ban lãnh đạo, ban kiểm tra hội - Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội; - Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội; - Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có); - Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội; - Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội; - Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội. |
|
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (05 TTHC) |
|||
I |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (5 TTHC) |
|||
1 |
1.012373 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng |
- Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã; - Báo cáo thành tích tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã; - Biên bản họp, xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen. |
|
2 |
1.012374 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
- Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo chuyên đề; - Báo cáo thành tích tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo chuyên đề. |
|
3 |
1.012376 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
- Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xa về thành tích đột xuất; - Báo cáo thành tích tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; - Biên bản họp, xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen. |
|
4 |
1.012378 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
- Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách hộ gia đình được đề nghị tặng thưởng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã; - Báo cáo thành tích của hộ gia đình được đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp xã; - Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
|
5 |
1.012379 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
- Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua; - Báo cáo thành tích của cá nhân; - Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng; |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây