Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 1807/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 21/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1807/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 21/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1807/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới,sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2286/TTr-SKHĐT ngày 19/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính mới ban hành; 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 15 TTHC
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến) - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định mức thu một số loại lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến. |
2 |
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 - Lệ phí : 50.000 đồng (Miễn phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến) |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
03 ngày làm việc. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến) - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Mức lệ phí (nếu có) theo quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến) - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến) - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
- Lệ phí : 30.000 đồng (Miễn phí khi thực hiện TTHC thông qua hoạt động cung cấp DVC trực tuyến) - Người nộp hồ sơ đăng ký nộp lệ phí đăng ký kinh doanh tại thời điểm nộp hồ sơ. Lệ phí đăng ký kinh doanh có thể nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ ở cấp huyện hoặc chuyển vào tài khoản của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện hoặc thanh toán trực tuyến thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc bằng cách thức khác theo quy định của pháp luật. Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 11 TTHC
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất - Mã hồ sơ TTHC: 1.005280 |
- Tên TTHC - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 1, mục II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh - Mã hồ sơ TTHC: 2.002123 |
- Tên TTHC - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 2, mục II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập - Mã hồ sơ TTHC: 1.005277 |
- Tên TTHC - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 3, mục II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã - Mã hồ sơ TTHC: 1.004901 |
- Tên TTHC - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 15, mục II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ- UBND |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập - Mã hồ sơ TTHC: 1.004979 |
- Tên TTHC - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 3, mục II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
6 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã - Mã hồ sơ TTHC: 2.001958 |
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 6, mục II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Mã hồ sơ TTHC: 1.005378 |
- Tên TTHC - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 4, điểm II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
8 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Mã hồ sơ TTHC: 1.005377 |
- Tên TTHC - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 13, mục II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ- UBND |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã - Mã hồ sơ TTHC: 2.001973 |
- Tên TTHC - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 9, điểm II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
10 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã - Mã hồ sơ TTHC: 1.004982 |
- Tên TTHC - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 10, mục II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ- UBND |
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã - Mã hồ sơ TTHC: 1.005010 |
- Tên TTHC - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý - Phí, lệ phí |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện ; - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
|
x |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND. |
TTHC số thứ tự 14, mục II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ- UBND |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Stt |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH: 15 TTHC |
||||
1 |
1.005125 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 1, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
2 |
2.002013 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 2, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
3 |
1.005003 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT |
TTHC số thứ tự 3, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
4 |
1.005047 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 4, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
5 |
1.005122 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 5, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
6 |
2.001979 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 6, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
7 |
2.001957 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 7, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
8 |
1.005056 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 8, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
9 |
1.005072 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 9, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
10 |
2.001962 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 10, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
11 |
1.005064 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 11, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
12 |
1.005124 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 12, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
13 |
1.005046 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 13, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
14 |
1.005283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 14, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
15 |
2.002125 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 15, điểm III, phần A tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN: 05 TTHC |
||||
1 |
2.002122 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 5, điểm II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
2 |
2.002120 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 6, điểm II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
3 |
1.005121 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 7, điểm II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
4 |
1.004972 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 8, điểm II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
5 |
1.004895 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ- CP; - Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT. |
TTHC số thứ tự 16, điểm II, phần B tại Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây