Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục báo cáo định kỳ của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục báo cáo định kỳ của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 545/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Hữu Tháp |
Ngày ban hành: | 27/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 545/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tháp |
Ngày ban hành: | 27/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 545/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 1277/SGTVT-VP ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên báo cáo |
Văn bản quy định chế độ báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
|||
Các Sở, Ban, ngành |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Tổ chức, cá nhân |
||||||
1 |
Báo cáo kết quả đăng ký phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Khoản 4 Điều 21 Thông tư số 75/2014/TT BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải (được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Thông tư số 35/2020/TT- BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020) |
Đường thủy nội địa |
Sở GTVT |
|
x |
x |
|
01 tháng/01 lần |
BIỂU MẪU CHI TIẾT NỘI DUNG CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
1. Tên báo cáo: Báo cáo tổng hợp Kết quả đăng ký phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo: Các nội dung liên quan đến đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định.
3. Đối tượng thực hiện báo cáo, cơ quan nhận báo cáo
- Đối tượng báo cáo: Các cơ quan đăng ký cấp huyện, xã, phường, thị trấn được giao nhiệm vụ cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Cơ quan nhận báo cáo: Sở Giao thông vận tải
4. Phương thức gửi, nhận báo cáo
- Gửi qua Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh;
- Gửi qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
5. Thời gian chốt số liệu báo cáo và thời hạn gửi báo cáo
- Thời gian chốt số liệu: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
- Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày trước ngày 18 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
6. Tần suất thực hiện báo cáo: 01 tháng/01 lần.
7. Mẫu đề cương báo cáo: Không
8. Biểu mẫu số liệu báo cáo: Biểu Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT.
9. Hướng dẫn quy trình thực hiện báo cáo: Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, gửi báo cáo kết quả đăng ký phương tiện thủy nội địa về Sở Giao thông vận tải trước ngày 18 hàng tháng; Sở Giao thông vận tải tổng hợp, báo cáo gửi Cục Đường thủy nội địa Việt Nam trước ngày 22 hàng tháng theo quy định.
Tổng hợp đăng ký phương tiện thủy nội địa
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../……. |
|
Kính gửi: (1) ……………………………..
BÁO CÁO
Tổng hợp đăng ký phương tiện thủy nội địa
(tính từ …..đến … tháng.. năm ...)
STT |
Nội dung |
Chiếc |
Tấn |
Khách |
Sức ngựa |
Ghi chú |
Tổng số phương tiện đăng ký trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
I |
Phương tiện loại 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn |
|
|
|
|
|
|
- Chở hàng |
|
|
|
|
|
|
- Chở khách |
|
|
|
|
|
2 |
Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa |
|
|
|
|
|
|
- Chở hàng |
|
|
|
|
|
|
- Chở khách |
|
|
|
|
|
3 |
Phương tiện có sức chở trên 12 người |
|
|
|
|
|
|
- Có động cơ |
|
|
|
|
|
|
- Không có động cơ |
|
|
|
|
|
II |
Phương tiện loại 2 |
|
|
|
|
|
1 |
Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 sức ngựa |
|
|
|
|
|
|
- Chở hàng |
|
|
|
|
|
|
- Chở khách |
|
|
|
|
|
2 |
Phương tiện có sức chở từ 5 đến 12 người |
|
|
|
|
|
|
- Có động cơ |
|
|
|
|
|
|
- Không có động cơ |
|
|
|
|
|
III |
Phương tiện loại 3 |
|
|
|
|
|
1 |
Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 tấn đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 5 đến dưới 12 người |
|
|
|
|
|
2 |
Phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 5 người |
|
|
|
|
|
IV |
Phương tiện loại 4 |
|
|
|
|
|
1 |
Phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc sức chở dưới 5 người hoặc bè |
|
|
|
|
|
(1): - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam nếu là Sở Giao thông vận tải báo cáo
- Sở Giao thông vận tải nếu là cấp huyện, thị trấn, xã báo cáo.
NGƯỜI LẬP |
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây