Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 841/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 11/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 841/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 11/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 841/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3165/TTr-STNMT ngày 10/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được phê duyệt tại: Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 08/4/2023; Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 10/5/2023; Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 01/6/2023; Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 và Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 22/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Như trên - |
3 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
- Như trên - |
4 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Như trên - |
5 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Như trên - |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Như trên - |
II |
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
|
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm |
- Như trên - |
3 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm |
- Như trên - |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm |
- Như trên - |
5 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Như trên - |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Như trên - |
7 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Như trên - |
8 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Như trên - |
9 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Như trên - |
10 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Như trên - |
11 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
- Như trên - |
III |
Thủ tục hành chính thay thế |
|
1 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
- Như trên - |
3 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước mặt |
- Như trên - |
4 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Như trên - |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
- Như trên - |
6 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
- Như trên - |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
Thủ tục hành chính thay thế |
||
1 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
- Như trên - |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
1. Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết: - Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định chấp thuận tạm dừng Giấy phép. - Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc). |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả xử lý hồ sơ (văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ cho tổ chức) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 23 ngày |
2. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép, trình lãnh đạo phòng giải quyết. |
4,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép) |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 08 ngày |
3. Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận tờ khai đăng ký và chuyển cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra nội dung thông tin tờ khai đăng ký; dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận đăng ký |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 14 ngày |
4. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định Phương án, tham mưu dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. |
24,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Văn bản có ý kiến về Phương án) |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày |
5. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. |
24,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm) |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày |
6. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: Trường hợp nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước - Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền. - Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày). |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ (văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo trả lại; bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ cho tổ chức, cá nhân) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 20 ngày |
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: Trường hợp nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. Đối với công trình thăm dò, khai thác nước dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thì dự thảo văn bản lấy ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy lợi. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép. - Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày). |
29 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ (Văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ hoặc văn bản đề nghị bổ sung, chỉnh sửa đề án cho tổ chức, cá nhân) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 40 ngày |
2. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: Trường hợp nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày). |
19 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ (Văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản lấy ý kiến các cơ quan; Văn bản thông báo trả lại hồ sơ hoặc văn bản đề nghị bổ sung, chỉnh sửa báo cáo cho tổ chức, cá nhân) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy phép) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày |
3. Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: Trường hợp nếu cần thiết thì tham mưu kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. Đối với công trình thăm dò, khai thác nước dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thì dự thảo văn bản lấy ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy lợi. - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày). |
34 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy phép) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 45 ngày |
4. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: Trường hợp nếu cần thiết thì tham mưu kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày). |
27 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy phép) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 38 ngày |
5. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: - Trường hợp cần thiết tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho cơ quan thẩm định hồ sơ trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra. - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày). |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên KSN&BĐKH |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở TNMT |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 20 ngày |
6. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: - Trường hợp cần thiết tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho cơ quan thẩm định hồ sơ trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra. - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc). |
9,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên KSN&BĐKH |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở TNMT |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày |
7. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. |
4,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 08 ngày |
8. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: Trường hợp nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày). |
9 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời gian thực hiện: 20 ngày |
9. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
9.1. Trường hợp hồ sơ tính tiền cấp quyền nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: |
34 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 45 ngày |
9.2. Trường hợp hồ sơ tính tiền cấp quyền nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: |
27 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 38 ngày |
10. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: Trường hợp nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 21 ngày |
11. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
11.1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển đối với trường hợp công trình khai thác nước không phải là hồ chứa, đập dâng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận tờ khai đăng ký và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định nội dung thông tin tờ khai; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: |
7 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận đăng ký) |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 14 ngày |
11.2. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển đối với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận tờ khai đăng ký và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định nội dung thông tin tờ khai; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận đăng ký) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 28 ngày |
III. Thủ tục hành chính thay thế
1. Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: Trường hợp nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện đề án. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung, hoàn chỉnh 24 ngày). |
34 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy phép) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết |
45 ngày |
2. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: Trường hợp nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện đề án. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung, hoàn chỉnh 24 ngày). |
27 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy phép) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 38 ngày |
3. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: - Đối với trường hợp đủ điều kiện chấp thuận trả lại cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ. - Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện đề án. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung, hoàn chỉnh 06 ngày làm việc). |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết định chấp thuận) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 20 ngày |
4. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: - Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp lại: Tham mưu dự thảo Tờ trình và giấy phép. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy phép) |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày |
5. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ: - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa. - Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt Phương án. - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
38 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết định phê duyệt phương án) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết |
49 ngày |
6. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, tổ chức lấy ý kiến; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng: - Tham mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. - Tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
45 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ trình UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý) |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 56 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận tờ khai và chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, kiểm tra nội dung thông tin tờ khai, dự thảo văn bản xử lý trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt xác nhận tờ khai đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
01 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết |
14 ngày |
2. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, tham mưu tổ chức lấy ý kiến, dự thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo phòng giải quyết: - Tham mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. - Tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản xử lý. |
37 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo UBND huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt duyệt Văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Thời hạn giải quyết: 42 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây