Kế hoạch 3548/KH-UBND năm 2024 cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2024-2025
Kế hoạch 3548/KH-UBND năm 2024 cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2024-2025
Số hiệu: | 3548/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 05/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3548/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 05/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3548/KH-UBND |
Ninh Thuận, ngày 05 tháng 8 năm 2024 |
CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2024-2025
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Thực hiện Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu dùng chung tỉnh Ninh Thuận; nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác triển khai cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2024 - 2025, với nội dung như sau:
1. Mục đích
a) Triển khai cung cấp dữ liệu mở, đạt chỉ tiêu trên 60% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở năm 2024; trên 85% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào năm 2025.
b) Thúc đẩy các cơ quan, đơn vị, người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển Chính phủ số, kinh tế số, xã hội số.
c) Cung cấp công cụ để thu thập dữ liệu từ cộng đồng, làm phong phú kho dữ liệu mở của tỉnh.
d) 100% hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung, cơ sở dữ liệu chuyên ngành kết nối, liên thông, chia sẻ cung cấp dữ liệu mở trên hệ thống dữ liệu mở của tỉnh theo đúng quy định.
2. Yêu cầu
- Bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh trong việc quản lý, kết nối, chia sẻ sử dụng dữ liệu.
- Tuân thủ các quy định, hướng dẫn kỹ thuật về trao đổi dữ liệu, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước và phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh Ninh Thuận.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này. Thực hiện công tác đôn đốc, theo dõi, kiểm tra và tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch này, kịp thời báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh định kỳ hàng năm và những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Kế hoạch.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tuyên truyền, hướng dẫn triển khai, xây dựng, phát triển, quản lý, vận hành Cổng dữ liệu mở và Kho dữ liệu số tỉnh Ninh Thuận tại địa chỉ: https://opendata.ninhthuan.gov.vn, đảm bảo đúng quy định.
- Triển khai giải pháp kết nối, tích hợp các dữ liệu thuộc danh mục dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận (theo Phụ lục đính kèm) để chia sẻ lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận đảm bảo đồng bộ và an toàn thông tin.
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, các đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố các dữ liệu do các đơn vị, địa phương thu thập, quản lý theo quy định: Công bố danh mục dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ.
- Phối hợp, hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chủ dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận xác định nội dung, hình thức chia sẻ dữ liệu, hướng dẫn sử dụng, cập nhật dữ liệu phù hợp lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận.
- Chỉ đạo các cơ quan báo chí, hệ thống thông tin cơ sở mở chuyên mục về thông tin dữ liệu mở, đẩy mạnh tuyên truyền, nâng cao nhận thức của các cơ quan, đơn vị, chính quyền các cấp, các doanh nghiệp và người dân về việc xây dựng, cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu mở.
2. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố
- Các cơ quan, đơn vị có hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu thuộc danh mục dữ liệu mở được phê duyệt có trách nhiệm thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp dữ liệu về hệ thống dữ liệu của tỉnh theo quy định; quản lý, vận hành hệ thống thông tin bảo đảm việc tiếp cận, trao đổi, cung cấp thông tin, dữ liệu được thông suốt, kịp thời; đáp ứng các yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin; đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị, bảo đảm khả năng sẵn sàng và thực hiện kết nối với các hệ thống thông tin đã triển khai tại danh mục dữ liệu mở tỉnh khi được yêu cầu và theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Định kỳ hàng năm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát dữ liệu của cơ quan, đơn vị, địa phương; thực hiện cung cấp, đăng tải trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận và xác định phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao, đảm bảo đến hết năm 2025, mỗi cơ quan, đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận.
- Tiếp nhận ý kiến phản hồi của các tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu thực tiễn. Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở theo quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
- Bố trí ít nhất 01 cán bộ làm đầu mối phụ trách đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Ninh Thuận, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để cấp và quản lý tài khoản cổng dữ liệu mở của đơn vị mình (cán bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP).
- Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ tham mưu bố trí kinh phí để thực hiện kế hoạch phù hợp với tình hình thực tế và trong khả năng cân đối ngân sách.
- Hàng năm (trước ngày 15/12) Các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo việc triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ được giao trong Kế hoạch gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Kinh phí thực hiện Kế hoạch bố trí từ dự toán chi ngân sách nhà nước hàng năm của các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu cần sửa đổi, bổ sung một số nội dung, nhiệm vụ cho phù hợp, các Sở, ban, ngành, địa phương và các cơ quan liên quan kịp thời đề xuất, kiến nghị gửi Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh đảm bảo phù hợp với thực tiễn./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Kế
hoạch số 3548/KH-UBND ngày 05/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên tập dữ liệu |
Mô tả |
Đơn vị chủ trì cung cấp |
Năm công bố lần đầu |
Tần suất cung cấp |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Dữ liệu các trường mẫu giáo trên địa bàn |
Thống kê mạng lưới lớp, học sinh, giáo viên mầm non |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
Hàng năm |
|
2 |
Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn |
Thống kê mạng lưới lớp, học sinh, giáo viên tiểu học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
Hàng năm |
|
3 |
Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn |
Thống kê mạng lưới lớp, học sinh, giáo viên THCS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
Hàng năm |
|
4 |
Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn |
Thống kê mạng lưới lớp, học sinh, giáo viên THPT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
Hàng năm |
|
1 |
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động |
- Cung cấp tổng số thuê bao điện thoại di động trên địa bàn tỉnh: - Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2024 |
Hàng năm |
|
2 |
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định |
- Cung cấp tổng số thuê bao điện thoại cố định trên địa bàn tỉnh: - Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại cố định của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2024 |
Hàng năm |
|
3 |
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định |
- Cung cấp tổng số thuê bao băng rộng cố định trên địa bàn tỉnh: - Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao băng rộng cố định của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2024 |
Hàng năm |
|
4 |
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất |
- Cung cấp tổng số thuê bao băng rộng di động mặt đất trên địa bàn tỉnh: - Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao băng rộng di động mặt đất của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2024 |
Hàng năm |
|
5 |
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng |
- Cung cấp tổng số điểm Wi-Fi công cộng trên địa bàn tỉnh: - Dữ liệu bao gồm: tổng số điểm Wi-Fi công cộng của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2024 |
Hàng năm |
|
6 |
Dữ liệu về cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế |
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2024 |
Hàng năm |
|
7 |
Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn |
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2024 |
Hàng năm |
|
8 |
Danh mục hệ thống chứng chỉ, tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn thông |
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2024 |
Hàng năm |
|
9 |
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn |
- Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2024 |
Hàng năm |
|
1 |
Dữ liệu các tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
- Cung cấp thông tin các tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô từ tỉnh Ninh Thuận đi đến các tỉnh và ngược lại. - Dữ liệu bao gồm: Tên tuyến, mã số tuyến; cự ly vận chuyển, hành trình tuyến, giờ xuất bến, Đơn vị khai thác. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang thông tin điện tử Sở. |
Sở Giao thông vận tải |
2024 |
Hàng năm hoặc khi có sự thay đổi |
|
2 |
Dữ liệu Giá cước vận tải hành khách tuyến cố định bằng xe ô tô |
- Cung cấp thông tin Giá cước các tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô từ tỉnh Ninh Thuận đi đến các tỉnh và ngược lại. - Dữ liệu bao gồm: Tên đơn vị vận tải, Tên tuyến, loại xe, giá cước. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang thông tin điện tử Sở. |
Sở Giao thông vận tải |
2024 |
Hàng năm hoặc khi có sự thay đổi |
|
3 |
Dữ liệu thông tin các tuyến xe buýt |
- Cung cấp thông tin các tuyến vận tải hành khác xe buýt trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: Mã số tuyến, tên tuyến, hành trình tuyến, cự ly hoạt động, giá vé. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang thông tin điện tử Sở. |
Sở Giao thông vận tải |
2024 |
Hàng năm hoặc khi có sự thay đổi |
|
4 |
Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn |
- Cung cấp thông tin các hãng taxi trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: Tên đơn vị, địa chỉ, Điện thoại liên hệ, Số tổng đài. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang thông tin điện tử Sở. |
Sở Giao thông vận tải |
2024 |
Hàng năm hoặc khi có sự thay đổi |
|
5 |
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
- Cung cấp thông tin các cơ sở đào tạo lái xe và trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: Tên Cơ sở đào tạo/Trung tâm sát hạch, Địa chỉ, điện thoại liên hệ, Hạng đào tạo/sát hạch. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang thông tin điện tử Sở. |
Sở Giao thông vận tải |
2024 |
Hàng năm hoặc khi có sự thay đổi |
|
6 |
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
- Cung cấp thông tin các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: Tên Bến/Cảng/Khu neo đậu, Loại Bến/Cảng/Khu neo đậu, Đơn vị quản lý, Địa điểm, Mô tả, Giấy phép hoạt động. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang thông tin điện tử Sở. |
Sở Giao thông vận tải |
2024 |
Hàng năm hoặc khi có sự thay đổi |
|
7 |
Dữ liệu thông tin vị trí đèn tín hiệu giao thông |
- Cung cấp thông tin các hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: Tên chốt đèn tín hiệu, vị trí, địa chỉ, Mô tả hoạt động của đèn, Đơn vị vận hành. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước. |
Sở Giao thông vận tải |
2024 |
Hàng năm hoặc khi có sự thay đổi |
|
1 |
Dữ liệu về sở hữu trí tuệ |
- Cung cấp dữ liệu về sáng chế. - Cung cấp dữ liệu về kiểu dáng công nghiệp. - Cung cấp dữ liệu về nhãn hiệu - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống quản trị tài sản trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2024 |
Hàng năm |
|
2 |
Dữ liệu về kết quả chương trình, đề tài khoa học và công nghệ |
- Cung cấp dữ liệu về các chương trình, đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống quản lý CSDL khoa học công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2024 |
Hàng năm |
|
3 |
Dữ liệu về danh mục khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
- Cung cấp dữ liệu về dự án khởi nghiệp ĐMST - Cung cấp dữ liệu về chuyên gia KN DMST |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2024 |
Hàng năm |
|
4 |
Dữ liệu về kết quả đánh giá trình độ công nghệ và năng lực sản xuất của DN |
- Cung cấp dữ liệu về đánh giá trình độ công nghệ và năng lực sản xuất của DN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2024 |
Hàng năm |
|
5 |
Dữ liệu về bản đồ số các sản phẩm OCOP |
- Cung cấp dữ liệu về bản đồ số các sản phẩm OCOP |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2025 |
Hàng năm |
Đang triển khai, chưa hoàn thiện |
1 |
Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn |
- Cung cấp dữ liệu về danh sách chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh |
Sở Công thương |
2024 |
Hàng năm |
|
2 |
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại |
- Cung cấp dữ liệu về thông tin cá nhân: thông tin họ và tên cá nhân đăng ký, ngày tháng năm sinh, số CCCD. - Cung cấp dữ liệu về thông tin doanh nghiệp: mã số doanh nghiệp, tên doanh nghiệp, tên người đại diện theo pháp luật, địa chỉ doanh nghiệp, vốn điều lệ. - Cung cấp báo cáo tài chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2018 |
Hàng năm |
|
3 |
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
- Cung cấp dữ liệu về thông tin cá nhân: thông tin họ và tên cá nhân đăng ký, ngày tháng năm sinh, số CCCD. - Cung cấp dữ liệu về thông tin doanh nghiệp: mã số doanh nghiệp, tên doanh nghiệp, tên người đại diện theo pháp luật, địa chỉ doanh nghiệp, vốn điều lệ. - Cung cấp báo cáo tài chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2018 |
Hàng năm |
|
4 |
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
- Cung cấp dữ liệu về thông tin cá nhân: thông tin họ và tên cá nhân đăng ký, ngày tháng năm sinh, số CCCD. - Cung cấp dữ liệu về thông tin doanh nghiệp: mã số doanh nghiệp, tên doanh nghiệp, tên người đại diện theo pháp luật, địa chỉ doanh nghiệp, vốn điều lệ. - Cung cấp báo cáo tài chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2018 |
Hàng năm |
|
1 |
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương |
Tỷ lệ (%) thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
2024 |
Hàng năm |
|
2 |
Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế |
Số lượng người 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo từng loại hình kinh tế |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
2024 |
Hàng năm |
|
3 |
Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- Số lượng Trung tâm dịch vụ việc làm - Số lượng doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
2024 |
Hàng năm |
|
4 |
Dữ liệu về thông tin thị trường lao động |
- Dữ liệu về lao động có nhu cầu tìm kiếm việc làm phân theo độ tuổi, theo địa phương, trình độ chuyên môn. - Dữ liệu về việc tìm người: Ngành nghề và vị trí tuyển dụng, trình độ lọc vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm, kinh nghiệm, loại hợp đồng LĐ, mức lương, chế độ phúc lợi. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
2024 |
Hàng quý |
|
5 |
Dữ liệu về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh |
- Dữ liệu về số người đăng ký hưởng trợ cấp thất nghiệp, phân theo địa phương, độ tuổi, giới tính. - Dữ liệu về số người được giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
2024 |
Hàng quý |
|
6 |
Dữ liệu trên địa bàn tỉnh về tình hình bảo trợ xã hội và Hộ nghèo, cận nghèo |
Bảo trợ xã hội và Hộ nghèo, cận nghèo |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
2024 |
Tháng/lần và Quý/lần |
|
1 |
Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí |
Dữ liệu cung cấp các kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí định kỳ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
2 tháng/ lần |
Chi cục bảo vệ môi trường |
2 |
Dữ liệu về chất lượng môi trường nước; các nguồn thải vào môi trường nước mặt |
- Dữ liệu cung cấp các kết quả phân tích chất lượng môi trường, nước mặt, nước ngầm, nước biển ven bờ, nước dưới đất - Dữ liệu cung cấp các danh sách các cơ sở/dự án có thải nước thải ra các nguồn tiếp nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
Tháng/lần và Quý/lần |
|
3 |
Dữ liệu danh mục báo cáo hiện trạng môi trường |
Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Ninh Thuận 5 năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
5 năm/lần |
|
4 |
Dữ liệu danh mục quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Dữ liệu cung cấp danh sách các quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do UBND tỉnh cấp. - Dữ liệu bao gồm các thông tin: tên dự án, chủ dự án, địa điểm thực hiện, quy mô công suất và các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
Năm/lần |
|
5 |
Dữ liệu danh mục giấy phép môi trường |
- Dữ liệu cung cấp danh sách các giấy phép môi trường do UBND tỉnh cấp. - Dữ liệu bao gồm các thông tin: tên dự án/cơ sở, chủ dự án/cơ sở, địa điểm thực hiện, quy mô công suất và các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
Năm/lần |
|
6 |
Dữ liệu các khu vực có khoáng sản |
Cung cấp các khu vực có các mỏ khoáng sản, bao gồm các khu vực đã cấp phép và chưa cấp phép trên địa bàn tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
Hàng năm |
Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu |
7 |
Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản |
Cung cấp các giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đang còn hiệu lực (tính đến thời điểm bắt đầu cung cấp thông tin) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
Hàng năm |
|
8 |
Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng Tài nguyên nước |
Cung cấp các giấy phép thăm dò, khai thác Tài nguyên nước đang còn hiệu lực (tính đến thời điểm bắt đầu cung cấp thông tin) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
Hàng năm |
|
9 |
Dữ liệu cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Cung cấp các giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đang còn hiệu lực (tính đến thời điểm bắt đầu cung cấp thông tin) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
Hàng năm |
|
10 |
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Cung cấp các thông tin (Thửa đất, người sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tình trạng pháp lý, lịch sử biến động, trích lục bản đồ, trích sao GCNQSDĐ, giao dịch đảm bảo, hạn chế về quyền, giá đất) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
05 năm/Hàng năm |
Quản lý đất đai |
1 |
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
- Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh có giấy chứng nhận đủ điều kiện do cơ quan quản lý chuyên ngành cấp. - Dữ liệu bao gồm: tên cơ sở kinh doanh, địa điểm, ngày cấp và ngày hết hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở NN và PTNT (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
2024 |
Hàng năm |
|
2 |
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi trên địa bàn địa phương |
- Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh có giấy chứng nhận đủ điều kiện do cơ quan quản lý chuyên ngành cấp. - Dữ liệu bao gồm: tên cơ sở kinh doanh, địa điểm, ngày cấp và ngày hết hạn giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở NN và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
2024 |
Hàng năm |
|
3 |
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi |
- Cung cấp dữ liệu thông tin các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn trên địa bàn tỉnh có giấy chứng nhận đủ điều kiện do cơ quan quản lý chuyên ngành cấp. - Dữ liệu bao gồm: tên cơ sở kinh doanh, địa điểm, ngày cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở NN và PTNT (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
2024 |
Hàng năm |
|
4 |
Dữ liệu các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản |
- Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo quy định do cơ quan quản lý chuyên ngành cấp. - Dữ liệu bao gồm: tên cơ sở sản xuất, ương dưỡng, địa điểm, số giấy chứng nhận, ngày cấp, đối tượng giống sản xuất, ương dưỡng, ngày kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. |
Sở NN và PTNT (Chi cục Thủy sản) |
2024 |
Hàng năm |
|
5 |
Dữ liệu hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản, sản lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng ven bờ và vùng lộng |
- Hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản là số lượng giấy phép khai thác thủy sản theo nghề được cấp cho tàu cá hoạt động tại vùng ven bờ và vùng lộng tỉnh Ninh Thuận. - Hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng ven bờ và vùng lộng thuộc Chi cục Thủy sản 2021 60 tháng một lần theo quy định tại khoản 4 Điều 49 Luật Thủy sản năm 2017 3 phạm vi quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh xác định trên cơ sở điều tra, đánh giá nguồn lợi thủy sản. |
Sở NN và PTNT (Chi cục Thủy sản) |
2021 |
60 tháng/lần (Luật Thủy sản năm 2017) |
|
6 |
Dữ liệu các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện |
- Cung cấp số lượng cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. - Dữ liệu bao gồm số lượng, tên cơ sở, địa chỉ, sản phẩm nông lâm thủy sản đã được chứng nhận đủ điều kiện,... để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành |
Sở NN và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
2024 |
Hàng tháng |
|
7 |
Dữ liệu tình hình thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng, chất lượng nước |
Số liệu mưa; mực nước, dung tích tại các hồ chứa nước phục vụ sản xuất nông nghiệp,... |
Sở NN và PTNT (Chi cục Thủy lợi) |
2024 |
Quý, năm |
|
8 |
Dữ liệu về các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn |
- Cung cấp dữ liệu về thông tin Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm số lượng, tên Hợp tác xã nông nghiệp, địa chỉ, quy mô, tình trạng hoạt động ... để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành |
Sở NN và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn) |
2024 |
Hàng tháng |
|
9 |
Dữ liệu về Chương trình OCOP trên địa bàn |
- Cung cấp dữ liệu về Chương trình OCOP trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm thông tin về các sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh đạt chuẩn 3 sao, 4 sao, 5 sao; thời hạn còn hiệu lực của các sản phẩm OCOP. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành |
Sở NN và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn) |
2024 |
Hàng năm |
|
10 |
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn địa phương |
Cung cấp dữ liệu diện tích, hiện trạng rừng và đất rừng phân theo chủ rừng và theo địa giới hành chính |
Sở NN và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
2024 |
Hàng năm |
Theo QĐ công bố hiện trạng rừng tỉnh Ninh Thuận |
11 |
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn địa phương |
Cung cấp dữ liệu diện tích, hiện trạng rừng và đất rừng phân theo chủ rừng và theo địa giới hành chính |
Sở NN và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
2024 |
Hàng năm |
|
12 |
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn địa phương |
Cung cấp dữ liệu diện tích, hiện trạng rừng và đất rừng phân theo chủ rừng và theo địa giới hành chính |
Sở NN và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
2024 |
Hàng năm |
|
13 |
Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng |
Cung cấp dữ liệu diện tích, hiện trạng, trữ lượng, rừng và đất rừng phân theo chủ rừng; tỷ lệ che phủ rừng trên địa giới hành chính huyện và tỉnh |
Sở NN và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
2024 |
Theo chu kỳ (giai đoạn) hoặc chuyên đề của Dự án, Nhiệm vụ điều tra, kiểm kê rừng |
Theo QĐ phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng |
1 |
Dữ liệu ngân sách nhà nước |
- Công khai số liệu dự toán ngân sách. - Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách. |
Sở Tài chính |
2019 |
Quý |
Từ năm 2017 Sở TTTT đã tạo trang pmsbn.ninhthuan.gov.vn cho Sở Tài chính để đăng tải các nội dung công khai ngân sách phục vụ việc khai thác dữ liệu cho Bộ Tài chính và trong tỉnh. |
2 |
Dữ liệu công khai ngân sách |
Cung cấp công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách hàng quý, 6 tháng, năm của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2025 |
Hàng quý |
|
3 |
Dữ liệu về dự toán, kế hoạch và kết quả mua sam tài sản công |
Cung cấp thông tin về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Quyết định chỉ định lựa chọn nhà thầu thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2025 |
Hàng năm |
|
1 |
Dữ liệu các địa điểm du lịch |
Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh |
Sở VHTT&DL |
2024 |
- 06 tháng - Năm |
|
2 |
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch |
Cung cấp dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch, các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành được cấp phép |
Sở VHTT&DL |
2024 |
- 06 tháng - Năm |
|
3 |
Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
Cung cấp danh sách các tất cả các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội trên địa bàn tỉnh nhằm mục đích giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tham gia các chương trình, sự kiện của tỉnh; bao gồm các thông tin về tên sự kiện, thời gian bắt đầu, kết thúc, địa điểm và đơn vị tổ chức. Dữ liệu được tổng hợp từ các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội thường niên và mới được cấp phép trong thời hạn 1 tháng |
Sở VHTT&DL |
2024 |
- 06 tháng - Năm |
|
4 |
Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao |
Cung cấp thành tích thi đấu thể |
Sở VHTT&DL |
2024 |
- 06 tháng - Năm |
|
1 |
Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
- Số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng. - Số người chấm dứt hưởng hàng tháng |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
2024 |
Hàng năm |
|
2 |
Dữ liệu về Hội công chứng viên tỉnh |
- Hội Công chứng viên tỉnh được thành lập theo Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh - Hội Công chứng viên tỉnh hiện có 14 hội viên, là công chứng viên hoạt động trên địa bàn tỉnh; Hội chưa có trụ sở chính thức, hiện tạm sử dụng địa chỉ Phòng công chứng số 1; địa chỉ: số 24 đường Lê Hồng Phong, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. |
Sở Tư pháp |
2024 |
Khi phát sinh mới |
|
3 |
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
- Trên địa bàn tỉnh hiện có 07 tổ chức hành nghề công chứng bao gồm: 1. Phòng công chứng số 1; địa chỉ: số 24 đường Lê Hồng Phong, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; ĐT:0259.3822520; Phó Trưởng phòng phụ trách: Bá Thắng 2. Văn phòng công chứng An Khang; địa chỉ số 164 đường 21 tháng 8, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; ĐT: 0259.3521234; 0259.3823593; Trưởng Văn phòng Trần Thị Vân 3. Văn phòng công chứng Nguyễn Thị Thanh Hiền; địa chỉ số 01 đường Văn Tiến Dũng, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Trưởng Văn phòng Nguyễn Thị Thanh Hiền; ĐT: 0919740001 4. Văn phòng công chứng Thuận Nam; Thôn Nho Lâm, xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận. ĐT: 02593764079; Trưởng Văn phòng Võ Văn Tài 5. Văn phòng công chứng Thanh Hằng; địa chỉ số 16 đường Phạm Ngọc Thạch, khu phố Khánh Sơn, thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận; Trưởng Văn phòng Nguyễn Thanh Bình, ĐT: 0918043740 6. Văn phòng công chứng Trần Thị Minh Nghị; địa chỉ Thôn Long Bình, xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. ĐT: 0259.3668229; Trưởng Văn phòng Trần Thị Minh Nghị 7. Văn phòng công chứng Cao Nguyên; số 286, Khu phố 8, thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận; ĐT: 0259.3953777; Trưởng Văn phòng Lê Văn Minh - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử Sở Tư pháp. |
Sở Tư pháp |
2024 |
Khi phát sinh mới |
|
4 |
Dữ liệu về các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý |
- Trên địa bàn tỉnh hiện có 04 tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý, gồm: - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, địa chỉ: số 165 đường 21/8, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh , Ninh Thuận; - Trung tâm tư vấn pháp luật, thuộc Hội Luật gia tỉnh; địa chỉ 484 Đường Thống nhất, Tp.PRTC Ninh Thuận - Văn phòng luật sư Nhất Linh; địa chỉ Số 13 đường Hàm Nghi, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận - Văn phòng luật sư Thanh Thủy; địa chỉ Số 19, Khu phố 2, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử Sở Tư pháp. |
Sở Tư pháp |
2024 |
Khi phát sinh mới |
|
4 |
Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư |
- Trên địa bàn tỉnh hiện có 10 tổ chức hành nghề luật sư, gồm: 1. Văn phòng luật sư Nhất Linh; địa chỉ Số 13 đường Hàm Nghi, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận 2. Văn phòng luật sư Thanh Thủy; địa chỉ Số 19, Khu phố 2, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận 3. Văn phòng luật sư Hồ Mai Huy, địa chỉ số 5/8 đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận 4. Văn phòng luật sư Duy Phước; địa chỉ Lô TM11-10, Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K1), phường Mỹ Bình, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; 5. Văn phòng luật sư Phúc Nguyên; địa chỉ Số 37A đường Tự Đức, phường Bảo An, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. 6. Văn phòng luật sư Ngọc Khánh: địa chỉ Khu phố 10, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. 7. Văn phòng luật sư Minh Nhật; địa chỉ Khu phố 7, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận 8. Văn phòng luật sư Phan Hùng; Lô TM 46 - 28, khu K1, phường Mỹ Bình, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận 9. Văn phòng luật sư Huỳnh Thị Tuyết Trinh; địa chỉ Lô TM29-34 đường Cao Bá Quát, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận 10. Công ty Luật Trung Án; địa chỉ Thôn Vụ Bổn, xã Phước Ninh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử Sở Tư pháp. |
Sở Tư pháp |
2024 |
Khi phát sinh mới |
|
1 |
Dữ liệu chỉ số giá xây dựng trên địa bàn |
- Cung cấp thông tin về chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận - Dữ liệu bao gồm: Loại công trình; Tôn công trình; Năm gốc; Chỉ số giá. - Dữ liệu được công bố trên cổng thông tin điện tử Sở Xây dựng. |
Sở Xây dựng |
2024 |
Hàng tháng, quý, năm (khi có dữ liệu mới) |
|
2 |
Dữ liệu về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức |
- Cung cấp thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng - Dữ liệu bao gồm: Tên tổ chức; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số; Người đại diện theo pháp luật; Địa chỉ trụ sở chính; Lĩnh vực hoạt động; Hạng; Thời hạn. |
Sở Xây dựng |
2024 |
Thường xuyên |
|
3 |
Dữ liệu về năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân |
- Cung cấp thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng - Dữ liệu bao gồm: Họ và tên; Ngày tháng năm sinh; số CMTND (hoặc hộ chiếu)/CCCD; Quốc tịch; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực hành nghề; Hạng; Thời hạn. |
Sở Xây dựng |
2024 |
Thường xuyên |
|
4 |
Dữ liệu về giá vật liệu xây dựng |
- Cung cấp thông tin về giá các loại vật liệu xây dựng làm cơ sở để các Chủ đầu tư, đơn vị lập dự toán xây dựng công trình. - Dữ liệu bao gồm: Nhóm vật liệu; Tên vật liệu/loại vật liệu xây dựng; Đơn vị tính; Tiêu chuẩn kỹ thuật; Quy cách; Nhà sản xuất; Xuất xứ; Giá chưa có VAT; Điều kiện thương mại; Vận chuyển; Ghi chú. - Dữ liệu được tổng hợp trên cơ sở báo giá của các tổ chức hoạt động lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh, các tổ chức kinh doanh, phân phối, đại lý bán hàng cho các nhà sản xuất vật liệu xây dựng ngoài địa bàn tỉnh, ý kiến góp ý của các Sở, ngành và được công bố trên cổng thông tin điện tử Sở Xây dựng. |
Sở Xây dựng |
2024 |
Thường xuyên |
|
5 |
Dữ liệu về chỉ số giá nhà ở, bất động sản |
- Cung cấp về chỉ số giá nhà ở, bất động sản trên địa bàn. - Dữ liệu do đơn vị tư vấn có năng lực điều tra, khảo sát, tính toán và được Sở Xây dựng công bố trên Cổng thông tin điện tử. |
Sở Xây dựng |
2023 |
Hàng năm |
|
6 |
Dữ liệu về năng lực của các tổ chức tham gia hoạt động kinh doanh, môi giới bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Cung cấp về số lượng các sàn giao dịch và tổ chức bất động sản trên địa bàn tỉnh đủ năng lực hoạt động theo các quy định pháp luật hiện hành. |
Sở Xây dựng |
2023 |
Hàng năm |
|
7 |
Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn |
- Cung cấp số lượng, tiến độ thực hiện các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn. - Dữ liệu được tổng hợp trên cơ sở báo cáo của Chủ đầu tư các dự án. |
Sở Xây dựng |
2024 |
Hàng năm |
|
8 |
Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
Cung cấp số lượng các đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị được lập trong năm |
Sở Xây dựng |
2024 |
Hàng năm |
|
9 |
Dữ liệu về số cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn |
Cung cấp tất cả Giấy phép xây dựng đã cấp giúp các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin Dự án đầu tư trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Ninh Thuận |
2025 |
Hàng quý |
|
1 |
Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Cung cấp danh sách tất cả các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Dữ liệu bao gồm tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
2024 |
Hàng quý |
|
2 |
Các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn |
- Cung cấp danh sách tất cả các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn - Dữ liệu bao gồm tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
2024 |
Hàng tháng |
|
3 |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn tỉnh |
- Cung cấp danh sách tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn tỉnh - Dữ liệu bao gồm tên cơ sở, địa chỉ theo từng phường, xã, số giường bệnh của từng cơ sở. |
Sở Y tế |
2024 |
Hàng năm |
|
4 |
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế |
- Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế - Dữ liệu bao gồm tên dịch vụ, đơn vị tính, số tiền. |
Sở Y tế |
2024 |
Khi Bộ Y tế ban hành Thông tư thay đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
|
5 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
- Cung cấp danh sách tất cả các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
2024 |
Hàng quý |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây