Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1446/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 01/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1446/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 01/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1446/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 01 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 125/TTr-SVHTTDL ngày 31/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1446/QĐ-UBND ngày 01 tháng 08 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628.000.00.00.H28)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616.000.00.00.H28)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622.000.00.00.H28)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
2 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
6. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440.000.00.00.H28)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
7. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628.000.00.00.H28)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
09 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
8. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623.000.00.00.H28)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
09 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
10. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614.000.00.00.H28)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
14 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
14 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
14 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
14 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
14 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian (ngày)/ giờ làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, công chức tại Bộ phận một cửa (BPMC) phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức tại BPMC tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: - Hồ sơ hợp lệ: trình lãnh đạo phòng xét duyệt; - Hồ sơ không hợp lệ: yêu cầu bổ sung hoặc từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho chuyên viên |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên trả kết quả cho BPMC |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân, kết thúc hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây