Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1403/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 26/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1403/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 26/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1403/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 558/TTr-SNN ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (địa chỉ: https://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn/) và Trang Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 29/7/2024.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26 tháng 07 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI: 06 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Cách thức thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí, lệ phí |
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
||||||
1 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.012687.H28 |
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp |
2 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức 1.012688.H28 |
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định giao rừng: 35 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, chính xác. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
không |
|
3 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức 1.012689.H28 |
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
không |
|
4 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý 1.012690.H28 |
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
không |
|
5 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng 1.012691.H28 |
Trực tiếp |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
không |
|
6 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 1.012692.H28 |
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
Không |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694.H28 |
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
x |
x |
không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/ NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp |
2 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng 1.012695.H28 |
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
x |
x |
không |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư 1.012693.H28 |
Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử |
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
x |
x |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/ NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp |
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 03 TTHC
(Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC công bố tại Quyết định số 701/QĐ-UBND, ngày 04/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; 01 TTHC công bố tại Quyết định số 1760/QĐ-UBND, ngày 04/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
TT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.000084.H28 |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử. |
45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
Không |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp |
2 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý 1.000081.H28 |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử. |
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
Không |
|
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152.H28 |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử. |
Trường hợp Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
Không |
Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26 tháng 07 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
|||||
Trong đó |
||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
Cơ quan/đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) |
|||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Chi cục Kiểm lâm/ Phòng NN&PTNT huyện/phòng Kinh tế TP/Ủy ban nhân dân cấp xã (B2: Xem xét, giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT/ Lãnh đạo UBND huyện/TP/Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã (B3: Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh/UBND cấp huyện) |
Văn thư Sở NN&PTNT/UBND huyện/TP/UBND cấp xã (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) |
||||
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.012687.H28 |
55 |
20 |
0,25 |
4,5 |
15 |
0,25 |
- Các sở, ngành, địa phương: 15 ngày; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 20 ngày. |
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức 1.012688.H28 |
45 |
30 |
0.25 |
26 |
3,5 |
0.25 |
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức 1.012689.H28 |
20 |
10 |
0,25 |
08 |
1,5 |
0,25 |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày. |
|
1.012690.H28 |
15 |
10 |
0,25 |
08 |
1,5 |
0,25 |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày. |
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng 1.012691.H28 |
20 |
15 |
0,25 |
13 |
1,5 |
0,25 |
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày. |
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 1.012692.H28 |
35 |
25 |
0,25 |
21,5 |
03 |
0,25 |
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày. - HĐND tỉnh: Thực hiện theo quy định |
|
48 |
25 |
0,25 |
21,5 |
3 |
0,25 |
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 ngày (xin ý kiến các bộ, ngành: 03 ngày; - Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh: 05 ngày). - Bộ, ngành: 15 ngày - HĐND tỉnh: Thực hiện theo quy định. |
||
45 |
35 |
0,25 |
4,5 |
15 |
0,25 |
- UBND tỉnh: 10 ngày; - Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan: 15 ngày. |
||
45 |
20 |
0,25 |
4,5 |
15 |
0,25 |
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày; - Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan: 15 ngày. |
||
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
35 |
25 |
0,25 |
19,5 |
05 |
0,25 |
- UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh: 10 ngày. - HĐND tỉnh: Thực hiện theo quy định. |
|
48 |
25 |
0,25 |
19,5 |
05 |
0,25 |
- UBND tỉnh: 08 ngày (03 ngày có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành; 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định); - Bộ, ngành có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh: 15 ngày. - HĐND tỉnh: Thực hiện theo quy định. |
||
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694.H28 |
20 |
10 |
0,25 |
08 |
1,5 |
0,25 |
- Ủy ban nhân dân huyện/TP: 10 ngày. |
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng 1.012695.H28 |
20 |
15 |
0,25 |
13 |
1,5 |
0,25 |
- Ủy ban nhân dân huyện/TP: 05 ngày. |
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư 1.012693.H28 |
50 |
05 |
0,25 |
3,5 |
01 |
0,25 |
- Hạt Kiểm lâm huyện/Tp: 40 ngày (Hạt Kiểm lâm huyện/Tp phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra nội dung giao rừng và tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa; trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: 30 ngày. Hạt Kiểm lâm huyện/TP phối hợp với UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân huyện/TP). - UBND huyện/TP: 05 ngày. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây