Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1635/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 17/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1635/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 17/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1635/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực biến và hải đảo thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3285/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
1 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1.1. Trường hợp dữ liệu đơn giản:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giơ) |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp dữ liệu phức tạp:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì có văn bản trả lời (trong thời hạn 03 ngày làm việc) chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin |
13 ngày |
Bước 3 |
Trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
1.3. Trường hợp dữ liệu quá phức tạp:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì có văn bản trả lời (trong thời hạn 03 ngày làm việc) chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin |
28 ngày |
Bước 3 |
Trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày |
2.1. Trường hợp dữ liệu đơn giản:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2.2. Trường hợp dữ liệu phức tạp:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì có văn bản trả lời (trong thời hạn 03 ngày làm việc) chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin |
13 ngày |
Bước 3 |
Trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
2.3. Trường hợp dữ liệu quá phức tạp:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày (04 giờ) |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì có văn bản trả lời (trong thời hạn 03 ngày làm việc) chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin |
28 ngày |
Bước 3 |
Trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây