Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 1313/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 16/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1313/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 16/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1313/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2149/TTr-SGTVT ngày 10/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ 10 quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Quy trình số 1, 11, 12.1, 12.2, 15, 16, 18, 19, 20.1, 20.2 Phụ lục kèm theo).
Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác và kịp thời hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1313/QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
1 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
4 |
|
1.1 |
Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
4-5-6 |
|
1.2 |
Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
7-8 |
|
2 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
9 |
|
2.1 |
Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh |
9-10-11 |
|
2.2 |
Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh. |
12-13 |
|
3 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
14-15 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKCHTGT). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa chưa hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC; xây dựng dự thảo, đề xuất Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, báo cáo Bộ GTVT theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT. |
Chuyên viên phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân của Sở GTVT. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác định hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành Văn bản báo cáo Bộ GTVT theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT.. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Báo cáo của Sở GTVT, chuyển đến Bộ GTVT và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT |
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. - Tạm dừng việc giải quyết TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT |
5,0 ngày |
|
Tiếp nhận báo cáo thẩm định của Sở GTVT, xem xét, quyết định giải quyết TTHC và gửi Sở GTVT theo quy định. |
Bộ Giao thông vận tải |
|
Bước 8 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC* của Bộ GTVT, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC và bao gồm thời gian thực hiện các hoạt động thuộc trách nhiệm của Bộ GTVT) |
TH1: 5,0 ngày TH2: 10,0 ngày |
*: Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội đia theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKCHTGT). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
2,0 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác định hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC* |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ) |
5,0 ngày |
*: Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội đia theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
2. Thủ tục: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKCHTGT). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC; xây dựng dự thảo, đề xuất Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT - Sở GTVT tham mưu Lãnh đạo Sở GTVT ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ về nội dung: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, báo cáo Bộ GTVT theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT. |
Chuyên viên phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
2,0 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân của Sở GTVT. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác định hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành Văn bản báo cáo Bộ GTVT theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Báo cáo của Sở GTVT, chuyển đến Bộ GTVT và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT |
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Nhận Báo cáo Bộ GTVT của Sở GTVT, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. - Tạm dừng việc giải quyết TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT |
5,0 ngày |
|
Tiếp nhận báo cáo thẩm định của Sở GTVT, xem xét, quyết định giải quyết TTHC và gửi Sở GTVT theo quy định. |
Bộ Giao thông vận tải |
|
Bước 8 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC* của Bộ GTVT, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 9 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC và bao gồm thời gian thực hiện các hoạt động thuộc trách nhiệm của Bộ GTVT) |
TH1: 5,0 ngày TH2: 10,0 ngày |
*: Quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội đia theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKCHTGT). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
2,0 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác định hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC* |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ) |
5,0 ngày |
*: Quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội đia theo Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
3. Thủ tục: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương)
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (QLKCHTGT). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: Báo cáo kết quả thẩm định, xác minh nội dung hồ sơ; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng QLKCHTGT trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
2,0 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, xác định hồ sơ. - Báo cáo, trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ban hành quyết định giải quyết TTHC theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT - Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC* |
Lãnh đạo Sở GTVT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Bộ phận Văn thư của Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời hạn giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ TTHC hợp lệ) |
5,0 ngày |
*: Văn bản gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo DM TTHC công bố |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
|
1 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 |
|
|
|
1.1 |
Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
10,0 ngày |
TH1: 5,0 ngày TH2: 10,0 ngày |
||
1.2 |
Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
||
2 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 |
|
|
|
2.1 |
Đối với cảng thủy nội địa nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh |
10,0 ngày |
TH1: 5,0 ngày TH2: 10,0 ngày |
||
2.2 |
Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh. |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
||
3 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 |
5,0 ngày |
5,0 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây