Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 thủ tục hành chính nội bộ mới trong lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 thủ tục hành chính nội bộ mới trong lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1745/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 30/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1745/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 30/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1745/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định 388/QĐ-TTCP ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 869/TTr-TT ngày 22 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI
TRONG LĨNH VỰC THANH TRA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính nội bộ ban hành mới
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
01 |
Thủ tục cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra |
Thanh tra |
UBND tỉnh (Thanh tra tỉnh) |
02 |
Thủ tục cấp lại Thẻ thanh tra |
Thanh tra |
UBND tỉnh (Thanh tra tỉnh) |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BAN HÀNH
MỚI TRONG LĨNH VỰC THANH TRA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Thủ tục cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chánh Thanh tra sở, Chánh Thanh tra huyện, thành phố có văn bản đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra gửi Chánh Thanh tra tỉnh.
+ Bước 2: Chánh Thanh tra tỉnh, tổng hợp danh sách, gửi văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra.
+ Bước 3: Căn cứ hồ sơ và văn bản đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra và chỉ đạo việc in, cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Thanh tra tỉnh (số 108, Đường 3/2, Phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra gồm:
+ Công văn đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra;
+ Danh sách đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra được thực hiện theo Mẫu số 01 và Mẫu số 02;
+ Quyết định hoặc bản sao quyết định bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên;
+ 02 ảnh màu chân dung cá nhân mặc trang phục ngành Thanh tra cỡ 20 mm x 30 mm, ghi rõ họ tên, đơn vị phía sau ảnh;
+ Thẻ thanh tra cũ đã cắt góc (đối với trường hợp cấp đổi Thẻ thanh tra).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét việc cấp Thẻ thanh tra theo quy định.
- Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
- Cơ quan giải quyết TTHC:
+ Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Thanh tra tỉnh.
- Kết quả thực hiện: Quyết định cấp mới, cấp đổi Thẻ Thanh tra.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01, Mẫu số 02 (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra).
- Yêu cầu, điều kiện:
Cấp mới Thẻ thanh tra:
+ Thanh tra viên được cấp có thẩm quyền xem xét, đề nghị cấp Thẻ thanh tra sau khi có quyết định bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên. Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời gian tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu.
+ Người đủ điều kiện lập hồ sơ để bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên lần đầu thì đồng thời lập hồ sơ đề nghị cấp Thẻ thanh tra.
Cấp đổi Thẻ thanh tra trong trường hợp sau:
+ Thanh tra viên được bổ nhiệm lên ngạch Thanh tra viên cao hơn;
+ Thẻ thanh tra đã hết thời hạn sử dụng;
+ Do thay đổi mã số thẻ, họ, tên, cơ quan công tác hoặc lý do khác dẫn đến phải thay đổi thông tin của người được cấp Thẻ thanh tra.
Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời gian tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu.
- Căn cứ pháp lý:
Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
Mẫu số 01. Danh sách đề nghị cấp mới Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Bến Tre, ngày…. tháng ....năm....... |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công văn số ngày... tháng... năm...)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
QĐ bổ nhiệm vào ngạch |
Cơ quan bổ nhiệm |
Mã ngạch công chức |
Mã thẻ thanh tra đề nghị cấp |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÁNH THANH TRA |
Mẫu số 02. Danh sách đề nghị cấp đổi Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Bến Tre, ngày…. tháng ....năm....... |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công văn số ngày... tháng... năm...)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
QĐ bổ nhiệm vào ngạch |
Mã Thẻ TT cũ |
Mã thẻ thanh tra đề nghị cấp |
Lý do đổi thẻ |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÁNH THANH TRA |
2. Thủ tục cấp lại Thẻ thanh tra
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Thanh tra viên có đơn xin cấp lại Thẻ thanh tra, trong đó báo cáo, giải trình rõ lý do mất, hỏng Thẻ thanh tra và đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra.
+ Bước 2: Chánh Thanh tra sở, Chánh Thanh tra huyện, thành phố xem xét, xác nhận lý do mất, hỏng Thẻ thanh tra và đề xuất với Chánh Thanh tra tỉnh việc cấp lại Thẻ thanh tra.
+ Bước 3: Chánh Thanh tra tỉnh xem xét, tổng hợp danh sách, gửi văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết định cấp lại Thẻ thanh tra.
+ Bước 4: Căn cứ hồ sơ và văn bản đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết định cấp lại Thẻ thanh tra.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Thanh tra tỉnh (số 108, Đường 3/2, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ cấp lại Thẻ thanh tra gồm:
+ Đơn xin cấp lại Thẻ thanh tra;
+ Công văn đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra;
+ Danh sách đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra được thực hiện theo Mẫu số 03;
+ 02 ảnh màu chân dung cá nhân mặc trang phục ngành Thanh tra, cỡ 20 mm x 30 mm, ghi rõ họ tên, đơn vị phía sau ảnh
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét việc cấp Thẻ thanh tra theo quy định.
- Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
- Cơ quan giải quyết TTHC:
+ Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Thanh tra tỉnh.
- Kết quả thực hiện: Quyết định cấp lại Thẻ Thanh tra.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 03 (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra).
- Yêu cầu, điều kiện:
+ Thanh tra viên được xem xét, cấp lại Thẻ thanh tra đã bị mất hoặc bị hỏng do nguyên nhân khách quan.
+ Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời gian tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu.
- Căn cứ pháp lý:
Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
Mẫu số 03. Danh sách đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Bến Tre, ngày…. tháng ....năm....... |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công văn số ngày... tháng... năm...)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
QĐ bổ nhiệm vào ngạch |
Mã ngạch công chức |
Mã thẻ TT cũ |
Mã thẻ TT đề nghị cấp |
Lý do mất thẻ TT |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÁNH THANH TRA |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây