Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1880/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 13/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1880/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 13/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1880/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1488/TTr-STP ngày 07 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Giao Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị có liên quan cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp |
|||
01 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
03 |
02 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
04 |
|
03 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
05 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. |
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp |
01 ngày |
Bước 3 |
- Phối hợp với các cơ quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Cơ quan công an, Cơ quan Tòa án, Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng xác minh thông tin án tích; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng; cơ quan, tổ chức khác có liên quan xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích. - Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
07 ngày |
Bước 4 |
Ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. |
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp |
01 ngày |
Bước 3 |
- Phối hợp với các cơ quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Cơ quan công an, Cơ quan Tòa án, Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng xác minh thông tin án tích; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng; cơ quan, tổ chức khác có liên quan xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích. - Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
11 ngày |
Bước 4 |
Ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. |
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp |
01 ngày |
Bước 3 |
- Phối hợp với các cơ quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Cơ quan công an, Cơ quan Tòa án, Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng xác minh thông tin án tích; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng; cơ quan, tổ chức khác có liên quan xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích. - Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
07 ngày |
Bước 4 |
Ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. |
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp |
01 ngày |
Bước 3 |
- Phối hợp với các cơ quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Cơ quan công an, Cơ quan Tòa án, Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng xác minh thông tin án tích; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng; cơ quan, tổ chức khác có liên quan xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích. - Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
11 ngày |
Bước 4 |
Ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. |
Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
01 ngày |
Bước 3 |
- Phối hợp với các cơ quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Cơ quan công an, Cơ quan Tòa án, Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng xác minh thông tin án tích; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng; cơ quan, tổ chức khác có liên quan xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích. - Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
07 ngày |
Bước 4 |
Ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Trưởng phòng Hành chính tư pháp |
01 ngày |
Bước 3 |
- Phối hợp với các cơ quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Cơ quan công an, Cơ quan Tòa án, Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng xác minh thông tin án tích; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng; cơ quan, tổ chức khác có liên quan xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích. - Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp |
11 ngày |
Bước 4 |
Ký kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Văn thư Sở Tư pháp |
01 ngày |
Bước 6 |
- Vào sổ; xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây