Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1483/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 24/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1483/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 24/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1483/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 203/KH-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp, Tài chính tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với thủ tục hành chính nội bộ; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính theo quy định. Đồng thời, tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính nội bộ theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh) cập nhật, điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh để thực hiện thống nhất, đồng bộ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: /UBND-CCHC
ngày /7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%) trước thời điểm bắt đầu năm học mới.
1.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 496.533.660 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 332.373.552 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 164.160.108 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33%.
II. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
+ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 64.314.074 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 51.487.018 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm: 12.827.056 đồng/năm.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
III. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
3. Trình Phê duyệt dự toán ngân sách hàng năm
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 24 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
+ Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 22.281.2024 đồng/năm.
+ Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa 17.843.078 đồng/năm.
+ Chi phí tiết kiệm 4.438.078 đồng/năm.
+ Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
IV. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ
4. Nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
4.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 5,5 ngày làm việc (tỷ lệ 21,42%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 10.144.288 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 7.970.512 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.173.776 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.
5.1 Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 7.245.920 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 5.796.736 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.449.184 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
6. Tiếp nhận viên chức về tỉnh Cà Mau công tác
6.1 Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 7.245.920 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 5.796.736 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.449.184 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
7.1 Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 10.144.288 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 8.151.660 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.992.628 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
8. Nâng bậc lương trước thời hạn đối với viên chức đã có thông báo nghỉ hưu
8.1 Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 11,75 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 21.737.760 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 17.209.060 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 4.528.700 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.
V. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN PHÒNG
9. Tổ chức Phiên họp thường kỳ của Ủy ban nhân dân tỉnh
9.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 92.647.680 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 74.118.144 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 18.529.536 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
* Lý do đơn giản hóa về cắt giảm thời gian giải quyết các thủ tục hành chính nội bộ được nêu tại Phương án này: Tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, giảm chi phí tuân thủ quy định về thủ tục hành chính trong quá trình thực hiện; đồng thời, nâng cao trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính với nhau trên địa bàn tỉnh.
* Kiến nghị thực thi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính nội bộ được nêu tại Phương án này./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây