Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2097/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 14/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2097/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 14/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2097/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 53/TTr-SCT ngày 31/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
- Mã số TTHC: 2.001547, có 02 quy trình
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian chờ bổ sung hồ sơ).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ kết quả |
Thời gian (ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực hiện tiếp nhận theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển bước 2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình + Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
0,25 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý |
Thẩm định, thẩm tra hồ sơ. |
|
10,5 ngày |
TH1 (2,25 ngày): Hồ sơ chưa đầy đủ, cần bổ sung |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Dư thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
1,5 ngày |
|
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
0,25 ngày |
|||
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển Văn thư. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
||
Phát hành |
Văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển bước 7. |
0,25 ngày |
|||
TH2: Hồ sơ đầy đủ (kể cả hồ sơ cần bổ sung) |
Thẩm định |
Chuyên viên được phân công xử lý |
- Hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4. |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện. - Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
10,5 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện. - Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý; Ký duyệt, chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện. - Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 6 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển bước 7. |
|
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 7 |
Chuẩn bị trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương; chuyển bước 8. |
- Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện. - Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho tổ chức, công dân. Kết thúc quy trình. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian chờ bổ sung hồ sơ).
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ kết quả |
Thời gian (ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực hiện tiếp nhận theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển bước 2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình + Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
0,25 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý |
Thẩm định, thẩm tra hồ sơ |
|
1,5 ngày |
TH1: Hồ sơ chưa đầy đủ, cần bổ sung |
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 4. |
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
1,5 ngày |
|
TH2: Hồ sơ đầy đủ (kể cả hà sơ cần bổ sung) |
|
|
- Hồ sơ đủ điều kiện: Tham mưu văn bản lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 4. |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến. - Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
1,5 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản lấy ý kiến. |
0,25 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. - Văn bản lấy ý kiến. |
0,25 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 6 |
Phát hành |
Văn thư |
- Nếu văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 12. - Nếu Văn bản lấy ý kiến: gửi cho Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất, chuyển bước 7. |
0,25 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 7 |
Tiếp nhận ý kiến |
Văn thư |
Tiếp nhận văn bản trả lời. Chuyển bước 8. |
Văn bản trả lời của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất. |
9 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
- Hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện. - Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. |
2,25 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 9 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyến bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
0,25 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện. - Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ |
0,25 ngày |
Sở Công Thương |
Bước 11 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển bước 12. |
0,25 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 12 |
Chuẩn bị trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương; chuyển bước trả kết quả. |
- Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện. - Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho tổ chức, công dân. Kết thúc quy trình. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây