621526

Quyết định 15/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

621526
LawNet .vn

Quyết định 15/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 15/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành: 01/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 15/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành: 01/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2024/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 01 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ khoản 4 Điều 14 Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng và chế độ, chính sách đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an Tỉnh tại Tờ trình số 87/TTr-CAT-PTM ngày 01 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

1. Thành phố Cao Lãnh được thành lập 69 Tổ, với 222 thành viên (chi tiết theo phụ lục I đính kèm).

2. Thành phố Sa Đéc được thành lập 37 Tổ, với 123 thành viên (chi tiết theo phụ lục II đính kèm).

3. Thành phố Hồng Ngự được thành lập 33 Tổ, với 115 thành viên (chi tiết theo phụ lục III đính kèm).

4. Huyện Tân Hồng được thành lập 38 Tổ, với 140 thành viên (chi tiết theo phụ lục IV đính kèm).

5. Huyện Hồng Ngự được thành lập 41 Tổ, với 162 thành viên (chi tiết theo phụ lục V đính kèm).

6. Huyện Tam Nông được thành lập 58 Tổ, với 182 thành viên (chi tiết theo phụ lục VI đính kèm).

7. Huyện Thanh Bình được thành lập 55 Tổ, với 194 thành viên (chi tiết theo phụ lục VII đính kèm).

8. Huyện Cao Lãnh được thành lập 91 Tổ, với 294 thành viên (chi tiết theo phụ lục VIII đính kèm).

9. Huyện Tháp Mười được thành lập 62 Tổ, với 201 thành viên (chi tiết theo phụ lục IX đính kèm).

10. Huyện Lai Vung được thành lập 71 Tổ, với 228 thành viên (chi tiết theo phụ lục X đính kèm).

11. Huyện Châu Thành được thành lập 77 Tổ, với 241 thành viên (chi tiết theo phụ lục XI đính kèm).

12. Huyện Lấp Vò được thành lập 66 Tổ, với 222 thành viên (chi tiết theo phụ lục XII đính kèm).

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 7 năm 2024.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn quyết định thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên theo quy định. Định kỳ vào tháng 12 hàng năm, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, thống kê dân số của từng ấp, khóm (thường trú và tạm trú từ 01 tháng trở lên) báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện (qua Công an cấp huyện) để trình Ủy ban nhân dân Tỉnh (qua Công an Tỉnh) trước ngày 31 tháng 12 để xem xét, quyết định điều chỉnh tăng, giảm số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Công an Tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ (Văn phòng)
- Bộ Công an (Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Nội vụ (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- CT, PCT/UBND Tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội Tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, NCPC(CT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC I

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO LÃNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

 

Tổng số

69

222

I

Phường 1

11.649

5

 

 

 

1

Khóm 1

2.528

1

x

 

 

2

Khóm 2

3.228

1

x

 

 

3

Khóm 3

2.424

1

x

 

 

4

Khóm 4

2.592

1

x

 

 

5

Khóm 5

877

1

x

 

 

II

Phường 2

10.579

4

 

 

 

6

Khóm 1

2.024

1

x

 

 

7

Khóm 2

1.956

1

x

 

 

8

Khóm 3

2.988

1

x

 

 

9

Khóm 4

3.611

1

x

 

 

III

Phường 3

14.049

5

 

 

 

10

Khóm Mỹ Phước

2.990

1

x

 

 

11

Khóm Mỹ Đức

1.571

1

x

 

 

12

Khóm Mỹ Hưng

3.855

1

x

 

 

13

Khóm Mỹ Long

2.365

1

x

 

 

14

Khóm Mỹ Thiện

3.268

1

x

 

 

IV

Phường 4

9.476

4

 

 

 

15

Khóm 1

1.675

1

x

 

 

16

Khóm 2

1.845

1

x

 

 

17

Khóm 3

2.809

1

x

 

 

18

Khóm 4

3.147

1

x

 

 

V

Phường 6

18.913

6

 

 

 

19

Khóm 1

2.197

1

x

 

 

20

Khóm 2

2.574

1

x

 

 

21

Khóm 3

4.721

1

 

x

 

22

Khóm 4

3.867

1

x

 

 

23

Khóm 5

3.315

1

x

 

 

24

Khóm 6

2.239

1

x

 

 

VI

Phường 11

13.762

5

 

 

 

25

Khóm 1

3.106

1

x

 

 

26

Khóm 2

1.766

1

x

 

 

27

Khóm 3

2.012

1

x

 

 

28

Khóm 4

3.846

1

x

 

 

29

Khóm 5

3.032

1

x

 

 

VII

Phường Mỹ Phú

10.822

5

 

 

 

30

Khóm Mỹ Thượng

2.377

1

x

 

 

31

Khóm Mỹ Phú

2.023

1

x

 

 

32

Khóm Mỹ Trung

1.873

1

x

 

 

33

Khóm Mỹ Tây

2.388

1

x

 

 

34

Khóm Mỹ Thuận

2.161

1

x

 

 

VIII

Phường Hòa Thuận

7.669

5

 

 

 

35

Khóm Thuận Trung

1.384

1

x

 

 

36

Khóm Thuận An

1.928

1

x

 

 

37

Khóm Thuận Phú

1.545

1

x

 

 

38

Khóm Thuận Nghĩa

1.322

1

x

 

 

39

Khóm Thuận Phát

1.490

1

x

 

 

IX

Xã Hòa An

18.043

6

 

 

 

40

Ấp Hòa Long

3.842

1

 

x

 

41

Ấp Hòa Mỹ

2.302

1

x

 

 

42

Ấp Hòa Hưng

1.271

1

x

 

 

43

Ấp Hòa Khánh

3.504

1

 

x

 

44

Ấp Hòa Lợi

2.818

1

x

 

 

45

Ấp Đông Bình

4.306

1

 

x

 

X

Xã Tịnh Thới

16.107

6

 

 

 

46

Ấp Tịnh Mỹ

3.514

1

 

x

 

47

Ấp Tịnh Châu

4.009

1

 

x

 

48

Ấp Tịnh Long

2.145

1

x

 

 

49

Ấp Tịnh Hưng

2.438

1

x

 

 

50

Ấp Tịnh Đông

1.640

1

x

 

 

51

Ấp Tân Tịch

2.352

1

x

 

 

XI

Xã Mỹ Tân

17.313

4

 

 

 

52

Ấp 1

5.727

1

 

x

 

53

Ấp 2

3.564

1

 

x

 

54

Ấp 3

3.830

1

 

x

 

55

Ấp 4

4.192

1

 

x

 

XII

Xã Mỹ Trà

8.821

3

 

 

 

56

Ấp 1

4.284

1

 

x

 

57

Ấp 2

1.620

1

x

 

 

58

Ấp 3

2.917

1

x

 

 

XIII

Xã Mỹ Ngãi

5.341

3

 

 

 

59

Ấp 1

1.337

1

x

 

 

60

Ấp 2

2.090

1

x

 

 

61

Ấp 3

1.914

1

x

 

 

XIV

Xã Tân Thuận Tây

13.706

4

 

 

 

62

Ấp Tân Dân

2.694

1

x

 

 

63

Ấp Tân Chủ

3.654

1

 

x

 

64

Ấp Tân Hùng

4.494

1

 

x

 

65

Ấp Tân Hậu

2.864

1

x

 

 

XV

Xã Tân Thuận Đông

13.619

4

 

 

 

66

Ấp Đông Định

4.274

1

 

x

 

67

Ấp Đông Thạnh

3.702

1

 

x

 

68

Ấp Đông Hòa

3.408

1

x

 

 

69

Ấp Tân Phát

2.235

1

x

 

 

Tổng cộng

54

15

0

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC II

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SA ĐÉC
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

37

123

I

Phường 1

14.903

5

 

 

 

1

Khóm 1

3.021

1

x

 

 

2

Khóm 2

5.121

1

 

x

 

3

Khóm 3

5.233

1

 

x

 

4

Khóm 4

2.650

1

x

 

 

5

Khóm 5

2.446

1

x

 

 

II

Phường 2

16.781

4

 

 

 

6

Khóm 1

2.740

1

x

 

 

7

Khóm 2

6.811

1

 

x

 

8

Khóm Hòa Khánh

5.977

1

 

x

 

9

Khóm Hòa An

1.522

1

x

 

 

III

Phường 3

7.182

3

 

 

 

10

Khóm 1

3.273

1

x

 

 

11

Khóm 2

2.573

1

x

 

 

12

Khóm 3

4.006

1

x

 

 

IV

Phường 4

5.239

2

 

 

 

13

Khóm 1

2.039

1

x

 

 

14

Khóm 2

3.200

1

x

 

 

V

Phường An Hòa

12.999

4

 

 

 

15

Khóm Tân An

2.475

1

x

 

 

16

Khóm Tân Bình

5.199

1

 

x

 

17

Khóm Tân Hòa

3.691

1

x

 

 

18

Khóm Tân Thuận

2.255

1

x

 

 

VI

Phường Tân Quy Đông

8.514

4

 

 

 

19

Khóm Tân Mỹ

2.518

1

x

 

 

20

Khóm Sa Nhiên

2.353

1

x

 

 

21

Khóm Tân Hiệp

1.367

1

x

 

 

22

Khóm Tân Huề

3.024

1

x

 

 

VII

Xã Tân Phú Đông

21.047

5

 

 

 

23

Ấp Phú Long

5.287

1

 

x

 

24

Ấp Phú Thành

4.107

1

 

x

 

25

Ấp Phú An

2.444

1

x

 

 

26

Ấp Phú Thuận

4.979

1

 

x

 

27

Ấp Phú Hòa

4.230

1

 

x

 

VIII

Xã Tân Khánh Đông

18.152

7

 

 

 

28

Ấp Khánh Nghĩa

4.359

1

 

x

 

29

Ấp Khánh Nhơn

3.834

1

 

x

 

30

Ấp Khánh Hòa

3.569

1

 

x

 

31

Ấp Đông Quới

2.229

1

x

 

 

32

Ấp Đông Khánh

3.258

1

x

 

 

33

Ấp Đông Huề

2.665

1

x

 

 

34

Ấp Đông Giang

1.269

1

x

 

 

IX

Xã Tân Quy Tây

5.037

3

 

 

 

35

Ấp Tân Lợi

1 166

1

x

 

 

36

Ấp Tân Thành

2.660

1

x

 

 

37

Ấp Tân Lập

1.958

1

x

 

 

Tổng cộng

25

12

0

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC III

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

33

115

I

Phường An Bình A

16.783

5

 

 

 

1

Khóm An Lộc

2.257

1

x

 

 

2

Khóm An Thịnh

3.295

1

x

 

 

3

Khóm An Lợi

4.944

1

 

x

 

4

Khóm An Phước

2.693

1

x

 

 

5

Khóm An Hòa

3.594

1

x

 

 

II

Phường An Bình B

6.641

2

 

 

 

6

Khóm 1

4.539

1

 

x

 

7

Khóm 2

2.430

1

x

 

 

III

Phường An Thạnh

29.912

9

 

 

 

8

Khóm 1

5.108

1

 

x

 

9

Khóm 2

3.871

1

x

 

 

10

Khóm 3

5.734

1

 

x

 

11

Khóm 4

3.036

1

x

 

 

12

Khóm 5

2.952

1

x

 

 

13

Khóm Mương Nhà Máy

2.745

1

x

 

 

14

Khóm An Thành

2.176

1

x

 

 

15

Khóm Bình Hưng

1.407

1

x

 

 

16

Khóm Cả Gốc

2.883

1

x

 

 

IV

Phường An Lạc

12.874

4

 

 

 

17

Khóm Sở Thượng

4.867

1

 

x

 

18

Khóm Trà Đư

3.573

1

x

 

 

19

Khóm Cồng cộc

3.246

1

x

 

 

20

Khóm Cây Da

1.188

1

x

 

 

V

Phường An Lộc

10.663

4

 

 

 

21

Khóm An Thạnh A

5.785

1

 

x

 

22

Khóm An Thạnh B

1.436

1

x

 

 

23

Khóm An Tài

1.144

1

x

 

 

24

Khóm An Lợi

2.298

1

x

 

 

VI

Xã Tân Hội (biên giới)

9.816

3

 

 

 

25

Ấp Tân Hòa Thuận

4.105

1

 

 

x

26

Ấp Tân Hòa Trung

2.471

1

 

x

 

27

Ấp Tân Hòa

3.240

1

 

x

 

VII

Xã Bình Thạnh (biên giới)

13.697

6

 

 

 

28

Ấp Bình Hưng

2.747

1

 

x

 

29

Ấp Bình Hòa

2.366

1

 

x

 

30

Ấp Bình Chánh

1.697

1

 

x

 

31

Ấp Bình Thành A

2.423

1

 

x

 

32

Ấp Bình Thành B

2.244

1

 

x

 

33

Ấp Bình Lý

2.220

1

 

x

 

Tổng cộng

18

14

01

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC IV

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN HỒNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

38

140

I

Thị trấn Sa Rài

11.608

3

 

 

 

1

Khóm 1

3.580

1

x

 

 

2

Khóm 2

5.143

1

 

x

 

3

Khóm 3

2.885

1

x

 

 

II

Xã Tân Hộ Cơ (biên giới)

15.646

4

 

 

 

4

Ấp Gò Bói

5.590

1

 

 

x

5

Ấp Chiến Thắng

6.500

1

 

 

x

6

Ấp Dinh Bà

1.900

1

 

x

 

7

Ấp Đuôi Tôm

1.656

1

 

x

 

III

Xã Thông Bình (biên giới)

18.803

5

 

 

 

8

Ấp Cà Vàng

3.304

1

 

x

 

9

Ấp Phước Tiên

4.205

1

 

 

x

10

Ấp Thị

3.902

1

 

 

x

11

Ấp Long Sơn

4.088

1

 

 

x

12

Ấp Chòi Mồi

3.304

1

 

x

 

IV

Xã Bình Phú (biên giới)

15.136

4

 

 

 

13

Ấp Thống Nhất

2.824

1

 

x

 

14

Ấp Cả Găng

3.532

1

 

 

x

15

Ấp Gò Da

3.556

1

 

 

x

16

Ấp Công Tạo

5.224

1

 

 

x

V

Xã Tân Thành B

9.673

3

 

 

 

17

Ấp 1

3.268

1

x

 

 

18

Ấp 2

5.143

1

 

x

 

19

Ấp 3

1.262

1

x

 

 

VI

Xã Tân Thành A

12.280

6

 

 

 

20

Ấp Chiến Thắng

2.827

1

x

 

 

21

Ấp Cả Cái

1.667

1

x

 

 

22

Ấp Cây Me

1.480

1

x

 

 

23

Ấp Tham Bua

1.917

1

x

 

 

24

Ấp Thi Sơn

1.918

1

x

 

 

25

Ấp Anh Dũng

2.471

1

x

 

 

VII

Xã Tân Phước

15.694

3

 

 

 

26

Ấp Tân Bảnh

7.515

1

 

x

 

27

Ấp Hoàng Việt

4.060

1

 

x

 

28

Ấp Tuyết Hồng

4.119

1

 

x

 

VIII

Xã An Phước

7.845

4

 

 

 

29

Ấp An Lộc

1.670

1

x

 

 

30

Ấp An Tài

1.680

1

x

 

 

31

Ấp An Thọ

2.693

1

x

 

 

32

Ấp An Phát

1.802

1

x

 

 

IX

Xã Tân Công Chí

14.520

6

 

 

 

33

Ấp Rọc Muống

2.871

1

x

 

 

34

Ấp Thành Lập

2.215

1

x

 

 

35

Ấp Bắc Trang 1

2.583

1

x

 

 

36

Ấp Bắc Trang 2

1.958

1

x

 

 

37

Ấp Thống Nhất 1

2.935

1

x

 

 

38

Ấp Thống Nhất 2

1.958

1

x

 

 

Tổng cộng

20

10

8

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC V

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỒNG NGỰ
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

41

162

I

TT. Thường Thới Tiền

21.644

4

 

 

 

1

Khóm Thượng 1

12.077

1

 

x

 

2

Khóm Thượng 2

3.258

1

x

 

 

3

Khóm Trung 1

3.439

1

x

 

 

4

Khóm Trung 2

2.870

1

x

 

 

II

Xã Thường Phước 1 (biên giới)

25.859

5

 

 

 

5

Ấp 1

8.085

1

 

 

x

6

Ấp 2

9.409

1

 

 

x

7

Ấp 3

3.838

1

 

 

x

8

Ấp Chòm Xoài

3.844

1

 

 

x

9

Ấp Giồng Bàng

683

1

 

x

 

III

Xã Thường Lạc (biên giới)

15.608

6

 

 

 

10

Ấp Thị

1.780

1

 

x

 

11

Ấp Trà Đư

2.353

1

 

x

 

12

Ấp 1

2.344

1

 

x

 

13

Ấp 2

2.094

1

 

x

 

14

Ấp 6

2.223

1

 

x

 

15

Ấp Bình Hòa Hạ

4.814

1

 

 

x

IV

Xã Thường Thới Hậu A (biên giới)

9.526

2

 

 

 

16

Ấp Bình Hòa Trung

3.096

1

 

x

 

17

Ấp Bình Hòa Thượng

6.430

1

 

 

x

V

Xã Thường Phước 2

11.668

3

 

 

 

18

Ấp 1

4.379

1

 

x

 

19

Ấp 2

3.780

1

 

x

 

20

Ấp 3

3.509

1

 

x

 

VI

Xã Long Khánh A

21.332

6

 

 

 

21

Ấp Long Thạnh A

3.116

1

x

 

 

22

Ấp Long Thạnh B

3.850

1

 

x

 

23

Ấp Long Phước

4.190

1

 

x

 

24

Ấp Long Hậu

2.638

1

x

 

 

25

Ấp Long Hữu

3.801

1

 

x

 

26

Ấp Long Tả

3.737

1

 

x

 

VII

Xã Long Khánh B

14.144

3

 

 

 

27

Ấp Long Bình

4.571

1

 

x

 

28

Ấp Long Thái

5.044

1

 

x

 

29

Ấp Long Châu

4.529

1

 

x

 

VIII

Xã Long Thuận

20.325

5

 

 

 

30

Ấp Long Thới A

3.438

1

x

 

 

31

Ấp Long Thới B

3.226

1

x

 

 

32

Ấp Long Hưng

6.089

1

 

x

 

33

Ấp Long Hòa

3.272

1

x

 

 

34

Ấp Long Thạnh

4.300

1

 

x

 

IX

Xã Phú Thuận A

20.761

4

 

 

 

35

Ấp Phú Hòa A

6.739

1

 

x

 

36

Ấp Phú Hòa B

5.221

1

 

x

 

37

Ấp Phú Thạnh A

4.714

1

 

x

 

38

Ấp Phú Thanh B

4.087

1

 

x

 

X

Xã Phú Thuận B

21.719

3

 

 

 

39

Ấp Phú Lợi A

8.372

1

 

x

 

40

Ấp Phú Lợi B

8.699

1

 

x

 

41

Ấp Phú Trung

4.648

1

 

x

 

Tổng cộng

8

27

6

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC VI

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

58

182

I

Thị trấn Tràm Chim

13.331

5

 

 

 

1

Khóm 1

2.401

1

x

 

 

2

Khóm 2

4.046

1

x

 

 

3

Khóm 3

1.864

1

x

 

 

4

Khóm 4

1.824

1

x

 

 

5

Khóm 5

3.196

1

x

 

 

II

Xã An Hoà

12.637

4

 

 

 

6

Ấp 1

4.913

1

 

x

 

7

Ấp 2

2.598

1

x

 

 

8

Ấp 3

3.288

1

x

 

 

9

Ấp 4

1.838

1

x

 

 

III

Xã An Long

17.401

6

 

 

 

10

Ấp Phú Lợi

2.178

1

x

 

 

11

Ấp Phú Thọ

3.961

1

 

x

 

12

Ấp Phú Yên

2.636

1

x

 

 

13

Ấp An Phú

4.174

1

 

x

 

14

Ấp An Thịnh

2.648

1

x

 

 

15

Ấp An Bình

2.650

1

x

 

 

IV

Xã Phú Ninh

10.021

5

 

 

 

16

Ấp 1

3.387

1

x

 

 

17

Ấp 2

2.230

1

x

 

 

18

Ấp 3

1.820

1

x

 

 

19

Ấp Ninh Thuận

618

1

x

 

 

20

Ấp Phú An

1.966

1

x

 

 

V

Xã Phú Thành A

16.406

6

 

 

 

21

Ấp Phú Điền

1.866

1

x

 

 

22

Ấp Tân Dinh

2.015

1

x

 

 

23

Ấp Long Phú A

4.408

1

 

x

 

24

Ấp Long Thành

3.318

1

x

 

 

25

Ấp Long An A

3.236

1

x

 

 

26

Ấp An Phú

1.563

1

x

 

 

VI

Xã Phú Thành B

4.873

4

 

 

 

27

Ấp Phú Lâm

1.406

1

x

 

 

28

Ấp Phú Hòa

1.041

1

x

 

 

29

Ấp Phú Long

1.846

1

x

 

 

30

Ấp Phú Bình

580

1

x

 

 

VII

Xã Phú Thọ

13.661

6

 

 

 

31

Ấp Phú Thọ A

3.114

1

x

 

 

32

Ấp Phú Thọ B

3.550

1

 

x

 

33

Ấp Phú Thọ C

1.587

1

x

 

 

34

Ấp Long Phú

2.643

1

x

 

 

35

Ấp Long An B

1.208

1

x

 

 

36

Ấp Thống Nhất

1.559

1

x

 

 

VIII

Xã Phú Cường

12.173

5

 

 

 

37

Ấp Tân Cường

2.661

1

x

 

 

38

Ấp A

4.158

1

 

x

 

39

Ấp B

2.993

1

x

 

 

40

Ấp Gò Cát

1.386

1

x

 

 

41

Ấp Hồng Kỳ

975

1

x

 

 

IX

Xã Phú Đức

10.179

3

 

 

 

42

Ấp K8

3.024

1

x

 

 

43

Ấp K9

5.063

1

 

x

 

44

Ấp Phú Xuân

2.092

1

x

 

 

X

Xã Phú Hiệp

10.935

5

 

 

 

45

Ấp K10

4.799

1

 

x

 

46

Ấp K11

1.396

1

x

 

 

47

Ấp K12

2.384

1

x

 

 

48

Ấp Hiệp Bình

1.056

1

x

 

 

49

Ấp Phú Nông

1.300

1

x

 

 

XI

Xã Hòa Bình

6.196

5

 

 

 

50

Ấp 1

913

1

x

 

 

51

Ấp 2

813

1

x

 

 

52

Ấp 3

980

1

x

 

 

53

Ấp 4

2.592

1

x

 

 

54

Ấp 5

898

1

x

 

 

XII

Xã Tân Công Sính

7.513

4

 

 

 

55

Ấp Cà Dâm

2.489

1

x

 

 

56

Ấp Tân Hưng

2.718

1

x

 

 

57

Ấp Tân Lợi

1.180

1

x

 

 

58

Ấp Bưng Sấm

1.126

1

x

 

 

Tổng cộng

50

8

0

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC VII

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

55

194

I

Thị trấn Thanh Bình

17.309

4

 

 

 

1

Khóm Tân Đông A

4.981

1

 

x

 

2

Khóm Tân Đông B

5.133

1

 

x

 

3

Khóm Tân Thuận

5.806

1

 

x

 

4

Khóm Phú Mỹ

1.389

1

x

 

 

II

Xã Bình Thành

24.139

5

 

 

 

5

Ấp Bình Chánh

4.955

1

 

x

 

6

Ấp Bình Trung

6.027

1

 

x

 

7

Ấp Bình Hòa

5.030

1

 

x

 

8

Ấp Bình Thuận

3.524

1

 

x

 

9

Ấp Bình Định

4.603

1

 

x

 

III

Xã Tân Thạnh

23.273

4

 

 

 

10

Ấp Bắc

4.878

1

 

x

 

11

Ấp Tây

4.166

1

 

x

 

12

Ấp Nam

6.244

1

 

x

 

13

Ấp Trung

7.985

1

 

x

 

IV

Xã An Phong

21.362

5

 

 

 

14

Ấp Nhứt

6.120

1

 

x

 

15

Ấp Nhì

2.502

1

x

 

 

16

Ấp Ba

6.201

1

 

x

 

17

Ấp Tư

582

1

x

 

 

18

Ấp Thị

5.957

1

 

x

 

V

Xã Tân Long

12.441

4

 

 

 

19

Ấp Tân Phú

1.276

1

x

 

 

20

Ấp Tân Hội

1.796

1

x

 

 

21

Ấp Thạnh An

3.333

1

x

 

 

22

Ấp Tân Thạnh

6.036

1

 

x

 

VI

Xã Tân Huề

18.568

4

 

 

 

23

Ấp Tân Phong

5.436

1

 

x

 

24

Ấp Tân Bình Thượng

5.115

1

 

x

 

25

Ấp Tân Bình Hạ

4.266

i

 

x

 

26

Ấp Tân An

3.751

1

 

x

 

VII

Xã Tân Hòa

14.130

4

 

 

 

27

Ấp Tân Dinh

4.365

1

 

x

 

28

Ấp Tân Thới

4.974

1

 

x

 

29

Ấp Tân Bình Thượng

2.622

1

x

 

 

30

Ấp Tân Bình Hạ

2.169

1

x

 

 

VIII

Xã Tân Quới

18.063

4

 

 

 

31

Ấp Trung

6.837

1

 

x

 

32

Ấp Hạ

3.245

1

x

 

 

33

Ấp Thượng

4.449

1

 

x

 

34

Ấp Tân Thới

3.245

1

x

 

 

IX

Xã Tân Bình

11.813

4

 

 

 

35

Ấp Hạ

2.606

1

x

 

 

36

Ấp Tân Hội

3.106

1

x

 

 

37

Ấp Tân Phú A

4.523

1

 

x

 

38

Ấp Tân Phú B

1.578

1

x

 

 

X

Xã Tân Phú

11.653

4

 

 

 

39

Ấp Tân Thuận A

2.005

1

x

 

 

40

Ấp Tân Thuận B

3.163

1

x

 

 

41

Ấp Tân Hòa A

2.355

1

x

 

 

42

Ấp Tân Hòa B

4.130

1

 

x

 

XI

Xã Tân Mỹ

11.836

5

 

 

 

43

Ấp 1

4.471

1

 

x

 

44

Ấp 2

1.593

1

x

 

 

45

Ấp 3

3.768

1

 

x

 

46

Ấp 4

1.259

1

x

 

 

47

Ấp 5

745

1

x

 

 

XII

Xã Phú Lợi

8.667

4

 

 

 

48

Ấp 1

1.538

1

x

 

 

49

Ấp 2

2.627

1

x

 

 

50

Ấp 3

2.134

1

x

 

 

51

Ấp 4

2.323

1

x

 

 

XIII

Xã Bình Tấn

7.578

4

 

 

 

52

Ấp 1

1.415

1

x

 

 

53

Ấp 2

1.363

1

x

 

 

54

Ấp 3

3.623

1

 

x

 

55

Ấp 4

1.177

1

x

 

 

Tổng cộng

26

29

0

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC VIII

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LÃNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

91

 

294

I

Thị trấn Mỹ Thọ

16.739

5

 

 

 

1

Khóm Mỹ Tây

5.886

1

 

x

 

2

Khóm Mỹ Thuận

3.980

1

x

 

 

3

Khóm Mỹ Thới

1.613

1

x

 

 

4

Khóm Mỹ Phú Đất Liền

2.822

1

x

 

 

5

Khóm Mỹ Phú Cù Lao

2.438

1

x

 

 

II

Xã Phong Mỹ

21.174

6

 

 

 

6

Ấp 1

4.513

1

 

x

 

7

Ấp 2

2.893

1

x

 

 

8

Ấp 3

4.531

1

 

x

 

9

Ấp 4

3.058

1

x

 

 

10

Ấp 5

2.268

1

x

 

 

11

Ấp 6

3.911

1

 

x

 

III

Xã Tân Nghĩa

12.516

4

 

 

 

12

Ấp 1

3.298

1

x

 

 

13

Ấp 2

3.288

1

x

 

 

14

Ấp 3

3.252

1

x

 

 

15

Ấp 4

2.678

1

x

 

 

IV

Xã Phương Trà

10.590

6

 

 

 

16

Ấp 1

1.780

1

x

 

 

17

Ấp 2

1.434

1

x

 

 

18

Ấp 3

2.485

1

x

 

 

19

Ấp 4

2.202

1

x

 

 

20

Ấp 5

1.785

1

x

 

 

21

Ấp 6

904

1

x

 

 

V

Xã Ba Sao

17.357

7

 

 

 

22

Ấp 1

1.575

1

x

 

 

23

Ấp 2

1.552

1

x

 

 

24

Ấp 3

3.611

1

 

x

 

25

Ấp 4

5.184

1

 

x

 

26

Ấp 5

1.813

1

x

 

 

27

Ấp 6

1.903

1

x

 

 

28

Ấp 7

1.719

1

x

 

 

VI

Xã Phương Thịnh

10.958

7

 

 

 

29

Ấp 1

1.065

1

x

 

 

30

Ấp 2

1.706

1

x

 

 

31

Ấp 3

1.109

1

x

 

 

32

Ấp 4

1.613

1

x

 

 

33

Ấp 5

3.194

1

x

 

 

34

Ấp 6

1.015

1

x

 

 

35

Ấp 7

1.256

1

x

 

 

VII

Xã Gáo Giồng

9.244

6

 

 

 

36

Ấp 1

1.992

1

x

 

 

37

Ấp 2

1.166

1

x

 

 

38

Ấp 3

996

1

x

 

 

39

Ấp 4

1.202

1

x

 

 

40

Ấp 5

2.924

1

x

 

 

41

Ấp 6

964

1

x

 

 

VIII

Xã Nhị Mỹ

11.292

5

 

 

 

42

Ấp Hòa Dân

3.644

1

 

x

 

43

Ấp Bình Dân

1.677

1

x

 

 

44

Ấp Thanh Tiến

1.612

1

x

 

 

45

Ấp Nguyễn Cử

1.637

1

x

 

 

46

Ấp Bình Nhứt

2.722

1

x

 

 

IX

Xã An Bình

11.105

3

 

 

 

47

Ấp An Định

4.083

1

 

x

 

48

Ấp An Nghiệp

4.018

1

 

x

 

49

Ấp An Lạc

3.004

1

x

 

 

X

Xã Mỹ Thọ

11.299

4

 

 

 

50

Ấp Mỹ Đông Nhất

2.343

1

x

 

 

51

Ấp Mỹ Đông Nhì

3.241

1

x

 

 

52

Ấp Mỹ Đông Ba

3.474

1

x

 

 

53

Ấp Mỹ Đông Bốn

2.241

1

x

 

 

XI

Xã Tân Hội Trung

12.074

6

 

 

 

54

Ấp 1

3.633

1

 

x

 

55

Ấp 2

2.283

1

x

 

 

56

Ấp 3

1.964

1

x

 

 

57

Ấp 4

1.766

1

x

 

 

58

Ấp 5

737

1

x

 

 

59

Ấp 6

1.691

1

x

 

 

XII

Xã Mỹ Xương

9.357

3

 

 

 

60

Ấp Mỹ Hưng Hoà

3.226

1

x

 

 

61

Ấp Mỹ Thạnh

3.267

1

x

 

 

62

Ấp Mỹ Thới

2.864

1

x

 

 

XIII

Xã Mỹ Hội

12.674

5

 

 

 

63

Ấp Tây Mỹ

2.302

1

x

 

 

64

Ấp AB

2.038

1

x

 

 

65

Ấp Bình Hòa

3 122

1

x

 

 

66

Ấp Tân Trường

2.475

1

x

 

 

67

Ấp Đông Mỹ

2.737

1

x

 

 

XIV

Xã Bình Hàng Trung

14.924

4

 

 

 

68

Ấp 1

3.527

1

 

x

 

69

Ấp 2

3.190

1

x

 

 

70

Ấp 3

4.215

1

 

x

 

71

Ấp 4

3.992

1

 

x

 

XV

Xã Bình Hàng Tây

12.341

5

 

 

 

72

Ấp 1

719

1

x

 

 

73

Ấp 2

3.747

1

 

x

 

74

Ấp 3

3.449

1

x

 

 

75

Ấp 4

2.181

1

x

 

 

76

Ấp Bình Phú Long

2.245

1

x

 

 

XVI

Xã Mỹ Long

14.938

4

 

 

 

77

Ấp 1

3.248

1

x

 

 

78

Ấp 2

3.902

1

 

x

 

79

Ấp 3

3.208

1

x

 

 

80

Ấp 4

4.580

1

 

x

 

XVII

Xã Mỹ Hiệp

14.728

4

 

 

 

81

Ấp 1

5.403

1

 

x

 

82

Ấp 2

4.031

1

 

x

 

83

Ấp 3

2.029

1

x

 

 

84

Ấp 4

3.265

1

x

 

 

XVIII

Xã Bình Thạnh

24.533

7

 

 

 

85

Ấp Bình Phú Lợi

2.599

1

x

 

 

86

Ấp Bình Hòa

5.039

1

 

x

 

87

Ấp Bình Linh

4.000

1

 

x

 

88

Ấp Bình Mỹ B

3.348

1

x

 

 

89

Ấp Bình Mỹ A

3.785

1

 

x

 

90

Ấp Bình Hưng

2.425

1

x

 

 

91

Ấp Bình Tân

3.337

1

x

 

 

Tổng cộng

70

21

0

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC IX

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÁP MƯỜI
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Tổng số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

62

201

I

Thị trấn Mỹ An

22.933

4

 

 

 

1

Khóm 1

7.340

1

 

x

 

2

Khóm 2

4.703

1

 

x

 

3

Khóm 3

4.117

1

x

 

 

4

Khóm 4

6.773

1

 

x

 

II

Xã Mỹ Đông

10.378

5

 

 

 

5

Ấp 1

1.253

1

x

 

 

6

Ấp 2

1.653

1

x

 

 

7

Ấp 3

2.036

1

x

 

 

8

Ấp 4

3.783

1

 

x

 

9

Ấp 5

1.653

1

x

 

 

III

Xã Láng Biển

5.723

4

 

 

 

10

Ấp 1

886

1

x

 

 

11

Ấp 2

1.089

1

x

 

 

12

Ấp 3

1.561

1

x

 

 

13

Ấp 4

2.187

1

x

 

 

IV

Xã Mỹ Quí

19.384

7

 

 

 

14

Ấp Mỹ Tây 1

3.288

1

x

 

 

15

Ấp Mỹ Tây 2

3.815

1

 

x

 

16

Ấp Mỹ Tây 3

3.855

1

 

x

 

17

Ấp Mỹ Phước 1

2.593

1

x

 

 

18

Ấp Mỹ Phước 2

2.460

1

x

 

 

19

Ấp Mỹ Nam 1

1.637

1

x

 

 

20

Ấp Mỹ Nam 2

1.736

1

x

 

 

V

Xã Phú Điền

16.227

4

 

 

 

21

Ấp Mỹ Tân

4.412

1

 

x

 

22

Ấp Mỹ Phú

4.393

1

 

x

 

23

Ấp Mỹ Thạnh

2.644

1

x

 

 

24

Ấp Mỹ Điền

4.778

1

 

x

 

VI

Xã Thanh Mỹ

16.843

4

 

 

 

25

Ấp Hưng Lợi

6.623

1

 

x

 

26

Ấp Mỹ Thạnh

3.699

1

 

x

 

27

Ấp Lợi An

3.857

1

 

x

 

28

Ấp Lợi Hòa

2.664

1

x

 

 

VII

Xã Mỹ An

8.521

5

 

 

 

29

Ấp Mỹ Thị A

2.305

1

x

 

 

30

Ấp Mỹ Thị B

2.011

1

x

 

 

31

Ấp Mỹ Phú A

1.623

1

x

 

 

32

Ấp Mỹ Phú B

1.452

1

x

 

 

33

Ấp Mỹ Phú C

1.130

1

x

 

 

VIII

Xã Mỹ Hòa

12.116

5

 

 

 

34

Ấp 1

3.240

1

x

 

 

35

Ấp 2

2.111

1

x

 

 

36

Ấp 3

3.341

1

x

 

 

37

Ấp 4

2.064

1

x

 

 

38

Ấp 5

1.360

1

x

 

 

IX

Xã Tân Kiều

12.218

4

 

 

 

39

Ấp 1

3.329

1

x

 

 

40

Ấp 2

1.991

1

x

 

 

41

Ấp 3

4.577

1

 

x

 

42

Ấp 4

2.321

1

x

 

 

X

Xã Đốc Binh Kiều

15.651

5

 

 

 

43

Ấp 1

1.909

1

x

 

 

44

Ấp 2

1.947

1

x

 

 

45

Ấp 3

3.240

1

x

 

 

46

Ấp 4

3.965

1

 

x

 

47

Ấp 5

4.590

1

 

x

 

XI

Xã Trường Xuân

10.064

6

 

 

 

48

Ấp 4

1.025

1

x

 

 

49

Ấp 5A

907

1

x

 

 

50

Ấp 5B

1.376

1

x

 

 

51

Ấp 6A

1.345

1

x

 

 

52

Ấp 6B

3.039

1

x

 

 

53

Ấp 6 Kinh Hội

2.372

1

x

 

 

XII

Xã Hưng Thạnh

10.485

5

 

 

 

54

Ấp 1

3.130

1

x

 

 

55

Ấp 2A

2.485

1

x

 

 

56

Ấp 2B

849

1

x

 

 

57

Ấp 3

2.845

1

x

 

 

58

Ấp 4

1.176

1

x

 

 

XIII

Xã Thạnh Lợi

5.475

4

 

 

 

59

Ấp 1

1.904

1

x

 

 

60

Ấp 2

1.147

1

x

 

 

61

Ấp 4

1.102

1

x

 

 

62

Ấp 5

1.322

1

x

 

 

Tổng cộng

47

15

 

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC X

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LAI VUNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

71

228

I

Thị trấn Lai Vung

13.543

5

 

 

 

1

Khóm 1

3.134

1

x

 

 

2

Khóm 2

4.076

1

x

 

 

3

Khóm 3

1.727

1

x

 

 

4

Khóm 4

2.999

1

x

 

 

5

Khóm 5

1.607

1

x

 

 

II

Xã Tân Thành

20.812

7

 

 

 

6

Ấp Tân Định

3.461

1

x

 

 

7

Ấp Tân Bình

3.699

1

 

x

 

8

Ấp Tân An

2.214

1

x

 

 

9

Ấp Tân Khánh

3.767

1

 

x

 

10

Ấp Tân Lợi

1.688

1

x

 

 

11

Ấp Tân Lộc

3.254

1

x

 

 

12

Ấp Tân Hưng

2.729

1

x

 

 

III

Xã Vĩnh Thới

19.388

5

 

 

 

13

Ấp Hòa Định

4.378

1

 

x

 

14

Ấp Hòa Khánh

3.826

1

 

x

 

15

Ấp Thới Hòa

3.672

1

 

x

 

16

Ấp Thới Mỹ 1

3.700

1

 

x

 

17

Ấp Thới Mỹ 2

3.812

1

 

x

 

IV

Xã Hòa Thành

10.634

5

 

 

 

18

Ấp Tân Thạnh

1.951

1

x

 

 

19

Ấp Tân Thành

2.787

1

x

 

 

20

Ấp Tân Hòa

2.253

1

x

 

 

21

Ấp Tân Bình

1.582

1

x

 

 

22

Ấp Tân Long

2.061

1

x

 

 

V

Xã Hòa Long

11.356

5

 

 

 

23

Ấp Long Hội

2.802

1

x

 

 

24

Ấp Long Bình

2.181

1

x

 

 

25

Ấp Long Phú

2.882

1

x

 

 

26

Ấp Long Thành

2.615

1

x

 

 

27

Ấp Long Bửu

3.825

1

 

x

 

VI

Xã Tân Phước

15.813

5

 

 

 

28

Ấp Tân Phú

4.288

1

 

x

 

29

Ấp Tân Mỹ

2.865

1

x

 

 

30

Ấp Tân Thạnh

2.728

1

x

 

 

31

Ấp Tân Quí

2.803

1

x

 

 

32

Ấp Tân Thuận

3.129

 

x

 

 

VII

Xã Tân Hòa

16.950

5

 

 

 

33

Ấp Hòa Bình

5.480

1

 

x

 

34

Ấp Hòa Tân

3.429

1

x

 

 

35

Ấp Hòa Định

3.367

1

x

 

 

36

Ấp Tân Thuận

2.774

1

x

 

 

37

Ấp Tân Mỹ

1.900

1

x

 

 

VIII

Xã Long Thắng

16.307

5

 

 

 

38

Ấp Hòa Ninh

2.981

1

x

 

 

39

Ấp Hòa Bình

3.657

1

 

x

 

40

Ấp Long An

3.301

1

x

 

 

41

Ấp Long Định

4.235

1

 

x

 

42

Ấp Thành Tấn

2.133

1

x

 

 

IX

Xã Long Hậu

25.338

9

 

 

 

43

Ấp Long Thuận

3.155

1

x

 

 

44

Ấp Long Thành

2.461

1

x

 

 

45

Ấp Long Khánh A

2.763

1

x

 

 

46

Ấp Long Khánh B

1.907

1

x

 

 

47

Ấp Long Khánh

2.188

1

x

 

 

48

Ấp Long Hưng 1

2.480

1

x

 

 

49

Ấp Long Hưng 2

3.713

1

 

x

 

50

Ấp Long Hòa

2.783

1

x

 

 

51

Ấp Long Thành A

3.888

1

 

x

 

X

Xã Tân Dương

13.038

5

 

 

 

52

Ấp Tân Lộc A

2.750

1

x

 

 

53

Ấp Tân Lộc B

2.872

1

x

 

 

54

Ấp Tân Thuận B

2.423

1

x

 

 

55

Ấp Tân Thuận A

2.018

1

x

 

 

56

Ấp Hậu Thành

2.975

1

x

 

 

XI

Xã Định Hòa

12.002

5

 

 

 

57

Ấp Định Thành

5.258

1

 

x

 

58

Ấp Định Phú

2.952

1

x

 

 

59

Ấp Định Mỹ

2.043

1

x

 

 

60

Ấp Định Tân

893

1

x

 

 

61

Ấp Định Phong

856

1

x

 

 

XII

Xã Phong Hòa

19.074

10

 

 

 

62

Ấp Tân An

2.343

1

x

 

 

63

Ấp Tân Phú

1.729

1

x

 

 

64

Ấp Tân Quới

1.847

1

x

 

 

65

Ấp Tân Phong

2.414

1

x

 

 

66

Ấp Tân Lợi

3.350

i

x

 

 

67

Ấp Tân Bình

1.618

1

x

 

 

68

Ấp Tân Thới

1.242

1

x

 

 

69

Ấp Tân Thuận

1.169

1

x

 

 

70

Ấp Tân Thạnh

1.954

1

x

 

 

71

Ấp Tân Hưng

1.408

1

x

 

 

Tổng cộng

56

15

0

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC XI

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

77

241

I

Thị trấn Cái Tàu Hạ

15.113

7

 

 

 

1

Khóm Phú Hòa

2.330

1

x

 

 

2

Khóm Phú Mỹ

3.875

1

x

 

 

3

Khóm Phú Mỹ Hiệp

1.924

1

x

 

 

4

Khóm Phú Bình

1.712

1

x

 

 

5

Khóm Phú Mỹ Thành

1.770

1

x

 

 

6

Khóm Phú Hưng

2.009

1

x

 

 

7

Khóm Phú Mỹ Lương

1.493

1

x

 

 

II

Xã An Hiệp

13.452

5

 

 

 

8

Ấp An Thuận

2.632

1

x

 

 

9

Ấp An Thạnh

2.970

1

x

 

 

10

Ấp Tân Thạnh

4.026

1

 

x

 

11

Ấp An Hòa

2.275

1

x

 

 

12

Ấp Tân Hòa

1.549

1

x

 

 

III

Xã An Khánh

18.151

7

 

 

 

13

Ấp An Lợi

2.205

1

x

 

 

14

Ấp An Hưng

2.619

1

x

 

 

15

Ấp An Hòa

2.402

1

x

 

 

16

Ấp An Bình

2.312

1

x

 

 

17

Ấp An Phú

2.682

1

x

 

 

18

Ấp An Thái

2.677

1

x

 

 

19

Ấp An Ninh

3.254

1

x

 

 

IV

Xã An Nhơn

15.222

7

 

 

 

20

Ấp An Phú

3.232

1

x

 

 

21

Ấp Tân Phú

2.299

1

x

 

 

22

Ấp An Thạnh

2.671

1

x

 

 

23

Ấp Tân Thạnh

2.046

1

x

 

 

24

Ấp An Hòa

2.176

1

x

 

 

25

Ấp Tân Hòa

1.153

1

x

 

 

26

Ấp Tân An

1.645

1

x

 

 

V

Xã An Phú Thuận

14.892

7

 

 

 

27

Ấp Hòa Thạnh

2.017

1

x

 

 

28

Ấp Phú Thạnh

2.942

1

x

 

 

29

Ấp An Thạnh

1.736

1

x

 

 

30

Ấp Tân Thuận

1.451

1

x

 

 

31

Ấp Hòa Thuận

2.735

1

x

 

 

32

Ấp Phú An

2.159

1

x

 

 

33

Ấp Phú Hòa

1.852

1

x

 

 

VI

Xã Hòa Tân

12.277

6

 

 

 

34

Ấp Hòa Hiệp

2.338

1

x

 

 

35

Ấp Hòa An

2.398

1

x

 

 

36

Ấp Hòa Quới

1.927

1

x

 

 

37

Ấp Hòa Trung

1.362

1

x

 

 

38

Ấp Hòa Bình

3.563

1

 

x

 

39

Ấp Hòa Hưng

1.968

1

x

 

 

VII

Xã Phú Hựu

10.149

5

 

 

 

40

Ấp Phú Hưng

2.988

1

x

 

 

41

Ấp Phú Bình

2.165

1

x

 

 

42

Ấp Phú Long

1.805

1

x

 

 

43

Ấp Phú Thạnh

1.767

1

x

 

 

44

Ấp Phú Cường

1.424

1

x

 

 

VIII

Xã Phú Long

14.934

5

 

 

 

45

Ấp Phú Bình

3.650

1

 

x

 

46

Ấp Phú Thạnh

2.793

1

x

 

 

47

Ấp Phú Hòa

2.391

1

x

 

 

48

Ấp Phú Mỹ

2.458

1

x

 

 

49

Ấp Phú Hội Xuân

2.459

1

x

 

 

IX

Xã Tân Bình

22.055

7

 

 

 

50

Ấp Thạnh Phú

3.829

1

 

x

 

51

Ấp Phú An

3.169

1

x

 

 

52

Ấp An Hòa Nhất

2.597

1

x

 

 

53

Ấp An Hòa Nhì

2.872

1

x

 

 

54

Ấp Tân An

3.652

1

 

x

 

55

Ấp Đông

2.969

1

x

 

 

56

Ấp Tây

2.967

1

x

 

 

X

Xã Tân Nhuận Đông

27.316

9

 

 

 

57

Ấp Tân An

2.815

1

x

 

 

58

Ấp Tân Hựu

3.031

1

x

 

 

59

Ấp Tân Bình

2.435

1

x

 

 

60

Ấp Tân Thanh

3.040

1

x

 

 

61

Ấp Tân Lập

3.983

1

 

x

 

62

Ấp Tân Thuận

2.102

1

x

 

 

63

Ấp Tân Hòa

3.058

1

x

 

 

64

Ấp Phú Nhuận

2.994

1

x

 

 

65

Ấp Tân Nghĩa

1.937

1

x

 

 

XI

Xã Tân Phú

7.876

5

 

 

 

66

Ấp Tân An

1.101

1

x

 

 

67

Ấp Tân Bình

1.290

1

x

 

 

68

Ấp Tân Hòa

2.189

1

x

 

 

79

Ấp Tân Thuận

1.267

1

x

 

 

70

Ấp Tân Thạnh

2.029

1

x

 

 

XII

Xã Tân Phú Trung

22.133

7

 

 

 

71

Ấp Tân Quới

3.865

1

 

x

 

72

Ấp Tân Phú

4.475

1

 

x

 

73

Ấp Tân Hòa

2.228

1

x

 

 

74

Ấp Tân Lợi

1.902

1

x

 

 

75

Ấp Tân Lập

1.406

1

x

 

 

76

Ấp Tân Thuận

3.723

1

 

x

 

77

Ấp Tân Mỹ

4.534

1

 

x

 

Tổng cộng

67

10

0

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

 

PHỤ LỤC XII

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẤP VÒ
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Đơn vị

Dân số (nghìn, người)

Số Tổ

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

03 thành viên

04 thành viên

05 thành viên

Tổng số

66

222

I

Thị trấn Lấp Vò

12.335

4

 

 

 

1

Khóm Bình Thạnh 1

3.628

1

x

 

 

2

Khóm Bình Thạnh 2

3.175

1

x

 

 

3

Khóm Bình Hòa

3.282

1

x

 

 

4

Khóm Bình Phú Quới

2.250

1

x

 

 

II

Xã Bình Thành

19.720

6

 

 

 

5

Ấp An Thạnh

2.296

1

x

 

 

6

Ấp Bình An

5.056

1

 

x

 

7

Ấp Bình Lợi

5.340

1

 

x

 

8

Ấp Bình Hòa

2.721

1

x

 

 

9

Ấp Bình Phú Quới

2.677

1

x

 

 

10

Ấp Vĩnh Phú

1.630

1

x

 

 

III

Xã Tân Khánh Trung

19.129

6

 

 

 

11

Ấp Hưng Hòa

4.026

1

 

x

 

12

Ấp Tân Bình

4.099

1

 

x

 

13

Ấp Khánh An

3.307

1

x

 

 

14

Ấp Khánh Nhơn

2.187

1

x

 

 

15

Ấp Khánh Mỹ A

3.839

1

 

x

 

16

Ấp Khánh Mỹ B

1.671

1

x

 

 

IV

Xã Bình Thạnh Trung

21.039

7

 

 

 

17

Ấp Bình Hiệp A

4.855

1

 

x

 

18

Ấp Bình Hiệp B

3.333

1

x

 

 

19

Ấp Bình Thạnh

3.429

1

x

 

 

20

Ấp Bình Trung

2.571

1

x

 

 

21

Ấp Bình Hòa

2.322

1

x

 

 

22

Ấp Tân Thạnh

1.648

1

x

 

 

23

Ấp Tân An

2.881

1

x

 

 

V

Xã Mỹ An Hưng A

11.228

4

 

 

 

24

Ấp An Ninh

3.982

1

 

x

 

25

Ấp An Bình

2.851

1

x

 

 

26

Ấp An Thái

3.524

1

 

x

 

27

Ấp An Thuận

871

1

x

 

 

VI

Xã Mỹ An Hưng B

19.327

5

 

 

 

28

Ấp An Thạnh

2.697

1

x

 

 

29

Ấp An Phú

3.496

1

x

 

 

30

Ấp An Quới

4.076

1

 

x

 

31

Ấp An Hòa

3.868

1

 

x

 

32

Ấp An Thuận

5.190

1

 

x

 

VII

Xã Long Hưng A

12.361

5

 

 

 

33

Ấp Hưng Thành Tây

2.399

1

x

 

 

34

Ấp Hưng Mỹ Tây

2.587

1

x

 

 

35

Ấp Hưng Mỹ Đông

2.903

1

x

 

 

36

Ấp Hưng Quới 1

2.584

1

x

 

 

37

Ấp Hưng Quới 2

1.888

1

x

 

 

VIII

Xã Long Hưng B

14.676

6

 

 

 

38

Ấp Hưng Nhơn

2.141

1

x

 

 

39

Ấp Hưng Thạnh Đông

2.805

1

x

 

 

40

Ấp Hưng Lợi Tây

2.273

1

x

 

 

41

Ấp Hưng Lợi Đông

2.627

1

x

 

 

42

Ấp Hưng Thành Đông

2.809

1

x

 

 

43

Ấp Hưng Thành Tây

2.021

1

x

 

 

IX

Xã Định An

21.695

4

 

 

 

44

Ấp An Phong

4.993

1

 

x

 

45

Ấp An Ninh

6.288

1

 

x

 

46

Ấp An Hòa

5.904

1

 

x

 

47

Ấp An Lạc

4.510

1

 

x

 

X

Xã Định Yên

22.130

4

 

 

 

48

Ấp An Lợi A

5.322

1

 

x

 

49

Ấp An Lợi B

7.435

1

 

x

 

50

Ấp An Khương

4.248

1

 

x

 

51

Ấp An Bình

5.125

1

 

x

 

XI

Xã Hội An Đông

10.682

4

 

 

 

52

Ấp An Bình

2.736

1

x

 

 

53

Ấp An Phú

2.387

1

x

 

 

54

Ấp An Thạnh

2.652

1

x

 

 

55

Ấp An Quới

2.907

1

x

 

 

XII

Xã Vĩnh Thạnh

19.706

6

 

 

 

56

Ấp Vĩnh Hưng

2.681

1

x

 

 

57

Ấp Vĩnh Lợi

3.242

1

x

 

 

58

Ấp Vĩnh Bình A

3.834

1

 

x

 

59

Ấp Vĩnh Bình B

1.887

1

x

 

 

60

Ấp Hòa Thuận

4.355

1

 

x

 

61

Ấp Nhơn Quới

3.707

1

 

x

 

XIII

Xã Tân Mỹ

15.618

5

 

 

 

62

Ấp Tân Thuận A

2.400

1

x

 

 

63

Ấp Tân Thuận B

2.518

1

x

 

 

64

Ấp Tân Trong

4.100

1

 

x

 

65

Ấp Tân Hòa Thượng

3.700

1

 

x

 

66

Ấp Tân Hòa Đông

2.900

1

x

 

 

Tổng cộng

42

24

 

* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác