Quyết định 15/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 15/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 15/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 15/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2024/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 4 Điều 14 Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng và chế độ, chính sách đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an Tỉnh tại Tờ trình số 87/TTr-CAT-PTM ngày 01 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
1. Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
1. Thành phố Cao Lãnh được thành lập 69 Tổ, với 222 thành viên (chi tiết theo phụ lục I đính kèm).
2. Thành phố Sa Đéc được thành lập 37 Tổ, với 123 thành viên (chi tiết theo phụ lục II đính kèm).
3. Thành phố Hồng Ngự được thành lập 33 Tổ, với 115 thành viên (chi tiết theo phụ lục III đính kèm).
4. Huyện Tân Hồng được thành lập 38 Tổ, với 140 thành viên (chi tiết theo phụ lục IV đính kèm).
5. Huyện Hồng Ngự được thành lập 41 Tổ, với 162 thành viên (chi tiết theo phụ lục V đính kèm).
6. Huyện Tam Nông được thành lập 58 Tổ, với 182 thành viên (chi tiết theo phụ lục VI đính kèm).
7. Huyện Thanh Bình được thành lập 55 Tổ, với 194 thành viên (chi tiết theo phụ lục VII đính kèm).
8. Huyện Cao Lãnh được thành lập 91 Tổ, với 294 thành viên (chi tiết theo phụ lục VIII đính kèm).
9. Huyện Tháp Mười được thành lập 62 Tổ, với 201 thành viên (chi tiết theo phụ lục IX đính kèm).
10. Huyện Lai Vung được thành lập 71 Tổ, với 228 thành viên (chi tiết theo phụ lục X đính kèm).
11. Huyện Châu Thành được thành lập 77 Tổ, với 241 thành viên (chi tiết theo phụ lục XI đính kèm).
12. Huyện Lấp Vò được thành lập 66 Tổ, với 222 thành viên (chi tiết theo phụ lục XII đính kèm).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 7 năm 2024.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn quyết định thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên theo quy định. Định kỳ vào tháng 12 hàng năm, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, thống kê dân số của từng ấp, khóm (thường trú và tạm trú từ 01 tháng trở lên) báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện (qua Công an cấp huyện) để trình Ủy ban nhân dân Tỉnh (qua Công an Tỉnh) trước ngày 31 tháng 12 để xem xét, quyết định điều chỉnh tăng, giảm số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Công an Tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO LÃNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
|
Tổng số |
69 |
222 |
|||
I |
Phường 1 |
11.649 |
5 |
|
|
|
1 |
Khóm 1 |
2.528 |
1 |
x |
|
|
2 |
Khóm 2 |
3.228 |
1 |
x |
|
|
3 |
Khóm 3 |
2.424 |
1 |
x |
|
|
4 |
Khóm 4 |
2.592 |
1 |
x |
|
|
5 |
Khóm 5 |
877 |
1 |
x |
|
|
II |
Phường 2 |
10.579 |
4 |
|
|
|
6 |
Khóm 1 |
2.024 |
1 |
x |
|
|
7 |
Khóm 2 |
1.956 |
1 |
x |
|
|
8 |
Khóm 3 |
2.988 |
1 |
x |
|
|
9 |
Khóm 4 |
3.611 |
1 |
x |
|
|
III |
Phường 3 |
14.049 |
5 |
|
|
|
10 |
Khóm Mỹ Phước |
2.990 |
1 |
x |
|
|
11 |
Khóm Mỹ Đức |
1.571 |
1 |
x |
|
|
12 |
Khóm Mỹ Hưng |
3.855 |
1 |
x |
|
|
13 |
Khóm Mỹ Long |
2.365 |
1 |
x |
|
|
14 |
Khóm Mỹ Thiện |
3.268 |
1 |
x |
|
|
IV |
Phường 4 |
9.476 |
4 |
|
|
|
15 |
Khóm 1 |
1.675 |
1 |
x |
|
|
16 |
Khóm 2 |
1.845 |
1 |
x |
|
|
17 |
Khóm 3 |
2.809 |
1 |
x |
|
|
18 |
Khóm 4 |
3.147 |
1 |
x |
|
|
V |
Phường 6 |
18.913 |
6 |
|
|
|
19 |
Khóm 1 |
2.197 |
1 |
x |
|
|
20 |
Khóm 2 |
2.574 |
1 |
x |
|
|
21 |
Khóm 3 |
4.721 |
1 |
|
x |
|
22 |
Khóm 4 |
3.867 |
1 |
x |
|
|
23 |
Khóm 5 |
3.315 |
1 |
x |
|
|
24 |
Khóm 6 |
2.239 |
1 |
x |
|
|
VI |
Phường 11 |
13.762 |
5 |
|
|
|
25 |
Khóm 1 |
3.106 |
1 |
x |
|
|
26 |
Khóm 2 |
1.766 |
1 |
x |
|
|
27 |
Khóm 3 |
2.012 |
1 |
x |
|
|
28 |
Khóm 4 |
3.846 |
1 |
x |
|
|
29 |
Khóm 5 |
3.032 |
1 |
x |
|
|
VII |
Phường Mỹ Phú |
10.822 |
5 |
|
|
|
30 |
Khóm Mỹ Thượng |
2.377 |
1 |
x |
|
|
31 |
Khóm Mỹ Phú |
2.023 |
1 |
x |
|
|
32 |
Khóm Mỹ Trung |
1.873 |
1 |
x |
|
|
33 |
Khóm Mỹ Tây |
2.388 |
1 |
x |
|
|
34 |
Khóm Mỹ Thuận |
2.161 |
1 |
x |
|
|
VIII |
Phường Hòa Thuận |
7.669 |
5 |
|
|
|
35 |
Khóm Thuận Trung |
1.384 |
1 |
x |
|
|
36 |
Khóm Thuận An |
1.928 |
1 |
x |
|
|
37 |
Khóm Thuận Phú |
1.545 |
1 |
x |
|
|
38 |
Khóm Thuận Nghĩa |
1.322 |
1 |
x |
|
|
39 |
Khóm Thuận Phát |
1.490 |
1 |
x |
|
|
IX |
Xã Hòa An |
18.043 |
6 |
|
|
|
40 |
Ấp Hòa Long |
3.842 |
1 |
|
x |
|
41 |
Ấp Hòa Mỹ |
2.302 |
1 |
x |
|
|
42 |
Ấp Hòa Hưng |
1.271 |
1 |
x |
|
|
43 |
Ấp Hòa Khánh |
3.504 |
1 |
|
x |
|
44 |
Ấp Hòa Lợi |
2.818 |
1 |
x |
|
|
45 |
Ấp Đông Bình |
4.306 |
1 |
|
x |
|
X |
Xã Tịnh Thới |
16.107 |
6 |
|
|
|
46 |
Ấp Tịnh Mỹ |
3.514 |
1 |
|
x |
|
47 |
Ấp Tịnh Châu |
4.009 |
1 |
|
x |
|
48 |
Ấp Tịnh Long |
2.145 |
1 |
x |
|
|
49 |
Ấp Tịnh Hưng |
2.438 |
1 |
x |
|
|
50 |
Ấp Tịnh Đông |
1.640 |
1 |
x |
|
|
51 |
Ấp Tân Tịch |
2.352 |
1 |
x |
|
|
XI |
Xã Mỹ Tân |
17.313 |
4 |
|
|
|
52 |
Ấp 1 |
5.727 |
1 |
|
x |
|
53 |
Ấp 2 |
3.564 |
1 |
|
x |
|
54 |
Ấp 3 |
3.830 |
1 |
|
x |
|
55 |
Ấp 4 |
4.192 |
1 |
|
x |
|
XII |
Xã Mỹ Trà |
8.821 |
3 |
|
|
|
56 |
Ấp 1 |
4.284 |
1 |
|
x |
|
57 |
Ấp 2 |
1.620 |
1 |
x |
|
|
58 |
Ấp 3 |
2.917 |
1 |
x |
|
|
XIII |
Xã Mỹ Ngãi |
5.341 |
3 |
|
|
|
59 |
Ấp 1 |
1.337 |
1 |
x |
|
|
60 |
Ấp 2 |
2.090 |
1 |
x |
|
|
61 |
Ấp 3 |
1.914 |
1 |
x |
|
|
XIV |
Xã Tân Thuận Tây |
13.706 |
4 |
|
|
|
62 |
Ấp Tân Dân |
2.694 |
1 |
x |
|
|
63 |
Ấp Tân Chủ |
3.654 |
1 |
|
x |
|
64 |
Ấp Tân Hùng |
4.494 |
1 |
|
x |
|
65 |
Ấp Tân Hậu |
2.864 |
1 |
x |
|
|
XV |
Xã Tân Thuận Đông |
13.619 |
4 |
|
|
|
66 |
Ấp Đông Định |
4.274 |
1 |
|
x |
|
67 |
Ấp Đông Thạnh |
3.702 |
1 |
|
x |
|
68 |
Ấp Đông Hòa |
3.408 |
1 |
x |
|
|
69 |
Ấp Tân Phát |
2.235 |
1 |
x |
|
|
Tổng cộng |
54 |
15 |
0 |
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SA ĐÉC
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
37 |
123 |
||||
I |
Phường 1 |
14.903 |
5 |
|
|
|
1 |
Khóm 1 |
3.021 |
1 |
x |
|
|
2 |
Khóm 2 |
5.121 |
1 |
|
x |
|
3 |
Khóm 3 |
5.233 |
1 |
|
x |
|
4 |
Khóm 4 |
2.650 |
1 |
x |
|
|
5 |
Khóm 5 |
2.446 |
1 |
x |
|
|
II |
Phường 2 |
16.781 |
4 |
|
|
|
6 |
Khóm 1 |
2.740 |
1 |
x |
|
|
7 |
Khóm 2 |
6.811 |
1 |
|
x |
|
8 |
Khóm Hòa Khánh |
5.977 |
1 |
|
x |
|
9 |
Khóm Hòa An |
1.522 |
1 |
x |
|
|
III |
Phường 3 |
7.182 |
3 |
|
|
|
10 |
Khóm 1 |
3.273 |
1 |
x |
|
|
11 |
Khóm 2 |
2.573 |
1 |
x |
|
|
12 |
Khóm 3 |
4.006 |
1 |
x |
|
|
IV |
Phường 4 |
5.239 |
2 |
|
|
|
13 |
Khóm 1 |
2.039 |
1 |
x |
|
|
14 |
Khóm 2 |
3.200 |
1 |
x |
|
|
V |
Phường An Hòa |
12.999 |
4 |
|
|
|
15 |
Khóm Tân An |
2.475 |
1 |
x |
|
|
16 |
Khóm Tân Bình |
5.199 |
1 |
|
x |
|
17 |
Khóm Tân Hòa |
3.691 |
1 |
x |
|
|
18 |
Khóm Tân Thuận |
2.255 |
1 |
x |
|
|
VI |
Phường Tân Quy Đông |
8.514 |
4 |
|
|
|
19 |
Khóm Tân Mỹ |
2.518 |
1 |
x |
|
|
20 |
Khóm Sa Nhiên |
2.353 |
1 |
x |
|
|
21 |
Khóm Tân Hiệp |
1.367 |
1 |
x |
|
|
22 |
Khóm Tân Huề |
3.024 |
1 |
x |
|
|
VII |
Xã Tân Phú Đông |
21.047 |
5 |
|
|
|
23 |
Ấp Phú Long |
5.287 |
1 |
|
x |
|
24 |
Ấp Phú Thành |
4.107 |
1 |
|
x |
|
25 |
Ấp Phú An |
2.444 |
1 |
x |
|
|
26 |
Ấp Phú Thuận |
4.979 |
1 |
|
x |
|
27 |
Ấp Phú Hòa |
4.230 |
1 |
|
x |
|
VIII |
Xã Tân Khánh Đông |
18.152 |
7 |
|
|
|
28 |
Ấp Khánh Nghĩa |
4.359 |
1 |
|
x |
|
29 |
Ấp Khánh Nhơn |
3.834 |
1 |
|
x |
|
30 |
Ấp Khánh Hòa |
3.569 |
1 |
|
x |
|
31 |
Ấp Đông Quới |
2.229 |
1 |
x |
|
|
32 |
Ấp Đông Khánh |
3.258 |
1 |
x |
|
|
33 |
Ấp Đông Huề |
2.665 |
1 |
x |
|
|
34 |
Ấp Đông Giang |
1.269 |
1 |
x |
|
|
IX |
Xã Tân Quy Tây |
5.037 |
3 |
|
|
|
35 |
Ấp Tân Lợi |
1 166 |
1 |
x |
|
|
36 |
Ấp Tân Thành |
2.660 |
1 |
x |
|
|
37 |
Ấp Tân Lập |
1.958 |
1 |
x |
|
|
Tổng cộng |
25 |
12 |
0 |
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
33 |
115 |
||||
I |
Phường An Bình A |
16.783 |
5 |
|
|
|
1 |
Khóm An Lộc |
2.257 |
1 |
x |
|
|
2 |
Khóm An Thịnh |
3.295 |
1 |
x |
|
|
3 |
Khóm An Lợi |
4.944 |
1 |
|
x |
|
4 |
Khóm An Phước |
2.693 |
1 |
x |
|
|
5 |
Khóm An Hòa |
3.594 |
1 |
x |
|
|
II |
Phường An Bình B |
6.641 |
2 |
|
|
|
6 |
Khóm 1 |
4.539 |
1 |
|
x |
|
7 |
Khóm 2 |
2.430 |
1 |
x |
|
|
III |
Phường An Thạnh |
29.912 |
9 |
|
|
|
8 |
Khóm 1 |
5.108 |
1 |
|
x |
|
9 |
Khóm 2 |
3.871 |
1 |
x |
|
|
10 |
Khóm 3 |
5.734 |
1 |
|
x |
|
11 |
Khóm 4 |
3.036 |
1 |
x |
|
|
12 |
Khóm 5 |
2.952 |
1 |
x |
|
|
13 |
Khóm Mương Nhà Máy |
2.745 |
1 |
x |
|
|
14 |
Khóm An Thành |
2.176 |
1 |
x |
|
|
15 |
Khóm Bình Hưng |
1.407 |
1 |
x |
|
|
16 |
Khóm Cả Gốc |
2.883 |
1 |
x |
|
|
IV |
Phường An Lạc |
12.874 |
4 |
|
|
|
17 |
Khóm Sở Thượng |
4.867 |
1 |
|
x |
|
18 |
Khóm Trà Đư |
3.573 |
1 |
x |
|
|
19 |
Khóm Cồng cộc |
3.246 |
1 |
x |
|
|
20 |
Khóm Cây Da |
1.188 |
1 |
x |
|
|
V |
Phường An Lộc |
10.663 |
4 |
|
|
|
21 |
Khóm An Thạnh A |
5.785 |
1 |
|
x |
|
22 |
Khóm An Thạnh B |
1.436 |
1 |
x |
|
|
23 |
Khóm An Tài |
1.144 |
1 |
x |
|
|
24 |
Khóm An Lợi |
2.298 |
1 |
x |
|
|
VI |
Xã Tân Hội (biên giới) |
9.816 |
3 |
|
|
|
25 |
Ấp Tân Hòa Thuận |
4.105 |
1 |
|
|
x |
26 |
Ấp Tân Hòa Trung |
2.471 |
1 |
|
x |
|
27 |
Ấp Tân Hòa |
3.240 |
1 |
|
x |
|
VII |
Xã Bình Thạnh (biên giới) |
13.697 |
6 |
|
|
|
28 |
Ấp Bình Hưng |
2.747 |
1 |
|
x |
|
29 |
Ấp Bình Hòa |
2.366 |
1 |
|
x |
|
30 |
Ấp Bình Chánh |
1.697 |
1 |
|
x |
|
31 |
Ấp Bình Thành A |
2.423 |
1 |
|
x |
|
32 |
Ấp Bình Thành B |
2.244 |
1 |
|
x |
|
33 |
Ấp Bình Lý |
2.220 |
1 |
|
x |
|
Tổng cộng |
18 |
14 |
01 |
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN HỒNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
38 |
140 |
||||
I |
Thị trấn Sa Rài |
11.608 |
3 |
|
|
|
1 |
Khóm 1 |
3.580 |
1 |
x |
|
|
2 |
Khóm 2 |
5.143 |
1 |
|
x |
|
3 |
Khóm 3 |
2.885 |
1 |
x |
|
|
II |
Xã Tân Hộ Cơ (biên giới) |
15.646 |
4 |
|
|
|
4 |
Ấp Gò Bói |
5.590 |
1 |
|
|
x |
5 |
Ấp Chiến Thắng |
6.500 |
1 |
|
|
x |
6 |
Ấp Dinh Bà |
1.900 |
1 |
|
x |
|
7 |
Ấp Đuôi Tôm |
1.656 |
1 |
|
x |
|
III |
Xã Thông Bình (biên giới) |
18.803 |
5 |
|
|
|
8 |
Ấp Cà Vàng |
3.304 |
1 |
|
x |
|
9 |
Ấp Phước Tiên |
4.205 |
1 |
|
|
x |
10 |
Ấp Thị |
3.902 |
1 |
|
|
x |
11 |
Ấp Long Sơn |
4.088 |
1 |
|
|
x |
12 |
Ấp Chòi Mồi |
3.304 |
1 |
|
x |
|
IV |
Xã Bình Phú (biên giới) |
15.136 |
4 |
|
|
|
13 |
Ấp Thống Nhất |
2.824 |
1 |
|
x |
|
14 |
Ấp Cả Găng |
3.532 |
1 |
|
|
x |
15 |
Ấp Gò Da |
3.556 |
1 |
|
|
x |
16 |
Ấp Công Tạo |
5.224 |
1 |
|
|
x |
V |
Xã Tân Thành B |
9.673 |
3 |
|
|
|
17 |
Ấp 1 |
3.268 |
1 |
x |
|
|
18 |
Ấp 2 |
5.143 |
1 |
|
x |
|
19 |
Ấp 3 |
1.262 |
1 |
x |
|
|
VI |
Xã Tân Thành A |
12.280 |
6 |
|
|
|
20 |
Ấp Chiến Thắng |
2.827 |
1 |
x |
|
|
21 |
Ấp Cả Cái |
1.667 |
1 |
x |
|
|
22 |
Ấp Cây Me |
1.480 |
1 |
x |
|
|
23 |
Ấp Tham Bua |
1.917 |
1 |
x |
|
|
24 |
Ấp Thi Sơn |
1.918 |
1 |
x |
|
|
25 |
Ấp Anh Dũng |
2.471 |
1 |
x |
|
|
VII |
Xã Tân Phước |
15.694 |
3 |
|
|
|
26 |
Ấp Tân Bảnh |
7.515 |
1 |
|
x |
|
27 |
Ấp Hoàng Việt |
4.060 |
1 |
|
x |
|
28 |
Ấp Tuyết Hồng |
4.119 |
1 |
|
x |
|
VIII |
Xã An Phước |
7.845 |
4 |
|
|
|
29 |
Ấp An Lộc |
1.670 |
1 |
x |
|
|
30 |
Ấp An Tài |
1.680 |
1 |
x |
|
|
31 |
Ấp An Thọ |
2.693 |
1 |
x |
|
|
32 |
Ấp An Phát |
1.802 |
1 |
x |
|
|
IX |
Xã Tân Công Chí |
14.520 |
6 |
|
|
|
33 |
Ấp Rọc Muống |
2.871 |
1 |
x |
|
|
34 |
Ấp Thành Lập |
2.215 |
1 |
x |
|
|
35 |
Ấp Bắc Trang 1 |
2.583 |
1 |
x |
|
|
36 |
Ấp Bắc Trang 2 |
1.958 |
1 |
x |
|
|
37 |
Ấp Thống Nhất 1 |
2.935 |
1 |
x |
|
|
38 |
Ấp Thống Nhất 2 |
1.958 |
1 |
x |
|
|
Tổng cộng |
20 |
10 |
8 |
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỒNG NGỰ
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
41 |
162 |
||||
I |
TT. Thường Thới Tiền |
21.644 |
4 |
|
|
|
1 |
Khóm Thượng 1 |
12.077 |
1 |
|
x |
|
2 |
Khóm Thượng 2 |
3.258 |
1 |
x |
|
|
3 |
Khóm Trung 1 |
3.439 |
1 |
x |
|
|
4 |
Khóm Trung 2 |
2.870 |
1 |
x |
|
|
II |
Xã Thường Phước 1 (biên giới) |
25.859 |
5 |
|
|
|
5 |
Ấp 1 |
8.085 |
1 |
|
|
x |
6 |
Ấp 2 |
9.409 |
1 |
|
|
x |
7 |
Ấp 3 |
3.838 |
1 |
|
|
x |
8 |
Ấp Chòm Xoài |
3.844 |
1 |
|
|
x |
9 |
Ấp Giồng Bàng |
683 |
1 |
|
x |
|
III |
Xã Thường Lạc (biên giới) |
15.608 |
6 |
|
|
|
10 |
Ấp Thị |
1.780 |
1 |
|
x |
|
11 |
Ấp Trà Đư |
2.353 |
1 |
|
x |
|
12 |
Ấp 1 |
2.344 |
1 |
|
x |
|
13 |
Ấp 2 |
2.094 |
1 |
|
x |
|
14 |
Ấp 6 |
2.223 |
1 |
|
x |
|
15 |
Ấp Bình Hòa Hạ |
4.814 |
1 |
|
|
x |
IV |
Xã Thường Thới Hậu A (biên giới) |
9.526 |
2 |
|
|
|
16 |
Ấp Bình Hòa Trung |
3.096 |
1 |
|
x |
|
17 |
Ấp Bình Hòa Thượng |
6.430 |
1 |
|
|
x |
V |
Xã Thường Phước 2 |
11.668 |
3 |
|
|
|
18 |
Ấp 1 |
4.379 |
1 |
|
x |
|
19 |
Ấp 2 |
3.780 |
1 |
|
x |
|
20 |
Ấp 3 |
3.509 |
1 |
|
x |
|
VI |
Xã Long Khánh A |
21.332 |
6 |
|
|
|
21 |
Ấp Long Thạnh A |
3.116 |
1 |
x |
|
|
22 |
Ấp Long Thạnh B |
3.850 |
1 |
|
x |
|
23 |
Ấp Long Phước |
4.190 |
1 |
|
x |
|
24 |
Ấp Long Hậu |
2.638 |
1 |
x |
|
|
25 |
Ấp Long Hữu |
3.801 |
1 |
|
x |
|
26 |
Ấp Long Tả |
3.737 |
1 |
|
x |
|
VII |
Xã Long Khánh B |
14.144 |
3 |
|
|
|
27 |
Ấp Long Bình |
4.571 |
1 |
|
x |
|
28 |
Ấp Long Thái |
5.044 |
1 |
|
x |
|
29 |
Ấp Long Châu |
4.529 |
1 |
|
x |
|
VIII |
Xã Long Thuận |
20.325 |
5 |
|
|
|
30 |
Ấp Long Thới A |
3.438 |
1 |
x |
|
|
31 |
Ấp Long Thới B |
3.226 |
1 |
x |
|
|
32 |
Ấp Long Hưng |
6.089 |
1 |
|
x |
|
33 |
Ấp Long Hòa |
3.272 |
1 |
x |
|
|
34 |
Ấp Long Thạnh |
4.300 |
1 |
|
x |
|
IX |
Xã Phú Thuận A |
20.761 |
4 |
|
|
|
35 |
Ấp Phú Hòa A |
6.739 |
1 |
|
x |
|
36 |
Ấp Phú Hòa B |
5.221 |
1 |
|
x |
|
37 |
Ấp Phú Thạnh A |
4.714 |
1 |
|
x |
|
38 |
Ấp Phú Thanh B |
4.087 |
1 |
|
x |
|
X |
Xã Phú Thuận B |
21.719 |
3 |
|
|
|
39 |
Ấp Phú Lợi A |
8.372 |
1 |
|
x |
|
40 |
Ấp Phú Lợi B |
8.699 |
1 |
|
x |
|
41 |
Ấp Phú Trung |
4.648 |
1 |
|
x |
|
Tổng cộng |
8 |
27 |
6 |
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
58 |
182 |
||||
I |
Thị trấn Tràm Chim |
13.331 |
5 |
|
|
|
1 |
Khóm 1 |
2.401 |
1 |
x |
|
|
2 |
Khóm 2 |
4.046 |
1 |
x |
|
|
3 |
Khóm 3 |
1.864 |
1 |
x |
|
|
4 |
Khóm 4 |
1.824 |
1 |
x |
|
|
5 |
Khóm 5 |
3.196 |
1 |
x |
|
|
II |
Xã An Hoà |
12.637 |
4 |
|
|
|
6 |
Ấp 1 |
4.913 |
1 |
|
x |
|
7 |
Ấp 2 |
2.598 |
1 |
x |
|
|
8 |
Ấp 3 |
3.288 |
1 |
x |
|
|
9 |
Ấp 4 |
1.838 |
1 |
x |
|
|
III |
Xã An Long |
17.401 |
6 |
|
|
|
10 |
Ấp Phú Lợi |
2.178 |
1 |
x |
|
|
11 |
Ấp Phú Thọ |
3.961 |
1 |
|
x |
|
12 |
Ấp Phú Yên |
2.636 |
1 |
x |
|
|
13 |
Ấp An Phú |
4.174 |
1 |
|
x |
|
14 |
Ấp An Thịnh |
2.648 |
1 |
x |
|
|
15 |
Ấp An Bình |
2.650 |
1 |
x |
|
|
IV |
Xã Phú Ninh |
10.021 |
5 |
|
|
|
16 |
Ấp 1 |
3.387 |
1 |
x |
|
|
17 |
Ấp 2 |
2.230 |
1 |
x |
|
|
18 |
Ấp 3 |
1.820 |
1 |
x |
|
|
19 |
Ấp Ninh Thuận |
618 |
1 |
x |
|
|
20 |
Ấp Phú An |
1.966 |
1 |
x |
|
|
V |
Xã Phú Thành A |
16.406 |
6 |
|
|
|
21 |
Ấp Phú Điền |
1.866 |
1 |
x |
|
|
22 |
Ấp Tân Dinh |
2.015 |
1 |
x |
|
|
23 |
Ấp Long Phú A |
4.408 |
1 |
|
x |
|
24 |
Ấp Long Thành |
3.318 |
1 |
x |
|
|
25 |
Ấp Long An A |
3.236 |
1 |
x |
|
|
26 |
Ấp An Phú |
1.563 |
1 |
x |
|
|
VI |
Xã Phú Thành B |
4.873 |
4 |
|
|
|
27 |
Ấp Phú Lâm |
1.406 |
1 |
x |
|
|
28 |
Ấp Phú Hòa |
1.041 |
1 |
x |
|
|
29 |
Ấp Phú Long |
1.846 |
1 |
x |
|
|
30 |
Ấp Phú Bình |
580 |
1 |
x |
|
|
VII |
Xã Phú Thọ |
13.661 |
6 |
|
|
|
31 |
Ấp Phú Thọ A |
3.114 |
1 |
x |
|
|
32 |
Ấp Phú Thọ B |
3.550 |
1 |
|
x |
|
33 |
Ấp Phú Thọ C |
1.587 |
1 |
x |
|
|
34 |
Ấp Long Phú |
2.643 |
1 |
x |
|
|
35 |
Ấp Long An B |
1.208 |
1 |
x |
|
|
36 |
Ấp Thống Nhất |
1.559 |
1 |
x |
|
|
VIII |
Xã Phú Cường |
12.173 |
5 |
|
|
|
37 |
Ấp Tân Cường |
2.661 |
1 |
x |
|
|
38 |
Ấp A |
4.158 |
1 |
|
x |
|
39 |
Ấp B |
2.993 |
1 |
x |
|
|
40 |
Ấp Gò Cát |
1.386 |
1 |
x |
|
|
41 |
Ấp Hồng Kỳ |
975 |
1 |
x |
|
|
IX |
Xã Phú Đức |
10.179 |
3 |
|
|
|
42 |
Ấp K8 |
3.024 |
1 |
x |
|
|
43 |
Ấp K9 |
5.063 |
1 |
|
x |
|
44 |
Ấp Phú Xuân |
2.092 |
1 |
x |
|
|
X |
Xã Phú Hiệp |
10.935 |
5 |
|
|
|
45 |
Ấp K10 |
4.799 |
1 |
|
x |
|
46 |
Ấp K11 |
1.396 |
1 |
x |
|
|
47 |
Ấp K12 |
2.384 |
1 |
x |
|
|
48 |
Ấp Hiệp Bình |
1.056 |
1 |
x |
|
|
49 |
Ấp Phú Nông |
1.300 |
1 |
x |
|
|
XI |
Xã Hòa Bình |
6.196 |
5 |
|
|
|
50 |
Ấp 1 |
913 |
1 |
x |
|
|
51 |
Ấp 2 |
813 |
1 |
x |
|
|
52 |
Ấp 3 |
980 |
1 |
x |
|
|
53 |
Ấp 4 |
2.592 |
1 |
x |
|
|
54 |
Ấp 5 |
898 |
1 |
x |
|
|
XII |
Xã Tân Công Sính |
7.513 |
4 |
|
|
|
55 |
Ấp Cà Dâm |
2.489 |
1 |
x |
|
|
56 |
Ấp Tân Hưng |
2.718 |
1 |
x |
|
|
57 |
Ấp Tân Lợi |
1.180 |
1 |
x |
|
|
58 |
Ấp Bưng Sấm |
1.126 |
1 |
x |
|
|
Tổng cộng |
50 |
8 |
0 |
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
55 |
194 |
||||
I |
Thị trấn Thanh Bình |
17.309 |
4 |
|
|
|
1 |
Khóm Tân Đông A |
4.981 |
1 |
|
x |
|
2 |
Khóm Tân Đông B |
5.133 |
1 |
|
x |
|
3 |
Khóm Tân Thuận |
5.806 |
1 |
|
x |
|
4 |
Khóm Phú Mỹ |
1.389 |
1 |
x |
|
|
II |
Xã Bình Thành |
24.139 |
5 |
|
|
|
5 |
Ấp Bình Chánh |
4.955 |
1 |
|
x |
|
6 |
Ấp Bình Trung |
6.027 |
1 |
|
x |
|
7 |
Ấp Bình Hòa |
5.030 |
1 |
|
x |
|
8 |
Ấp Bình Thuận |
3.524 |
1 |
|
x |
|
9 |
Ấp Bình Định |
4.603 |
1 |
|
x |
|
III |
Xã Tân Thạnh |
23.273 |
4 |
|
|
|
10 |
Ấp Bắc |
4.878 |
1 |
|
x |
|
11 |
Ấp Tây |
4.166 |
1 |
|
x |
|
12 |
Ấp Nam |
6.244 |
1 |
|
x |
|
13 |
Ấp Trung |
7.985 |
1 |
|
x |
|
IV |
Xã An Phong |
21.362 |
5 |
|
|
|
14 |
Ấp Nhứt |
6.120 |
1 |
|
x |
|
15 |
Ấp Nhì |
2.502 |
1 |
x |
|
|
16 |
Ấp Ba |
6.201 |
1 |
|
x |
|
17 |
Ấp Tư |
582 |
1 |
x |
|
|
18 |
Ấp Thị |
5.957 |
1 |
|
x |
|
V |
Xã Tân Long |
12.441 |
4 |
|
|
|
19 |
Ấp Tân Phú |
1.276 |
1 |
x |
|
|
20 |
Ấp Tân Hội |
1.796 |
1 |
x |
|
|
21 |
Ấp Thạnh An |
3.333 |
1 |
x |
|
|
22 |
Ấp Tân Thạnh |
6.036 |
1 |
|
x |
|
VI |
Xã Tân Huề |
18.568 |
4 |
|
|
|
23 |
Ấp Tân Phong |
5.436 |
1 |
|
x |
|
24 |
Ấp Tân Bình Thượng |
5.115 |
1 |
|
x |
|
25 |
Ấp Tân Bình Hạ |
4.266 |
i |
|
x |
|
26 |
Ấp Tân An |
3.751 |
1 |
|
x |
|
VII |
Xã Tân Hòa |
14.130 |
4 |
|
|
|
27 |
Ấp Tân Dinh |
4.365 |
1 |
|
x |
|
28 |
Ấp Tân Thới |
4.974 |
1 |
|
x |
|
29 |
Ấp Tân Bình Thượng |
2.622 |
1 |
x |
|
|
30 |
Ấp Tân Bình Hạ |
2.169 |
1 |
x |
|
|
VIII |
Xã Tân Quới |
18.063 |
4 |
|
|
|
31 |
Ấp Trung |
6.837 |
1 |
|
x |
|
32 |
Ấp Hạ |
3.245 |
1 |
x |
|
|
33 |
Ấp Thượng |
4.449 |
1 |
|
x |
|
34 |
Ấp Tân Thới |
3.245 |
1 |
x |
|
|
IX |
Xã Tân Bình |
11.813 |
4 |
|
|
|
35 |
Ấp Hạ |
2.606 |
1 |
x |
|
|
36 |
Ấp Tân Hội |
3.106 |
1 |
x |
|
|
37 |
Ấp Tân Phú A |
4.523 |
1 |
|
x |
|
38 |
Ấp Tân Phú B |
1.578 |
1 |
x |
|
|
X |
Xã Tân Phú |
11.653 |
4 |
|
|
|
39 |
Ấp Tân Thuận A |
2.005 |
1 |
x |
|
|
40 |
Ấp Tân Thuận B |
3.163 |
1 |
x |
|
|
41 |
Ấp Tân Hòa A |
2.355 |
1 |
x |
|
|
42 |
Ấp Tân Hòa B |
4.130 |
1 |
|
x |
|
XI |
Xã Tân Mỹ |
11.836 |
5 |
|
|
|
43 |
Ấp 1 |
4.471 |
1 |
|
x |
|
44 |
Ấp 2 |
1.593 |
1 |
x |
|
|
45 |
Ấp 3 |
3.768 |
1 |
|
x |
|
46 |
Ấp 4 |
1.259 |
1 |
x |
|
|
47 |
Ấp 5 |
745 |
1 |
x |
|
|
XII |
Xã Phú Lợi |
8.667 |
4 |
|
|
|
48 |
Ấp 1 |
1.538 |
1 |
x |
|
|
49 |
Ấp 2 |
2.627 |
1 |
x |
|
|
50 |
Ấp 3 |
2.134 |
1 |
x |
|
|
51 |
Ấp 4 |
2.323 |
1 |
x |
|
|
XIII |
Xã Bình Tấn |
7.578 |
4 |
|
|
|
52 |
Ấp 1 |
1.415 |
1 |
x |
|
|
53 |
Ấp 2 |
1.363 |
1 |
x |
|
|
54 |
Ấp 3 |
3.623 |
1 |
|
x |
|
55 |
Ấp 4 |
1.177 |
1 |
x |
|
|
Tổng cộng |
26 |
29 |
0 |
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LÃNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
91 |
|
294 |
|||
I |
Thị trấn Mỹ Thọ |
16.739 |
5 |
|
|
|
1 |
Khóm Mỹ Tây |
5.886 |
1 |
|
x |
|
2 |
Khóm Mỹ Thuận |
3.980 |
1 |
x |
|
|
3 |
Khóm Mỹ Thới |
1.613 |
1 |
x |
|
|
4 |
Khóm Mỹ Phú Đất Liền |
2.822 |
1 |
x |
|
|
5 |
Khóm Mỹ Phú Cù Lao |
2.438 |
1 |
x |
|
|
II |
Xã Phong Mỹ |
21.174 |
6 |
|
|
|
6 |
Ấp 1 |
4.513 |
1 |
|
x |
|
7 |
Ấp 2 |
2.893 |
1 |
x |
|
|
8 |
Ấp 3 |
4.531 |
1 |
|
x |
|
9 |
Ấp 4 |
3.058 |
1 |
x |
|
|
10 |
Ấp 5 |
2.268 |
1 |
x |
|
|
11 |
Ấp 6 |
3.911 |
1 |
|
x |
|
III |
Xã Tân Nghĩa |
12.516 |
4 |
|
|
|
12 |
Ấp 1 |
3.298 |
1 |
x |
|
|
13 |
Ấp 2 |
3.288 |
1 |
x |
|
|
14 |
Ấp 3 |
3.252 |
1 |
x |
|
|
15 |
Ấp 4 |
2.678 |
1 |
x |
|
|
IV |
Xã Phương Trà |
10.590 |
6 |
|
|
|
16 |
Ấp 1 |
1.780 |
1 |
x |
|
|
17 |
Ấp 2 |
1.434 |
1 |
x |
|
|
18 |
Ấp 3 |
2.485 |
1 |
x |
|
|
19 |
Ấp 4 |
2.202 |
1 |
x |
|
|
20 |
Ấp 5 |
1.785 |
1 |
x |
|
|
21 |
Ấp 6 |
904 |
1 |
x |
|
|
V |
Xã Ba Sao |
17.357 |
7 |
|
|
|
22 |
Ấp 1 |
1.575 |
1 |
x |
|
|
23 |
Ấp 2 |
1.552 |
1 |
x |
|
|
24 |
Ấp 3 |
3.611 |
1 |
|
x |
|
25 |
Ấp 4 |
5.184 |
1 |
|
x |
|
26 |
Ấp 5 |
1.813 |
1 |
x |
|
|
27 |
Ấp 6 |
1.903 |
1 |
x |
|
|
28 |
Ấp 7 |
1.719 |
1 |
x |
|
|
VI |
Xã Phương Thịnh |
10.958 |
7 |
|
|
|
29 |
Ấp 1 |
1.065 |
1 |
x |
|
|
30 |
Ấp 2 |
1.706 |
1 |
x |
|
|
31 |
Ấp 3 |
1.109 |
1 |
x |
|
|
32 |
Ấp 4 |
1.613 |
1 |
x |
|
|
33 |
Ấp 5 |
3.194 |
1 |
x |
|
|
34 |
Ấp 6 |
1.015 |
1 |
x |
|
|
35 |
Ấp 7 |
1.256 |
1 |
x |
|
|
VII |
Xã Gáo Giồng |
9.244 |
6 |
|
|
|
36 |
Ấp 1 |
1.992 |
1 |
x |
|
|
37 |
Ấp 2 |
1.166 |
1 |
x |
|
|
38 |
Ấp 3 |
996 |
1 |
x |
|
|
39 |
Ấp 4 |
1.202 |
1 |
x |
|
|
40 |
Ấp 5 |
2.924 |
1 |
x |
|
|
41 |
Ấp 6 |
964 |
1 |
x |
|
|
VIII |
Xã Nhị Mỹ |
11.292 |
5 |
|
|
|
42 |
Ấp Hòa Dân |
3.644 |
1 |
|
x |
|
43 |
Ấp Bình Dân |
1.677 |
1 |
x |
|
|
44 |
Ấp Thanh Tiến |
1.612 |
1 |
x |
|
|
45 |
Ấp Nguyễn Cử |
1.637 |
1 |
x |
|
|
46 |
Ấp Bình Nhứt |
2.722 |
1 |
x |
|
|
IX |
Xã An Bình |
11.105 |
3 |
|
|
|
47 |
Ấp An Định |
4.083 |
1 |
|
x |
|
48 |
Ấp An Nghiệp |
4.018 |
1 |
|
x |
|
49 |
Ấp An Lạc |
3.004 |
1 |
x |
|
|
X |
Xã Mỹ Thọ |
11.299 |
4 |
|
|
|
50 |
Ấp Mỹ Đông Nhất |
2.343 |
1 |
x |
|
|
51 |
Ấp Mỹ Đông Nhì |
3.241 |
1 |
x |
|
|
52 |
Ấp Mỹ Đông Ba |
3.474 |
1 |
x |
|
|
53 |
Ấp Mỹ Đông Bốn |
2.241 |
1 |
x |
|
|
XI |
Xã Tân Hội Trung |
12.074 |
6 |
|
|
|
54 |
Ấp 1 |
3.633 |
1 |
|
x |
|
55 |
Ấp 2 |
2.283 |
1 |
x |
|
|
56 |
Ấp 3 |
1.964 |
1 |
x |
|
|
57 |
Ấp 4 |
1.766 |
1 |
x |
|
|
58 |
Ấp 5 |
737 |
1 |
x |
|
|
59 |
Ấp 6 |
1.691 |
1 |
x |
|
|
XII |
Xã Mỹ Xương |
9.357 |
3 |
|
|
|
60 |
Ấp Mỹ Hưng Hoà |
3.226 |
1 |
x |
|
|
61 |
Ấp Mỹ Thạnh |
3.267 |
1 |
x |
|
|
62 |
Ấp Mỹ Thới |
2.864 |
1 |
x |
|
|
XIII |
Xã Mỹ Hội |
12.674 |
5 |
|
|
|
63 |
Ấp Tây Mỹ |
2.302 |
1 |
x |
|
|
64 |
Ấp AB |
2.038 |
1 |
x |
|
|
65 |
Ấp Bình Hòa |
3 122 |
1 |
x |
|
|
66 |
Ấp Tân Trường |
2.475 |
1 |
x |
|
|
67 |
Ấp Đông Mỹ |
2.737 |
1 |
x |
|
|
XIV |
Xã Bình Hàng Trung |
14.924 |
4 |
|
|
|
68 |
Ấp 1 |
3.527 |
1 |
|
x |
|
69 |
Ấp 2 |
3.190 |
1 |
x |
|
|
70 |
Ấp 3 |
4.215 |
1 |
|
x |
|
71 |
Ấp 4 |
3.992 |
1 |
|
x |
|
XV |
Xã Bình Hàng Tây |
12.341 |
5 |
|
|
|
72 |
Ấp 1 |
719 |
1 |
x |
|
|
73 |
Ấp 2 |
3.747 |
1 |
|
x |
|
74 |
Ấp 3 |
3.449 |
1 |
x |
|
|
75 |
Ấp 4 |
2.181 |
1 |
x |
|
|
76 |
Ấp Bình Phú Long |
2.245 |
1 |
x |
|
|
XVI |
Xã Mỹ Long |
14.938 |
4 |
|
|
|
77 |
Ấp 1 |
3.248 |
1 |
x |
|
|
78 |
Ấp 2 |
3.902 |
1 |
|
x |
|
79 |
Ấp 3 |
3.208 |
1 |
x |
|
|
80 |
Ấp 4 |
4.580 |
1 |
|
x |
|
XVII |
Xã Mỹ Hiệp |
14.728 |
4 |
|
|
|
81 |
Ấp 1 |
5.403 |
1 |
|
x |
|
82 |
Ấp 2 |
4.031 |
1 |
|
x |
|
83 |
Ấp 3 |
2.029 |
1 |
x |
|
|
84 |
Ấp 4 |
3.265 |
1 |
x |
|
|
XVIII |
Xã Bình Thạnh |
24.533 |
7 |
|
|
|
85 |
Ấp Bình Phú Lợi |
2.599 |
1 |
x |
|
|
86 |
Ấp Bình Hòa |
5.039 |
1 |
|
x |
|
87 |
Ấp Bình Linh |
4.000 |
1 |
|
x |
|
88 |
Ấp Bình Mỹ B |
3.348 |
1 |
x |
|
|
89 |
Ấp Bình Mỹ A |
3.785 |
1 |
|
x |
|
90 |
Ấp Bình Hưng |
2.425 |
1 |
x |
|
|
91 |
Ấp Bình Tân |
3.337 |
1 |
x |
|
|
Tổng cộng |
70 |
21 |
0 |
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÁP MƯỜI
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Tổng số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
62 |
201 |
||||
I |
Thị trấn Mỹ An |
22.933 |
4 |
|
|
|
1 |
Khóm 1 |
7.340 |
1 |
|
x |
|
2 |
Khóm 2 |
4.703 |
1 |
|
x |
|
3 |
Khóm 3 |
4.117 |
1 |
x |
|
|
4 |
Khóm 4 |
6.773 |
1 |
|
x |
|
II |
Xã Mỹ Đông |
10.378 |
5 |
|
|
|
5 |
Ấp 1 |
1.253 |
1 |
x |
|
|
6 |
Ấp 2 |
1.653 |
1 |
x |
|
|
7 |
Ấp 3 |
2.036 |
1 |
x |
|
|
8 |
Ấp 4 |
3.783 |
1 |
|
x |
|
9 |
Ấp 5 |
1.653 |
1 |
x |
|
|
III |
Xã Láng Biển |
5.723 |
4 |
|
|
|
10 |
Ấp 1 |
886 |
1 |
x |
|
|
11 |
Ấp 2 |
1.089 |
1 |
x |
|
|
12 |
Ấp 3 |
1.561 |
1 |
x |
|
|
13 |
Ấp 4 |
2.187 |
1 |
x |
|
|
IV |
Xã Mỹ Quí |
19.384 |
7 |
|
|
|
14 |
Ấp Mỹ Tây 1 |
3.288 |
1 |
x |
|
|
15 |
Ấp Mỹ Tây 2 |
3.815 |
1 |
|
x |
|
16 |
Ấp Mỹ Tây 3 |
3.855 |
1 |
|
x |
|
17 |
Ấp Mỹ Phước 1 |
2.593 |
1 |
x |
|
|
18 |
Ấp Mỹ Phước 2 |
2.460 |
1 |
x |
|
|
19 |
Ấp Mỹ Nam 1 |
1.637 |
1 |
x |
|
|
20 |
Ấp Mỹ Nam 2 |
1.736 |
1 |
x |
|
|
V |
Xã Phú Điền |
16.227 |
4 |
|
|
|
21 |
Ấp Mỹ Tân |
4.412 |
1 |
|
x |
|
22 |
Ấp Mỹ Phú |
4.393 |
1 |
|
x |
|
23 |
Ấp Mỹ Thạnh |
2.644 |
1 |
x |
|
|
24 |
Ấp Mỹ Điền |
4.778 |
1 |
|
x |
|
VI |
Xã Thanh Mỹ |
16.843 |
4 |
|
|
|
25 |
Ấp Hưng Lợi |
6.623 |
1 |
|
x |
|
26 |
Ấp Mỹ Thạnh |
3.699 |
1 |
|
x |
|
27 |
Ấp Lợi An |
3.857 |
1 |
|
x |
|
28 |
Ấp Lợi Hòa |
2.664 |
1 |
x |
|
|
VII |
Xã Mỹ An |
8.521 |
5 |
|
|
|
29 |
Ấp Mỹ Thị A |
2.305 |
1 |
x |
|
|
30 |
Ấp Mỹ Thị B |
2.011 |
1 |
x |
|
|
31 |
Ấp Mỹ Phú A |
1.623 |
1 |
x |
|
|
32 |
Ấp Mỹ Phú B |
1.452 |
1 |
x |
|
|
33 |
Ấp Mỹ Phú C |
1.130 |
1 |
x |
|
|
VIII |
Xã Mỹ Hòa |
12.116 |
5 |
|
|
|
34 |
Ấp 1 |
3.240 |
1 |
x |
|
|
35 |
Ấp 2 |
2.111 |
1 |
x |
|
|
36 |
Ấp 3 |
3.341 |
1 |
x |
|
|
37 |
Ấp 4 |
2.064 |
1 |
x |
|
|
38 |
Ấp 5 |
1.360 |
1 |
x |
|
|
IX |
Xã Tân Kiều |
12.218 |
4 |
|
|
|
39 |
Ấp 1 |
3.329 |
1 |
x |
|
|
40 |
Ấp 2 |
1.991 |
1 |
x |
|
|
41 |
Ấp 3 |
4.577 |
1 |
|
x |
|
42 |
Ấp 4 |
2.321 |
1 |
x |
|
|
X |
Xã Đốc Binh Kiều |
15.651 |
5 |
|
|
|
43 |
Ấp 1 |
1.909 |
1 |
x |
|
|
44 |
Ấp 2 |
1.947 |
1 |
x |
|
|
45 |
Ấp 3 |
3.240 |
1 |
x |
|
|
46 |
Ấp 4 |
3.965 |
1 |
|
x |
|
47 |
Ấp 5 |
4.590 |
1 |
|
x |
|
XI |
Xã Trường Xuân |
10.064 |
6 |
|
|
|
48 |
Ấp 4 |
1.025 |
1 |
x |
|
|
49 |
Ấp 5A |
907 |
1 |
x |
|
|
50 |
Ấp 5B |
1.376 |
1 |
x |
|
|
51 |
Ấp 6A |
1.345 |
1 |
x |
|
|
52 |
Ấp 6B |
3.039 |
1 |
x |
|
|
53 |
Ấp 6 Kinh Hội |
2.372 |
1 |
x |
|
|
XII |
Xã Hưng Thạnh |
10.485 |
5 |
|
|
|
54 |
Ấp 1 |
3.130 |
1 |
x |
|
|
55 |
Ấp 2A |
2.485 |
1 |
x |
|
|
56 |
Ấp 2B |
849 |
1 |
x |
|
|
57 |
Ấp 3 |
2.845 |
1 |
x |
|
|
58 |
Ấp 4 |
1.176 |
1 |
x |
|
|
XIII |
Xã Thạnh Lợi |
5.475 |
4 |
|
|
|
59 |
Ấp 1 |
1.904 |
1 |
x |
|
|
60 |
Ấp 2 |
1.147 |
1 |
x |
|
|
61 |
Ấp 4 |
1.102 |
1 |
x |
|
|
62 |
Ấp 5 |
1.322 |
1 |
x |
|
|
Tổng cộng |
47 |
15 |
|
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LAI VUNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
71 |
228 |
||||
I |
Thị trấn Lai Vung |
13.543 |
5 |
|
|
|
1 |
Khóm 1 |
3.134 |
1 |
x |
|
|
2 |
Khóm 2 |
4.076 |
1 |
x |
|
|
3 |
Khóm 3 |
1.727 |
1 |
x |
|
|
4 |
Khóm 4 |
2.999 |
1 |
x |
|
|
5 |
Khóm 5 |
1.607 |
1 |
x |
|
|
II |
Xã Tân Thành |
20.812 |
7 |
|
|
|
6 |
Ấp Tân Định |
3.461 |
1 |
x |
|
|
7 |
Ấp Tân Bình |
3.699 |
1 |
|
x |
|
8 |
Ấp Tân An |
2.214 |
1 |
x |
|
|
9 |
Ấp Tân Khánh |
3.767 |
1 |
|
x |
|
10 |
Ấp Tân Lợi |
1.688 |
1 |
x |
|
|
11 |
Ấp Tân Lộc |
3.254 |
1 |
x |
|
|
12 |
Ấp Tân Hưng |
2.729 |
1 |
x |
|
|
III |
Xã Vĩnh Thới |
19.388 |
5 |
|
|
|
13 |
Ấp Hòa Định |
4.378 |
1 |
|
x |
|
14 |
Ấp Hòa Khánh |
3.826 |
1 |
|
x |
|
15 |
Ấp Thới Hòa |
3.672 |
1 |
|
x |
|
16 |
Ấp Thới Mỹ 1 |
3.700 |
1 |
|
x |
|
17 |
Ấp Thới Mỹ 2 |
3.812 |
1 |
|
x |
|
IV |
Xã Hòa Thành |
10.634 |
5 |
|
|
|
18 |
Ấp Tân Thạnh |
1.951 |
1 |
x |
|
|
19 |
Ấp Tân Thành |
2.787 |
1 |
x |
|
|
20 |
Ấp Tân Hòa |
2.253 |
1 |
x |
|
|
21 |
Ấp Tân Bình |
1.582 |
1 |
x |
|
|
22 |
Ấp Tân Long |
2.061 |
1 |
x |
|
|
V |
Xã Hòa Long |
11.356 |
5 |
|
|
|
23 |
Ấp Long Hội |
2.802 |
1 |
x |
|
|
24 |
Ấp Long Bình |
2.181 |
1 |
x |
|
|
25 |
Ấp Long Phú |
2.882 |
1 |
x |
|
|
26 |
Ấp Long Thành |
2.615 |
1 |
x |
|
|
27 |
Ấp Long Bửu |
3.825 |
1 |
|
x |
|
VI |
Xã Tân Phước |
15.813 |
5 |
|
|
|
28 |
Ấp Tân Phú |
4.288 |
1 |
|
x |
|
29 |
Ấp Tân Mỹ |
2.865 |
1 |
x |
|
|
30 |
Ấp Tân Thạnh |
2.728 |
1 |
x |
|
|
31 |
Ấp Tân Quí |
2.803 |
1 |
x |
|
|
32 |
Ấp Tân Thuận |
3.129 |
|
x |
|
|
VII |
Xã Tân Hòa |
16.950 |
5 |
|
|
|
33 |
Ấp Hòa Bình |
5.480 |
1 |
|
x |
|
34 |
Ấp Hòa Tân |
3.429 |
1 |
x |
|
|
35 |
Ấp Hòa Định |
3.367 |
1 |
x |
|
|
36 |
Ấp Tân Thuận |
2.774 |
1 |
x |
|
|
37 |
Ấp Tân Mỹ |
1.900 |
1 |
x |
|
|
VIII |
Xã Long Thắng |
16.307 |
5 |
|
|
|
38 |
Ấp Hòa Ninh |
2.981 |
1 |
x |
|
|
39 |
Ấp Hòa Bình |
3.657 |
1 |
|
x |
|
40 |
Ấp Long An |
3.301 |
1 |
x |
|
|
41 |
Ấp Long Định |
4.235 |
1 |
|
x |
|
42 |
Ấp Thành Tấn |
2.133 |
1 |
x |
|
|
IX |
Xã Long Hậu |
25.338 |
9 |
|
|
|
43 |
Ấp Long Thuận |
3.155 |
1 |
x |
|
|
44 |
Ấp Long Thành |
2.461 |
1 |
x |
|
|
45 |
Ấp Long Khánh A |
2.763 |
1 |
x |
|
|
46 |
Ấp Long Khánh B |
1.907 |
1 |
x |
|
|
47 |
Ấp Long Khánh |
2.188 |
1 |
x |
|
|
48 |
Ấp Long Hưng 1 |
2.480 |
1 |
x |
|
|
49 |
Ấp Long Hưng 2 |
3.713 |
1 |
|
x |
|
50 |
Ấp Long Hòa |
2.783 |
1 |
x |
|
|
51 |
Ấp Long Thành A |
3.888 |
1 |
|
x |
|
X |
Xã Tân Dương |
13.038 |
5 |
|
|
|
52 |
Ấp Tân Lộc A |
2.750 |
1 |
x |
|
|
53 |
Ấp Tân Lộc B |
2.872 |
1 |
x |
|
|
54 |
Ấp Tân Thuận B |
2.423 |
1 |
x |
|
|
55 |
Ấp Tân Thuận A |
2.018 |
1 |
x |
|
|
56 |
Ấp Hậu Thành |
2.975 |
1 |
x |
|
|
XI |
Xã Định Hòa |
12.002 |
5 |
|
|
|
57 |
Ấp Định Thành |
5.258 |
1 |
|
x |
|
58 |
Ấp Định Phú |
2.952 |
1 |
x |
|
|
59 |
Ấp Định Mỹ |
2.043 |
1 |
x |
|
|
60 |
Ấp Định Tân |
893 |
1 |
x |
|
|
61 |
Ấp Định Phong |
856 |
1 |
x |
|
|
XII |
Xã Phong Hòa |
19.074 |
10 |
|
|
|
62 |
Ấp Tân An |
2.343 |
1 |
x |
|
|
63 |
Ấp Tân Phú |
1.729 |
1 |
x |
|
|
64 |
Ấp Tân Quới |
1.847 |
1 |
x |
|
|
65 |
Ấp Tân Phong |
2.414 |
1 |
x |
|
|
66 |
Ấp Tân Lợi |
3.350 |
i |
x |
|
|
67 |
Ấp Tân Bình |
1.618 |
1 |
x |
|
|
68 |
Ấp Tân Thới |
1.242 |
1 |
x |
|
|
69 |
Ấp Tân Thuận |
1.169 |
1 |
x |
|
|
70 |
Ấp Tân Thạnh |
1.954 |
1 |
x |
|
|
71 |
Ấp Tân Hưng |
1.408 |
1 |
x |
|
|
Tổng cộng |
56 |
15 |
0 |
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
77 |
241 |
||||
I |
Thị trấn Cái Tàu Hạ |
15.113 |
7 |
|
|
|
1 |
Khóm Phú Hòa |
2.330 |
1 |
x |
|
|
2 |
Khóm Phú Mỹ |
3.875 |
1 |
x |
|
|
3 |
Khóm Phú Mỹ Hiệp |
1.924 |
1 |
x |
|
|
4 |
Khóm Phú Bình |
1.712 |
1 |
x |
|
|
5 |
Khóm Phú Mỹ Thành |
1.770 |
1 |
x |
|
|
6 |
Khóm Phú Hưng |
2.009 |
1 |
x |
|
|
7 |
Khóm Phú Mỹ Lương |
1.493 |
1 |
x |
|
|
II |
Xã An Hiệp |
13.452 |
5 |
|
|
|
8 |
Ấp An Thuận |
2.632 |
1 |
x |
|
|
9 |
Ấp An Thạnh |
2.970 |
1 |
x |
|
|
10 |
Ấp Tân Thạnh |
4.026 |
1 |
|
x |
|
11 |
Ấp An Hòa |
2.275 |
1 |
x |
|
|
12 |
Ấp Tân Hòa |
1.549 |
1 |
x |
|
|
III |
Xã An Khánh |
18.151 |
7 |
|
|
|
13 |
Ấp An Lợi |
2.205 |
1 |
x |
|
|
14 |
Ấp An Hưng |
2.619 |
1 |
x |
|
|
15 |
Ấp An Hòa |
2.402 |
1 |
x |
|
|
16 |
Ấp An Bình |
2.312 |
1 |
x |
|
|
17 |
Ấp An Phú |
2.682 |
1 |
x |
|
|
18 |
Ấp An Thái |
2.677 |
1 |
x |
|
|
19 |
Ấp An Ninh |
3.254 |
1 |
x |
|
|
IV |
Xã An Nhơn |
15.222 |
7 |
|
|
|
20 |
Ấp An Phú |
3.232 |
1 |
x |
|
|
21 |
Ấp Tân Phú |
2.299 |
1 |
x |
|
|
22 |
Ấp An Thạnh |
2.671 |
1 |
x |
|
|
23 |
Ấp Tân Thạnh |
2.046 |
1 |
x |
|
|
24 |
Ấp An Hòa |
2.176 |
1 |
x |
|
|
25 |
Ấp Tân Hòa |
1.153 |
1 |
x |
|
|
26 |
Ấp Tân An |
1.645 |
1 |
x |
|
|
V |
Xã An Phú Thuận |
14.892 |
7 |
|
|
|
27 |
Ấp Hòa Thạnh |
2.017 |
1 |
x |
|
|
28 |
Ấp Phú Thạnh |
2.942 |
1 |
x |
|
|
29 |
Ấp An Thạnh |
1.736 |
1 |
x |
|
|
30 |
Ấp Tân Thuận |
1.451 |
1 |
x |
|
|
31 |
Ấp Hòa Thuận |
2.735 |
1 |
x |
|
|
32 |
Ấp Phú An |
2.159 |
1 |
x |
|
|
33 |
Ấp Phú Hòa |
1.852 |
1 |
x |
|
|
VI |
Xã Hòa Tân |
12.277 |
6 |
|
|
|
34 |
Ấp Hòa Hiệp |
2.338 |
1 |
x |
|
|
35 |
Ấp Hòa An |
2.398 |
1 |
x |
|
|
36 |
Ấp Hòa Quới |
1.927 |
1 |
x |
|
|
37 |
Ấp Hòa Trung |
1.362 |
1 |
x |
|
|
38 |
Ấp Hòa Bình |
3.563 |
1 |
|
x |
|
39 |
Ấp Hòa Hưng |
1.968 |
1 |
x |
|
|
VII |
Xã Phú Hựu |
10.149 |
5 |
|
|
|
40 |
Ấp Phú Hưng |
2.988 |
1 |
x |
|
|
41 |
Ấp Phú Bình |
2.165 |
1 |
x |
|
|
42 |
Ấp Phú Long |
1.805 |
1 |
x |
|
|
43 |
Ấp Phú Thạnh |
1.767 |
1 |
x |
|
|
44 |
Ấp Phú Cường |
1.424 |
1 |
x |
|
|
VIII |
Xã Phú Long |
14.934 |
5 |
|
|
|
45 |
Ấp Phú Bình |
3.650 |
1 |
|
x |
|
46 |
Ấp Phú Thạnh |
2.793 |
1 |
x |
|
|
47 |
Ấp Phú Hòa |
2.391 |
1 |
x |
|
|
48 |
Ấp Phú Mỹ |
2.458 |
1 |
x |
|
|
49 |
Ấp Phú Hội Xuân |
2.459 |
1 |
x |
|
|
IX |
Xã Tân Bình |
22.055 |
7 |
|
|
|
50 |
Ấp Thạnh Phú |
3.829 |
1 |
|
x |
|
51 |
Ấp Phú An |
3.169 |
1 |
x |
|
|
52 |
Ấp An Hòa Nhất |
2.597 |
1 |
x |
|
|
53 |
Ấp An Hòa Nhì |
2.872 |
1 |
x |
|
|
54 |
Ấp Tân An |
3.652 |
1 |
|
x |
|
55 |
Ấp Đông |
2.969 |
1 |
x |
|
|
56 |
Ấp Tây |
2.967 |
1 |
x |
|
|
X |
Xã Tân Nhuận Đông |
27.316 |
9 |
|
|
|
57 |
Ấp Tân An |
2.815 |
1 |
x |
|
|
58 |
Ấp Tân Hựu |
3.031 |
1 |
x |
|
|
59 |
Ấp Tân Bình |
2.435 |
1 |
x |
|
|
60 |
Ấp Tân Thanh |
3.040 |
1 |
x |
|
|
61 |
Ấp Tân Lập |
3.983 |
1 |
|
x |
|
62 |
Ấp Tân Thuận |
2.102 |
1 |
x |
|
|
63 |
Ấp Tân Hòa |
3.058 |
1 |
x |
|
|
64 |
Ấp Phú Nhuận |
2.994 |
1 |
x |
|
|
65 |
Ấp Tân Nghĩa |
1.937 |
1 |
x |
|
|
XI |
Xã Tân Phú |
7.876 |
5 |
|
|
|
66 |
Ấp Tân An |
1.101 |
1 |
x |
|
|
67 |
Ấp Tân Bình |
1.290 |
1 |
x |
|
|
68 |
Ấp Tân Hòa |
2.189 |
1 |
x |
|
|
79 |
Ấp Tân Thuận |
1.267 |
1 |
x |
|
|
70 |
Ấp Tân Thạnh |
2.029 |
1 |
x |
|
|
XII |
Xã Tân Phú Trung |
22.133 |
7 |
|
|
|
71 |
Ấp Tân Quới |
3.865 |
1 |
|
x |
|
72 |
Ấp Tân Phú |
4.475 |
1 |
|
x |
|
73 |
Ấp Tân Hòa |
2.228 |
1 |
x |
|
|
74 |
Ấp Tân Lợi |
1.902 |
1 |
x |
|
|
75 |
Ấp Tân Lập |
1.406 |
1 |
x |
|
|
76 |
Ấp Tân Thuận |
3.723 |
1 |
|
x |
|
77 |
Ấp Tân Mỹ |
4.534 |
1 |
|
x |
|
Tổng cộng |
67 |
10 |
0 |
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH,
TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẤP VÒ
(Kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Đơn vị |
Dân số (nghìn, người) |
Số Tổ |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
||
03 thành viên |
04 thành viên |
05 thành viên |
||||
Tổng số |
66 |
222 |
||||
I |
Thị trấn Lấp Vò |
12.335 |
4 |
|
|
|
1 |
Khóm Bình Thạnh 1 |
3.628 |
1 |
x |
|
|
2 |
Khóm Bình Thạnh 2 |
3.175 |
1 |
x |
|
|
3 |
Khóm Bình Hòa |
3.282 |
1 |
x |
|
|
4 |
Khóm Bình Phú Quới |
2.250 |
1 |
x |
|
|
II |
Xã Bình Thành |
19.720 |
6 |
|
|
|
5 |
Ấp An Thạnh |
2.296 |
1 |
x |
|
|
6 |
Ấp Bình An |
5.056 |
1 |
|
x |
|
7 |
Ấp Bình Lợi |
5.340 |
1 |
|
x |
|
8 |
Ấp Bình Hòa |
2.721 |
1 |
x |
|
|
9 |
Ấp Bình Phú Quới |
2.677 |
1 |
x |
|
|
10 |
Ấp Vĩnh Phú |
1.630 |
1 |
x |
|
|
III |
Xã Tân Khánh Trung |
19.129 |
6 |
|
|
|
11 |
Ấp Hưng Hòa |
4.026 |
1 |
|
x |
|
12 |
Ấp Tân Bình |
4.099 |
1 |
|
x |
|
13 |
Ấp Khánh An |
3.307 |
1 |
x |
|
|
14 |
Ấp Khánh Nhơn |
2.187 |
1 |
x |
|
|
15 |
Ấp Khánh Mỹ A |
3.839 |
1 |
|
x |
|
16 |
Ấp Khánh Mỹ B |
1.671 |
1 |
x |
|
|
IV |
Xã Bình Thạnh Trung |
21.039 |
7 |
|
|
|
17 |
Ấp Bình Hiệp A |
4.855 |
1 |
|
x |
|
18 |
Ấp Bình Hiệp B |
3.333 |
1 |
x |
|
|
19 |
Ấp Bình Thạnh |
3.429 |
1 |
x |
|
|
20 |
Ấp Bình Trung |
2.571 |
1 |
x |
|
|
21 |
Ấp Bình Hòa |
2.322 |
1 |
x |
|
|
22 |
Ấp Tân Thạnh |
1.648 |
1 |
x |
|
|
23 |
Ấp Tân An |
2.881 |
1 |
x |
|
|
V |
Xã Mỹ An Hưng A |
11.228 |
4 |
|
|
|
24 |
Ấp An Ninh |
3.982 |
1 |
|
x |
|
25 |
Ấp An Bình |
2.851 |
1 |
x |
|
|
26 |
Ấp An Thái |
3.524 |
1 |
|
x |
|
27 |
Ấp An Thuận |
871 |
1 |
x |
|
|
VI |
Xã Mỹ An Hưng B |
19.327 |
5 |
|
|
|
28 |
Ấp An Thạnh |
2.697 |
1 |
x |
|
|
29 |
Ấp An Phú |
3.496 |
1 |
x |
|
|
30 |
Ấp An Quới |
4.076 |
1 |
|
x |
|
31 |
Ấp An Hòa |
3.868 |
1 |
|
x |
|
32 |
Ấp An Thuận |
5.190 |
1 |
|
x |
|
VII |
Xã Long Hưng A |
12.361 |
5 |
|
|
|
33 |
Ấp Hưng Thành Tây |
2.399 |
1 |
x |
|
|
34 |
Ấp Hưng Mỹ Tây |
2.587 |
1 |
x |
|
|
35 |
Ấp Hưng Mỹ Đông |
2.903 |
1 |
x |
|
|
36 |
Ấp Hưng Quới 1 |
2.584 |
1 |
x |
|
|
37 |
Ấp Hưng Quới 2 |
1.888 |
1 |
x |
|
|
VIII |
Xã Long Hưng B |
14.676 |
6 |
|
|
|
38 |
Ấp Hưng Nhơn |
2.141 |
1 |
x |
|
|
39 |
Ấp Hưng Thạnh Đông |
2.805 |
1 |
x |
|
|
40 |
Ấp Hưng Lợi Tây |
2.273 |
1 |
x |
|
|
41 |
Ấp Hưng Lợi Đông |
2.627 |
1 |
x |
|
|
42 |
Ấp Hưng Thành Đông |
2.809 |
1 |
x |
|
|
43 |
Ấp Hưng Thành Tây |
2.021 |
1 |
x |
|
|
IX |
Xã Định An |
21.695 |
4 |
|
|
|
44 |
Ấp An Phong |
4.993 |
1 |
|
x |
|
45 |
Ấp An Ninh |
6.288 |
1 |
|
x |
|
46 |
Ấp An Hòa |
5.904 |
1 |
|
x |
|
47 |
Ấp An Lạc |
4.510 |
1 |
|
x |
|
X |
Xã Định Yên |
22.130 |
4 |
|
|
|
48 |
Ấp An Lợi A |
5.322 |
1 |
|
x |
|
49 |
Ấp An Lợi B |
7.435 |
1 |
|
x |
|
50 |
Ấp An Khương |
4.248 |
1 |
|
x |
|
51 |
Ấp An Bình |
5.125 |
1 |
|
x |
|
XI |
Xã Hội An Đông |
10.682 |
4 |
|
|
|
52 |
Ấp An Bình |
2.736 |
1 |
x |
|
|
53 |
Ấp An Phú |
2.387 |
1 |
x |
|
|
54 |
Ấp An Thạnh |
2.652 |
1 |
x |
|
|
55 |
Ấp An Quới |
2.907 |
1 |
x |
|
|
XII |
Xã Vĩnh Thạnh |
19.706 |
6 |
|
|
|
56 |
Ấp Vĩnh Hưng |
2.681 |
1 |
x |
|
|
57 |
Ấp Vĩnh Lợi |
3.242 |
1 |
x |
|
|
58 |
Ấp Vĩnh Bình A |
3.834 |
1 |
|
x |
|
59 |
Ấp Vĩnh Bình B |
1.887 |
1 |
x |
|
|
60 |
Ấp Hòa Thuận |
4.355 |
1 |
|
x |
|
61 |
Ấp Nhơn Quới |
3.707 |
1 |
|
x |
|
XIII |
Xã Tân Mỹ |
15.618 |
5 |
|
|
|
62 |
Ấp Tân Thuận A |
2.400 |
1 |
x |
|
|
63 |
Ấp Tân Thuận B |
2.518 |
1 |
x |
|
|
64 |
Ấp Tân Trong |
4.100 |
1 |
|
x |
|
65 |
Ấp Tân Hòa Thượng |
3.700 |
1 |
|
x |
|
66 |
Ấp Tân Hòa Đông |
2.900 |
1 |
x |
|
|
Tổng cộng |
42 |
24 |
|
* Dân số quy định tại Phụ lục này bao gồm cả nhân khẩu thường trú và nhân khẩu tạm trú từ 01 tháng trở lên.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây