621428

Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn

621428
LawNet .vn

Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 1242/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 16/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1242/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 16/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1242/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 16 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 84/TTr-SGTVT ngày 08/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:

- Danh mục công bố gồm: 58 thủ tục hành chính.

- Quy trình nội bộ của 48 thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các Quyết định, danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

2. Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

3. Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

4. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03, 04, 05, 30, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55 tiểu mục II mục A và số thứ tự 02 tiểu mục II mục B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

5. Các thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03, 04, 05, 07, 08 mục A, số thứ tự từ 02 đến 14 mục B, số thứ tự 01 mục C tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 02/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

6. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03, 04, 05, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 tại Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

7. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 02/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

8. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng: TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 TTHC)

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (1.000004)

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

2

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (1.004998)

10 ngày làm việc

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

3

Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam (1.002381)

02 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở Giao thông vận tải.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn/

- Trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

4

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc (1.002374)

02 ngày làm việc

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (53 TTHC)

Số TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lýi

Theo quy định

Sau cắt giảmii

1

1.001023.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvtquocte.mt.gov.vn/ hoặc địa chỉ http://qlvt1.mt.gov.vn/

- Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

2

1.010711.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc

 

3

1.002877.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

 

4

1.002869.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

 

5

1.002861.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

 

6

1.002859.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

 

7

1.002856.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

 

8

1.002852.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvtquocte.mt.gov.vn/hoặc địa chỉ http://qlvt1.mt.gov.vn/

- Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

9

1.002268.000.00.00.H37

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

 

10

1.010709.000.00.00.H37

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

 

11

1.010708.000.00.00.H37

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

 

12

1.010710.000.00.00.H37

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

 

13

1.010707.000.00.00.H37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

02 ngày làm việc

 

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

14

1.002063.000.00.00.H37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

15

1.001577.000.00.00.H37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

02 ngày làm việc

 

16

1.002286.000.00.00.H37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

02 ngày làm việc

 

17

1.000703.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày làm việc

2,5 ngày làm việc

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt.mt.gov. vn

- Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

18

2.002286.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

19

2.002287.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

20

2.002288.000.00.00.H37

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://qlvt.mt.gov.vn .

- Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

- Nghị định 12/2020/TT- BGTVT ngày 29/5/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

- Thông tư số 20/2021/TT- BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

21

2.002289.000.00.00.H37

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 ngày làm việc

 

22

1.001765.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.

02 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

23

1.001735.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép xe tập lái

01 ngày làm việc

 

24

1.001751.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn

25

1.004993.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

- Nghị định số 138/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

26

1.001777.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

27

1.001623.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

28

1.005210.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

29

1.004987.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

- Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc.

- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc

- Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

30

2.001034.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở Giao thông vận tải.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn/

- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 06/4/2024 của Chính phủ.

31

1.002357.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

02 ngày làm việc

 

32

1.002334.000.00.00.H37

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

02 ngày làm việc

 

33

1.002325.000.00.00.H37

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

02 ngày làm việc

 

34

1.001737.000.00.00.H37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

02 ngày làm việc

 

35

2.001002.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

- Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015.

- Thông tư số 01/2021/TT- BGTVT ngày 27/01/2021.

- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

36

1.002300.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

37

2.000769.000.00.00.H37

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

03 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

-Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Thông tư số 06/2011/TT- BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải.

38

1.002835.000.00.00.H37

Cấp mới Giấy phép lái xe

10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch

06 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch

- Cơ sở đào tạo nộp bằng một trong các hình thức: trực tiếp, bưu chính, văn bản điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

39

1.002820.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép lái xe

- Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng, bị mất: 10 ngày làm việc.

- Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: 05 ngày làm việc.

- Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng, bị mất: 07 ngày làm việc.

- Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03  tháng: 04 ngày làm việc.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 37/2023/TT- BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

40

1.002809.000.00.00.H37

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

- 04 ngày làm việc khi đổi trực tiếp.

- 3,5 ngày làm việc khi đổi trực tuyến.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ hoặc https://dvc4.gplx.gov.vn/

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 01/2021/TT- BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

41

1.002801.000.00.00.H37

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 01/2021/TT- BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

42

1.002804.000.00.00.H37

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

05 ngày làm việc

2,5 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

43

1.002796.000.00.00.H37

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

44

1.002793.000.00.00.H37

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

- Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

45

1.002030.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

46

2.000872.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

47

1.001919.000.00.00.H37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

48

2.000847.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải

02 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải

49

1.001826.000.00.00.H37

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc

 

- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

50

2.000881.000.00.00.H37

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ

- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

51

1.001896.000.00.00.H37

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

- Trường hợp cấp đổi giấy đăng ký: 03 ngày làm việc

- Trường hợp cấp đổi giấy đăng ký: 01 ngày làm việc

- Trường hợp cấp đổi biển số: 15 ngày làm việc

- Trường hợp cấp đổi biển số: 10 ngày làm việc

- Trường hợp cải tạo: 08 ngày làm việc

- Trường hợp cải tạo: 06 ngày làm việc

52

1.001994.000.00.00.H37

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

53

1.002007.000.00.00.H37

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

1

1.001970.000.00.00.H37

Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Số thứ tự 01 mục II phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ- UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn

Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

_________________________________

i Phần in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.

ii Thực hiện theo thời gian cắt giảm tại các Quyết định số: 2279/QĐ-UBND ngày 06/11/2020, 808/QĐ-UBND ngày 10/05/2022, 641/QĐ-UBND ngày 28/4/2023, 1920/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

 


PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1242/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (48 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

 

2

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

 

3

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

4

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

5

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

6

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

7

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

8

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

9

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

10

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

11

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

12

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

13

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

14

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

 

15

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

 

16

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

17

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

18

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

19

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

20

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

21

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

22

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

23

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

24

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

25

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

26

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

27

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

28

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

29

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

30

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

31

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

 

32

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

 

33

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

 

34

Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải cấp)

 

35

Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

 

36

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

37

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

38

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

39

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.

 

40

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

 

41

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

42

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

43

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

44

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.

 

45

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.

 

46

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến

 

47

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

48

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Giấy phép lái xe:  GPLX

- Giao thông vận tải: GTVT

- Trung tâm sát hạch: TTSH

- Quản lý vận tải, phương tiện và người lái: QLVTPTNL

- Công chức, viên chức Một cửa: CCVCMC

1. Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

06 giờ

B4

Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B5

Ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Lãnh đạo Sở GTVT

03 giờ

B6

Tổ chức kiểm tra theo quy định đối với trung tâm sát hạch và lập biên bản kiểm tra

Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL

16 giờ

B7

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

03 giờ

B8

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B9

Phát hành văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

01 giờ

B10

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức - Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

2. Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

28 giờ

B4

Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

03 giờ

B5

Ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B6

Tổ chức kiểm tra theo quy định đối với trung tâm sát hạch và lập biên bản kiểm tra

Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL

32 giờ

B7

Trình dự thảo Chứng nhận Trung tâm sát hạch đủ điều kiện hoạt động

Lãnh đạo Phòng

QLVTPTNL

03 giờ

B8

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B9

Phát hành văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

01 giờ

B10

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

80 giờ

3. Nhóm 19 TTHC gồm:

3.1. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

3.2. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

3.3. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

3.4. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

3.5. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

3.6. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

3.7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

3.8. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

3.9. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

3.10. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

3.11. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

3.12. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

3.13. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

3.14. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

3.15. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

3.16. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

3.17. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

3.18. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

3.19. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'') (Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC).

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

08 giờ

B3

Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

03 giờ

B4

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

03 giờ

B5

Trường hợp thông thường: Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC

Văn thư Sở

01 giờ

Trường hợp “4 tại chỗ”: Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu

Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC

B6

- Trả kết quả cho tổ chức các nhân.

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

4. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2,5 ngày làm việc x 8 giờ = 20 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 2,5 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC).

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

12 giờ

B3

Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

03 giờ

B4

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

Lãnh đạo Sở

03 giờ

B5

Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu

Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B6

- Trả kết quả cho tổ chức các nhân.

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

20 giờ

5. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC).

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

16 giờ

B3

Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

03 giờ

B4

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

03 giờ

B5

Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu

Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B6

- Trả kết quả cho tổ chức các nhân.

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

6. Cấp Giấy phép xe tập lái

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 8 giờ = 8 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ cho chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

0,5 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trong thời hạn không quá 0,5 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp Giấy phép xe tập lái cho tổ chức đề nghị cấp phép tại thời điểm kiểm tra cấp giấy phép đào tạo lái xe.

- Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

04 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLVTPTNL

01 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

01 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC

Văn thư Sở

0,5 giờ

B7

- Trả kết quả cho tổ chức các nhân.

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

7. Cấp lại giấy phép xe tập lái (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản theo mẫu quy định, nếu phương tiện đủ điều kiện thì in kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét.

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

09 giờ

B3

Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B4

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

Lãnh đạo Sở

02 giờ

B5

Ban hành văn bản điện tử.

In kết quả, đóng dấu

Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B6

- Trả kết quả cho tổ chức các nhân.

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

8. Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B3

Chuyên viên thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đạt kết quả kiểm tra của kỳ thi cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe do Sở GTVT tổ chức: in kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét.

- Nếu hồ sơ giáo viên không đạt thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

09 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng QLVTPTNL

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

02 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho

CCVCMC tại TTPVHCC

Văn thư Sở

01 giờ

B7

- Trả kết quả cho tổ chức các nhân.

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

9. Nhóm 02 TTHC, gồm:

9.1. Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

9.2. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Tổng thời gian thực hiện 1 TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả TTHC).

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

09 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

02 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC

Văn thư Sở

01 giờ

B7

- Trả kết quả cho tổ chức các nhân.

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

10. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản và cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi được phân công thụ lý.

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lời bằng văn bản rõ lý do.

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

48 giờ

B3

Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B4

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

Lãnh đạo Sở

03 giờ

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC

Văn thư Sở

01 giờ

B6

- Trả kết quả cho tổ chức các nhân.

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

56 giờ

11. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm:  02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản và cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện.

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lời bằng văn bản (trong vòng 3 ngày) nêu rõ lý do.

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

40 giờ

B3

Xem xét, xử lý văn bản (kết quả TTHC) của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B4

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

Lãnh đạo Sở

03 giờ

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCVCMC tại TTPVHCC

Văn thư Sở

01 giờ

B6

- Trả kết quả cho tổ chức các nhân.

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

48 giờ

12. Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

12.1. Trường hợp thay đổi thiết bị, chủng loại số lượng xe cơ giới dùng để sát hạch lái xe

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu thành lập đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

16 giờ

B4

Trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B5

Ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Lãnh đạo Sở GTVT

02 giờ

B6

Tổ chức kiểm tra theo quy định đối với trung tâm sát hạch và lập biên bản kiểm tra

Đoàn kiểm tra và Phòng QLVTPTNL

24 giờ

B7

Trình dự thảo Giấy chứng nhận

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B8

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B9

Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

01 giờ

B10

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

56 giờ

12.2. Trường hợp bị hỏng, mất có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

12 giờ

B4

Trình dự thảo Giấy chứng nhận

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B6

Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC.

Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

01 giờ

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVC TN&TKQ tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

13. Nhóm 05 TTHC, gồm:

13.1. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

13.2. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

13.3. Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

13.4. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

13.5. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

08 giờ

B3

Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX

Lãnh đạo Sở

06 giờ

B4

In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

06 giờ

B5

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

14. Đổi Giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp.

Tổng thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc x 08 giờ = 20 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

06 giờ

B3

Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B4

In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

04 giờ

B5

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

20 giờ

15. Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

15.1. Trường hợp đổi trực tiếp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

15.2. Trường hợp đổi trực tuyến

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

04 giờ

 

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

 

 

 

B2

Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

12 giờ

12 giờ

B3

Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX

Lãnh đạo Sở

08 giờ

04 giờ

B4

In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

08 giờ

08 giờ

B5

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

32 giờ

28 giờ

16. Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải cấp)

16.1. Trường hợp cấp lại GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe

Sở GTVT

Không tính thời gian giải quyết TTHC

B3

Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ trên phần mềm, trình lãnh đạo Sở ký GPLX

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

12 giờ

B4

Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX

Lãnh đạo Sở

08 giờ

B5

In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

08 giờ

B6

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

32 giờ

16.2. Trường hợp cấp lại GPLX quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên:

Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ, ghi phiếu hẹn, nhập phần mềm quản lý GPLX.

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng QLVTPTNL xử lý.

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, đăng ký cho cá nhân tham gia kỳ sát hạch cấp giấy phép lái xe theo kế hoạch sát hạch của Sở

Chuyên viên phòng QLVTPTNL được phân công phụ trách; cá nhân đăng ký sát hạch

Cá nhân tham gia kỳ sát hạch, đóng lệ phí cho đến khi đạt kết quả sát hạch. Không tính vào thời gian giải quyết TTHC

B3

Xử lý hồ sơ trên phần mềm khi kết thúc kỳ sát hạch, trình lãnh đạo Sở ký GPLX trên phần mềm

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

32 giờ

B3

Xem xét, ký chữ ký số lên GPLX, chuyển

chuyên viên in GPLX

Lãnh đạo Sở

08 giờ

B4

In GPLX, in danh sách người được cấp GPLX, Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Chuyên viên phòng QLVTPTNL

12 giờ

B5

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

56 giờ

17. Nhóm 02 TTHC, gồm:

17.1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

17.2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

30 giờ

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

03 giờ

B5

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

08 giờ

B6

Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

01 giờ

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

48 giờ

18. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 3 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 1 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL

04 giờ

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B3

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

03 giờ

B4

Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

01 giờ

B5

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

19. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

19.1. Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký:

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ.

 (Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

0,5 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

03 giờ

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B5

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 giờ

B6

Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

0,5 giờ

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian

08 giờ

19.2. Trường hợp cấp đổi biển số

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

07 ngày

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

0,5 ngày

B5

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC.

Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

19.3. Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (trường hợp cải tạo)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

32 giờ

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

04 giờ

B5

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B6

Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

02 giờ

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

48 giờ

20. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

0,5 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ, đăng tải lên Trang thông tin điện tử của Sở GTVT

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

3,5 giờ

B4

Thông tin về xe máy chuyên dùng được công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở GTVT trong 15 ngày

Sở Giao thông vận tải

 

B5

Hết thời hạn đăng tải, tham mưu xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết.

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B6

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B7

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

02 giờ

B8

Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

02 giờ

B9

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian

16 giờ

21. Nhóm 02 TTHC, gồm:

21.1. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

21.2. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

28 giờ

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B5

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

02 giờ

B6

Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

02 giờ

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ

22. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

 

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

08 giờ

 

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B5

Xem xét ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

01 giờ

B6

Phát hành văn bản, đóng dấu kết quả TTHC. Chuyển kết quả TTHC ra TTPVHCC.

Văn thư Sở

01 giờ

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

23. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (thực hiện theo cơ chế ''4 tại chỗ'')

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL

CCVCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

08 giờ

B4

- Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình.

- Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B5

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 giờ

B6

Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu

Văn thư Sở/CCVCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

- Thống kê, theo dõi

CCVCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác