Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1217/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1217/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1217/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 135/TTr-SNN ngày 09/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục công bố gồm: 03 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ của 03 thủ tục hành chính, trong đó: 02 thủ tục thực hiện theo theo cơ chế một cửa; 01 thủ tục theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2024.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 88 mục XI Phần A và số thứ tự 04 mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 04 mục B Phần I Phụ lục I; số thứ tự 36 mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND, ngày 10/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
1.007918.000.00.00.H37 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 Ba Sơn, thôn Đồi chè, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn |
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn |
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
1.007919.000.00.00.H37 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng NN&PTNT huyện/ Phòng Kinh tế thành phố hoặc Hạt Kiểm lâm cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn |
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10 /7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Sử dụng và Phát triển rừng: SD&PTR
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Kinh tế thành phố: KTTP
- Kiểm lâm: KL
- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC
- Ủy ban nhân dân: UBND
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 15 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng SD&PTR |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho chủ đầu tư trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho chủ đầu tư trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày viết giấy tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tham mưu thẩm định và xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định. |
Chuyên viên Phòng SD&PTR |
09 ngày |
B4 |
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng SD&PTR |
01 ngày |
B5 |
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý; trình Sở báo cáo kết quả thẩm định (qua phòng KH-TC) |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
01 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng KH-TC |
02 ngày |
B7 |
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định; chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
1,5 ngày |
B8 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; - Thống kê và theo dõi. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP/Hạt KL cấp huyện |
CCMC tại BPMC cấp huyện |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NN&PTN huyện/Phòng KTTP/ Hạt KL cấp huyện |
1/2 ngày |
B3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho chủ đầu tư trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho chủ đầu tư không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày viết giấy tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tham mưu thẩm định và xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định. |
Công chức Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP/ Hạt KL cấp huyện |
10 ngày |
B4 |
Xem xét, quyết định phê duyệt báo cáo thẩm định; chuyển kết quả đến BPMC cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP/ Hạt KL cấp huyện |
04 ngày |
B5 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; - Thống kê và theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10 /7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố; UBND cấp huyện, các cơ quan liên quan, UBND cấp tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Kinh tế thành phố: KTTP
- Ủy ban nhân dân: UBND
1. Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP. |
CCMC cấp huyện |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho chủ rừng trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu xác minh hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP |
01 ngày |
B4 |
Tham mưu UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xác minh hồ sơ: - Trường hợp không hỗ trợ lãi suất tín dụng: lập biên bản xác minh, báo cáo xác minh và dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo nêu rõ lý do cho cá nhân/hộ gia đình nộp hồ sơ biết. - Trường hợp hỗ trợ lãi suất tín dụng: lập biên bản xác minh, báo cáo xác minh, dự thảo quyết định của UBND tỉnh hỗ trợ lãi suất tín dụng |
Phòng NN&PTNT/ Phòng KTTP, các cơ quan liên quan |
10 ngày |
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, ký ban hành quyết định phê duyệt hỗ trợ tín dụng/Văn bản trả lời không hỗ trợ; Chuyển kết quả tới UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
06 ngày |
B7 |
Chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện. |
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê và theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây