Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1546/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 15/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1546/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 15/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1546/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2017/QĐ-BCT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1925/TTr-SCT ngày 02/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
BCCI |
|||||||
1 |
2.000191. 000.00.00. H11 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
18 ngày làm việc (thủ tục được rút ngắn thời gian giải quyết tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương |
Toàn trình |
Có |
Không |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2023. - Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
BCCI |
|||||||
1 |
2.002620. 000.00.00. H11 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
Không quy định |
- Tiếp nhận tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2023. - Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
- Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu văn bản thông báo, yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. - Quá trình thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ tuân thủ đầy đủ theo quy định, chuyên viên tham mưu thông báo về việc hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. + Trường hợp hồ sơ không tuân thủ đầy đủ theo quy định, chuyên viên tham mưu thông báo kết quả thẩm định hồ sơ và nêu rõ lý do hồ sơ chưa hoàn thành đăng ký. * Đối với trường hợp phức tạp: Tham mưu văn bản gia hạn thêm thời gian (tối đa không quá 30 ngày) thông báo cho tổ chức, cá nhân kinh doanh; đồng thời, gửi Trung tâm HCC tỉnh để cập nhật gia hạn thêm thời gian. |
15 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
18 ngày làm việc và có thể gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận; +Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. - Chuyền hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Thực hiện công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết. |
Trước và trong thời gian hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
Trước và trong thời gian hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây