621267

Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu

621267
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu

Số hiệu: 1169/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Tống Thanh Hải
Ngày ban hành: 12/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1169/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
Người ký: Tống Thanh Hải
Ngày ban hành: 12/08/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1169/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 12 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1957/TTr-STNMT ngày 29/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung công bố trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- VP UBND tỉnh: CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, Ks5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 1169/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

 

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, thời gian tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính

Phí thẩm định

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

- Thời hạn giải quyết: 29 ngày làm việc

+ Thời hạn kiểm

tra hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định đề án: 26 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

1. Địa điểm thực hiện:

- Tại Trung tâm Phục vụ hành chính

công trình Lai Châu.

+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu;

+ Điện thoại: 02133.796.888.

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

- Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định).

+ Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’

+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’

3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Phí thẩm định:

+ 420.000 đồng/01 đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm).

+ 1.260.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kW đến dưới 200kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày,đêm đến dưới 3000m3/ngày,đêm).

+ 3.080.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3 /giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kW đến dưới 1000kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3000m3/ngày,đêm đến dưới 20.000m3/ngày,đêm).

+ 5.880.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1000kW đến dưới 2000kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày, đêm đến dưới 50.000m3/ngày, đêm).

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị Quyết số 42/2021/NQ- HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu

2

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc

+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

1. Địa điểm thực hiện:

- Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình Lai Châu.

+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu;

+ Điện thoại: 02133.796.888.

2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:

- Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định).

+ Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’

+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’

3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến

+ 196.000 đồng/đề án có thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm;

+ 539.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng từ 200m3/ngày, đêm đến dưới 500m3/ngày đêm;

+ 1.274.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng từ 500m3/ngày, đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm;

+ 2.450.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng từ 1000m3/ngày, đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị Quyết số 42/2021/NQ- HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (Ngày làm việc)

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (Ngày làm việc)

1

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

1.1. Trường hợp hồ sơ không phải điều chỉnh, bổ sung: Không quá 18 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng khoáng sản, tài nguyên nước

Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa.

1/2 ngày làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xử lý hồ sơ: 02 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 0,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký văn bản: 0,5 ngày

Bước 5

Văn thư ban hành: 0,5 ngày

Bước 6

Các cơ quan tham gia ý kiến

Các sở, UBND huyện

05 ngày làm việc

Bước 7

Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xử lý hồ sơ: 03 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 8

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Sở ký văn bản: 0,5 ngày

Bước 10

Văn thư ban hành: 0,5 ngày

Bước 11

Văn thư tiếp nhận hồ sơ: 0,5 ngày

UBND tỉnh

04 ngày làm việc

Bước 12

Lãnh đạo Văn phòng phân công: 0,5 ngày

Bước 13

Chuyên viên xử lý hồ sơ: 01 ngày

Bước 14

Lãnh đạo Văn phòng thẩm định: 0,5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 01 ngày.

Bước 16

Văn thư: 0,5 ngày

Bước 17

Trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

 

1.2.1 Giai đoạn sau thẩm định (sau thẩm định, nộp lại hồ sơ): 08 ngày làm việc

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng khoáng sản, tài nguyên nước

Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa.

1/2 ngày làm việc

Bước 2

- Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước

xử lý hồ sơ: 02 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

3,5

Bước 3

- Trưởng phòng Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 0,5 ngày

Bước 4

- Lãnh đạo Sở ký văn bản: 0,5 ngày

Bước 5

- Văn thư ban hành: 0,5 ngày

 

Trường hợp đủ điều kiện để cấp lại, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy phép

 

Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản, kết thúc quy trình

Bước 6

- Văn thư tiếp nhận hồ sơ: 0,5 ngày

UBND tỉnh

04

Bước 7

- Lãnh đạo Văn phòng phân công: 0,5 ngày

Bước 8

- Chuyên viên xử lý hồ sơ: 1,5 ngày

Bước 9

- Lãnh đạo Văn phòng thẩm định: 01 ngày

Bước 10

- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 01 ngày

Bước 11

- Văn thư: 0,5 ngày

Bước 12

Trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

 

2

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng khoáng sản, tài nguyên nước

Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa.

1/2 ngày làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xử lý hồ sơ: 04 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

6,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký văn bản: 01 ngày

Bước 5

Văn thư Sở ban hành: 0,5 ngày

Bước 6

Văn thư đến tiếp nhận hồ sơ: 0,5 ngày

UBND tỉnh

04 ngày làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Văn phòng phân công: 0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ: 01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng thẩm định: 01 ngày

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 0,5 ngày

Bước 11

Văn thư đi phát hành văn bản: 0,5 ngày

Bước 12

Trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản