621074

Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tài nguyên nước)

621074
LawNet .vn

Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tài nguyên nước)

Số hiệu: 1241/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Huỳnh Hữu Trí
Ngày ban hành: 09/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1241/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
Người ký: Huỳnh Hữu Trí
Ngày ban hành: 09/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1241/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 157/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu, trong đó có:

- Danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục 1);

- Danh mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Phụ lục 2);

- Danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế (Phụ lục 3);

- Danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (Phụ lục 4).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung Danh mục 11 thủ tục hành chính, thay thế 05 thủ tục hành chính tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa - năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các P.CVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (t/h đồng bộ);
- Bưu điện tỉnh;
- Phòng KSTTHC (TrP, các CV);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CV Phòng Kinh tế (Quyên);
- Lưu: VT; KSTTHC (MN,43).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Hữu Trí

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Thẩm quyền quyết định

Căn cứ pháp lý

01

1.012500.H04

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 03 ngày làm việc và 20 ngày, cụ thể:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp đủ điều kiện: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận;

+ Trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản;

+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không thu phí, lệ phí

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

02

1.012501.H04

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 08 ngày làm việc, cụ thể:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp thuận trả lại giấy phép.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không thu phí, lệ phí

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

 

03

1.012502.H04

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

- Trực tiếp;

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 14 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không thu phí, lệ phí

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

04

1.012503.H04

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có ý kiến bằng văn bản về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không thu phí, lệ phí

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

05

1.012504.H04

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất, trên cơ sở phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất, kết quả vận hành thử nghiệm, Sở Tài nguyên và Môi trường cho ý kiến bằng văn bản đối với kết quả vận hành thử nghiệm của công trình bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức gửi tổ chức, cá nhân.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không thu phí, lệ phí

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

06

1.012505.H04

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 05 ngày làm việc và 21 ngày, cụ thể:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp đủ điều kiện: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;

+ Trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản;

+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không thu phí, lệ phí

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

07

2.001850.H04

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 07 ngày làm việc và 42 ngày, cụ thể:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Không thu phí, lệ phí

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

TỔNG SỐ: 07 TTHC, trong đó:

- DVCTT Toàn trình: 06 thủ tục;

- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 04 thủ tục;

- Thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 thủ tục./.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

01

1.004232.000.00.00.H04

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;

- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;

- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

02

1.004228.000.00.00.H04

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;

- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;

- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

03

1.004223.000.00.00.H04

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;

- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;

- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

04

1.004211.000.00.00.H04

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;

- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;

- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

05

1.004122.000.00.00.H04

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;

- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;

- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

06

2.001738.000.00.00.H04

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;

- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;

- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

07

1.004253.000.00.00.H04

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;

- Mẫu đơn, đề án, giấy phép;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;

- Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

08

1.009669.000.00.00.H04

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Tên mẫu kê khai, quyết định.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

09

2.001770.000.00.00.H04

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Tên mẫu kê khai, quyết định.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

10

1.004283.000.00.00.H04

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Tên mẫu kê khai, quyết định.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

11

1.011516.000.00.00.H04

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

* Sửa đổi:

- Trình tự thực hiện;

- Thời hạn giải quyết;

- Thành phần hồ sơ;

- Tên mẫu kê khai, quyết định.

* Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

TỔNG SỐ: 11 TTHC ./.

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC bị thay thế

Tên TTHC thay thế

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Thẩm quyền quyết định

Căn cứ pháp lý

01

1.004179.000.00.00.H04

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án:

+ Trường hợp đủ điều kiện: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép;

+ Trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản;

+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày làm việc.

(1) Nộp hồ sơ trực tiếp:

- Phí thẩm định đề án khai thác sử dụng nước mặt, nước biển:

+ Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ dưới 0,1m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 10.000m3/ngày đêm đến dưới 25.000m3/ngày đêm: 600.000 đồng/đề án;

+ Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/ đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng/đề án;

+ Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 75.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng/đề án, báo cáo.

+ Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 75.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng/đề án, báo cáo.

2) Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024)

02

1.004167000.00.00.H04

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

+ Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh gia hạn, điều chỉnh giấy phép;

+ Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản.

+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

(1) Nộp hồ sơ trực tiếp:

Phí thẩm định: Áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu.

2) Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024).

03

1.011518000.00.00.H04

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn);

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quyết định; trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản.

+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc.

Không thu phí, lệ phí

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

04

1.000824000.00.00.H04

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn;

Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.

(1) Nộp hồ sơ trực tiếp:

Phí thẩm định: Áp dụng mức thu bằng 30% mức thu cấp giấy lần đầu.

2) Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

- Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024).

05

1.001740000.00.00.H04

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến (Toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn;

- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.

- Trong thời hạn 56 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị lấy ý kiến của tổ chức, cá nhân đầu tư dự án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân tỉnh gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án.

Không thu phí, lệ phí

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

TỔNG SỐ: 05 TTHC, trong đó:

- DVCTT Toàn trình: 05 thủ tục;

- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 05 thủ tục./.

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ TTHC

01

1.011517.000.00.00.H04

Đăng ký khai thác nước dưới đất

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

TỔNG SỐ: 01 TTHC./.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác