Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 936/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 26/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 936/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 26/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 936/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2122/TTr-SNV ngày 23 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2024.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012672) |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012664) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012661) |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích (1.012659) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012658) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012657) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
TTHC mới |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (1.012656) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
TTHC mới |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (1.012653) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
TTHC mới |
9 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012651) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
TTHC mới |
10 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (1.012648) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
11 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012646) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012645) |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày |
13 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012644) |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày |
14 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (1.012642) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
15 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012641) |
48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 60 ngày xuống 48 ngày |
16 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (1.012639) |
36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống 36 ngày |
17 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (1.012637) |
36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống 36 ngày |
18 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (1.012635) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
19 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (1.012634) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
20 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012632) |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
21 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (1.012631) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
22 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (1.012630) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
23 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (1.012629) |
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày |
24 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012628) |
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày |
25 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (1.012626) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
26 |
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012625) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
27 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (1.012624) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (1.012622) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
29 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (1.012621) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
30 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (1.012620) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
31 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (1.012619) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
32 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012617) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
33 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (1.012616) |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày |
34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012615) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
35 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012613) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
36 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012608) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
37 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012607) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
38 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012606) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
39 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012605) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
40 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012604) |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
TTHC mới |
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (1.012603) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (1.012602) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (1.012601) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.012600) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.012599) |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.012598) |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.012596) |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012593) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (1.012592) |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 16 ngày xuống 12 ngày |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.012591) |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 16 ngày xuống 12 ngày |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012590) |
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.012588) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.012586) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585) |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.012584) |
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.012582) |
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống 16 ngày |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012580) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012579) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không có |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|
Tổng số danh mục TTHC công bố 58 TTHC (Mới: 05 TTHC; thay mã TTHC: 53 TTHC)
Trong đó:
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 58 TTHC
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 58 TTHC
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: 14 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI
VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (40 thủ tục)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không quy định |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
Không quy định |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
Không quy định |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Không quy định |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng |
Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 9 |
Xem xét, phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 10 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
Bước 11 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không quy định |
5. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012672).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
50 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
38 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
29 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
36 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
23 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
19. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012644).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
18 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày |
Nhóm quy trình giải quyết 13 TTHC:
27. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (1.012620).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không quy định |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Không quy định |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
Không quy định |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Không quy định |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 8 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
49 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
03 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
5 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
24 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
2 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
38. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (1.012616).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
19 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt |
Công chức Ban Tôn giáo |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định gửi lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
02 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 ngày |
II. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (08 thủ tục)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện |
Không quy định |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Không quy định |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ duyệt |
Công chức phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo Phòng Nội vụ |
Không quy định |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định, gửi lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Không quy định |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
Không quy định |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND huyện |
Không quy định |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Văn thư UBND huyện |
Không quy định |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ duyệt |
Công chức phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo Phòng Nội vụ |
21 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả thẩm định, gửi lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Văn thư UBND huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
III. QUY TRÌNH CẤP XÃ (10 thủ tục)
3. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012580).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không quy định |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo cấp xã |
Không quy định |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Bộ phận Văn thư UBND xã |
Không quy định |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không tính thời gian |
5. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012590).
6. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.012584).
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.012582).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo cấp xã |
14 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Bộ phận Văn thư UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 ngày |
8. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (1.012592).
9. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.012591).
10. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công công chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức phụ trách tín ngưỡng, tôn giáo cấp xã |
10 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Bộ phận Văn thư UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây