Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 931/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 931/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 931/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng tại Văn bản số 1749/SKHĐT-KGKTĐN ngày 8/7/2024 V/v tham mưu Quyết định của UBND tỉnh về việc Phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
(ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 931/QĐ-UBND,
ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
- Đối với dự án nhóm B:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết: - Xin ý kiến các thành viên hội đồng thẩm định, tổng hợp ý kiến thẩm định - Dự thảo Biên bản họp thẩm định, báo cáo thẩm định của hội đồng thẩm định - Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu (ký số), - Chuyển Văn bản đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Hội đồng thẩm định quyết định thời gian và tổ chức họp thẩm định |
Hội đồng thẩm định |
25 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Hoàn thiện Biên bản họp thẩm định và Báo cáo thẩm định - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Chủ tịch Hội đồng thẩm định phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu (ký số), - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Thông báo cho chủ đầu tư hồ sơ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
45 ngày làm việc |
|
BƯỚC KHÔNG THỰC HIỆN TRÊN QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ |
||
Bước 11 |
Cơ quan trình thẩm định hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định và trình phê duyệt |
Cơ quan trình thẩm định |
Không tính thời gian |
Bước 12 |
- Đối chiếu hồ sơ đã hoàn chỉnh theo kết quả thẩm định... - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 13 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt - Chuyển hồ sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 14 |
Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bước 15 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Ngay khi nhận được kết quả |
- Đối với dự án nhóm C
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết: - Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan - Tổ chức thẩm định - Trình lãnh đạo Phòng duyệt kết quả thẩm định |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu (ký số), - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thông báo cho chủ đầu tư hồ sơ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
45 ngày làm việc |
|
BƯỚC KHÔNG THỰC HIỆN TRÊN QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ |
||
Bước 8 |
Cơ quan trình thẩm định hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định và trình phê duyệt |
Cơ quan trình thẩm định |
|
Bước 9 |
- Đối chiếu hồ sơ đã hoàn chỉnh theo kết quả thẩm định - Trình Lãnh đạo phòng duyệt kết quả |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 11 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu (ký số) - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 12 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt - Chuyển hồ sơ đến Hội đồng nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 13 |
Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bước 14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Ngay khi nhận được kết quả |
- Đối với chương trình đầu tư công và Dự án không có cấu phần xây dựng:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết: - Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan - Tổ chức thẩm định - Trình lãnh đạo Phòng duyệt kết quả thẩm định |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu (ký số), - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
|
Bước 8 |
Cơ quan trình thẩm định hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định và trình phê duyệt |
Cơ quan trình thẩm định |
05 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Đối chiếu hồ sơ đã hoàn chỉnh theo kết quả thẩm định - Trình Lãnh đạo phòng duyệt kết quả |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu (ký số) - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
- Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 14 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Ngay khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
||
Chương trình đầu tư công |
Dự án nhóm A |
Dự án nhóm B,C |
|||
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết: - Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan - Tổ chức thẩm định - Trình lãnh đạo Phòng duyệt kết quả thẩm định |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu (ký số), - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
|
- Đối với dự án có cấu phần xây dựng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Đối với phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án quy định tại khoản 1 Điều 23 của Nghị định 114/2021/NĐ-CP:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Nhập thời gian từng bước |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nhập thời gian từng bước |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ - Trình lãnh đạo Phòng xem xét |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nhập thời gian từng bước |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nhập thời gian từng bước |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nhập thời gian từng bước |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu (ký số) - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nhập thời gian từng bước |
Bước 8 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
Nhập thời gian từng bước |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Nhập thời gian từng bước |
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Ngay sau khi nhân được kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
- Đối với dự án, phi dự án không quy định tại khoản 1 Điều 23 của Nghị định 114/2021/NĐ-CP:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết: - Tham mưu cho UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính - Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan (Trường hợp dự án, phi dự án có quy mô vốn ODA không hoàn lại từ 200.000 đô la Mỹ trở xuống, không bắt buộc phải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan) - Tổ chức thẩm định sau khi có ý kiến của các cơ quan - Trình lãnh đạo Phòng duyệt kết quả thẩm định |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu (ký số) - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Ngay sau khi nhân được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
- Đối với dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả, - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết: - Tham mưu cho UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính - Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan (Trường hợp dự án, phi dự án có quy mô vốn ODA không hoàn lại từ 200.000 đô la Mỹ trở xuống, không bắt buộc phải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan) - Tổ chức thẩm định sau khi có ý kiến của các cơ quan - Trình lãnh đạo Phòng duyệt kết quả thẩm định |
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu (ký số) - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển Hội đồng nhân dân tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Thông báo cho chủ đầu tư hồ sơ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
|
|
BƯỚC KHÔNG THỰC HIỆN TRÊN QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ |
||
Bước 11 |
Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bước 12 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
Ngay sau khi nhân được kết quả |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời gian quy định (giờ) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, scan và lưu hồ sơ - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
|
Bước 2 |
- Duyệt, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Bước 3 |
- Phê duyệt kết quả góp ý kế hoạch tổng thể, kế hoạch hằng năm |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 4 |
- Đóng dấu (hoặc chữ ký số) - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn phòng Sở |
|
Bước 5 |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng |
|
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với kế hoạch tổng thể) và chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây