Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 932/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 932/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 932/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1825/QĐ-BCT ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1402/TTr-SCT ngày 22 /7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định, thực hiện theo Quyết định số 1825/QĐ-BCT ngày 09/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.
Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT
CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (03 TTHC)
TT |
Tên TTHC (mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) |
||||||||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý (1.012567) |
- Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản; - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ của UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. |
Không |
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ |
Cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh (Sở Công Thương); UBND tỉnh. |
|
2 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569) |
- Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, Cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo UBND cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định thu hồi; - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, UBND cấp có thẩm quyền xem xét, ban hành, Quyết định thu hồi tài sản kết cầu hạ tầng chợ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (UBND cấp huyện). |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. |
Không |
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ |
Cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ (Sở Công Thương; Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện; Phòng Quản lý đô thị - UBND thành phố); UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện. |
Thủ tục hành chính áp dụng chung |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||||||||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý (1.012568) |
- Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản; - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ của UBND cấp huyện, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. |
Không |
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ |
Cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện (Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện; Phòng Quản lý đô thị - UBND thành phố); UBND cấp huyện. |
|
Tổng số danh mục TTHC công bố: 03 TTHC (Cấp tỉnh : 02 TTHC ; Cấp huyện : 01 TTHC)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 932/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng QLTM phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng QLTM |
46,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTM duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng QLTM |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày |
|
Bước 6 |
- Văn thư đóng dấu (hoặc ký số); - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng kinh tế tích chuyển kết quả TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. |
Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
|||
|
BƯỚC KHÔNG THỰC HIỆN TRÊN QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ |
|
||
Bước 9 |
Thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản |
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan |
30 ngày |
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn Sở Công Thương xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTM |
02 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng QLTM |
36 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTM duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng QLTM |
03 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
03 ngày |
Bước 6 |
- Văn thư đóng dấu (hoặc ký số); - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng duyệt; lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Công chức phòng kinh tế UBND tỉnh |
29 ngày |
Bước 7 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. |
Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
75 ngày |
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND huyện, thành phố |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hà tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị - UBND thành phố |
2 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức Phòng Kinh tế - Hà tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị - UBND thành phố |
38,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả ký trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Hà tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị - UBND thành phố |
5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố xem xét phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
28 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND huyện, thành phố |
Văn thư UBND huyện, thành phố |
1 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND huyện, thành phố |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND huyện, thành phố |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
75 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND huyện, thành phố |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hà tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị - UBND thành phố |
3,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức phòng Kinh tế - Hà tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị - UBND thành phố |
48 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét phê duyệt kết quả ký trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hà tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị - UBND thành phố |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố xem xét phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
5,5 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND huyện, thành phố |
Văn thư UBND huyện, thành phố |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND huyện, thành phố |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC UBND huyện, thành phố |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
|||
|
BƯỚC KHÔNG THỰC HIỆN TRÊN QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ |
|
||
Bước 9 |
Thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản |
Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan |
30 ngày |
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây